214 bộ Thủ

  • 936241

    Bộ Viết 曰 yuē [bộ thủ tiếng Trung]

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ tiếng trung thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ viết 曰 yuē, là bộ thứ 73 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ viết: 曰 yuē Dạng phồn thể: 曰 Số nét: 4 nét Cách đọc: yuē Hán Việt: Viết Ý nghĩa: nói rằng Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, dưới, giữa. Cách viết bộ viết: 曰 Một số từ…

  • 143091

    Bộ Nguyệt 月 yuè [bộ thủ tiếng Trung]

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ tiếng trung thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ nguyệt 月 yuē, là bộ thứ 74 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ nguyệt: 月 yuē Dạng phồn thể: 月 Số nét: 4 nét Cách đọc: yuè Hán Việt: Nguyệt Ý nghĩa: tháng, mặt trăng Vị trí của bộ: Linh hoạt phải, trái, dưới. Cách viết bộ nguyệt: 月   Một…

  • Bộ Mộc 木 mù [bộ thủ chữ Hán]

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ tiếng trung thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ mộc 木 mù, là bộ thứ 75 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ mộc: 木 mù Dạng phồn thể: 木 Số nét: 4 nét Cách đọc: mù Hán Việt: Mộc Ý nghĩa: gỗ, cây cối Vị trí của bộ: Linh hoạt trái, giữa, dưới. Cách viết bộ mộc: 木 Một số…

  • Bộ Khiếm 欠 qiàn [bộ thủ tiếng Trung]

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ tiếng Trung thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ khiếm 欠 qiàn, là bộ thứ 76 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ khiếm: 欠 qiàn Dạng phồn thể: 欠 Số nét: 4 nét Cách đọc: qiàn Hán Việt: Khiếm Ý nghĩa: khiếm khuyết, thiếu vắng Vị trí của bộ: Linh hoạt phải, dưới. Cách viết bộ khiếm: 欠 Một số…

  • Bộ Chỉ 止 zhǐ [bộ thủ chữ Hán]

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ chữ Hán thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ chỉ 止 zhǐ, là bộ thứ 77 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ chỉ: 止 zhǐ Dạng phồn thể: 止 Số nét: 4 nét Cách đọc: zhǐ Hán Việt: Chỉ Ý nghĩa: dừng lại Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, dưới, giữa. Cách viết bộ chỉ: 止 Một số từ…

  • Bộ Đãi 歹 dǎi [bộ thủ chữ Hán]

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ chữ Hán thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ đãi 歹 dǎi, là bộ thứ 78 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ đãi: 歹 dǎi Dạng phồn thể: 歹 Số nét: 4 nét Cách đọc: dǎi Hán Việt: Đãi Ý nghĩa: xấu xa, tệ hại Vị trí của bộ: Linh hoạt trái, phải Cách viết bộ đãi: 歹 Một số…

  • Bộ Thù 殳 shū [bộ thủ chữ Hán]

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ chữ Hán thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ thù 殳 shū, là bộ thứ 79 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ thù: 殳 shū Dạng phồn thể: 殳 Số nét: 4 nét Cách đọc: shū Hán Việt: Thù Ý nghĩa: binh khí dài, cái gậy Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, phải. Cách viết bộ thù: 殳 Một…

  • Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ Vô 毋 wú

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ tiếng Trung thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ vô 毋 wú, là bộ thứ 80 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ vô: 毋 wú Dạng phồn thể: 毋 Số nét: 4 nét Cách đọc: wú Hán Việt: Vô Ý nghĩa: chớ, đừng Vị trí của bộ: Linh hoạt trái, dưới. Cách viết bộ vô: 毋 Một số từ đơn…

  • Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ Tỷ 比 bǐ

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ tiếng Trung thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ tỷ 比 bǐ, là bộ thứ 81 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ tỷ: 比 bǐ Dạng phồn thể: 比 Số nét: 4 nét Cách đọc: bǐ Hán Việt: Tỷ Ý nghĩa: so sánh Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, dưới, giữa. Cách viết bộ tỷ: 比 Một số từ…

  • Bộ mao 毛 máo

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ mao 毛 máo

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc seri bài viết về học 214 bộ thủ tiếng Trung . Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ mao 毛 máo, là bộ thứ 82 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ mao: 毛 máo Dạng phồn thể: 毛 Số nét: 4 nét Cách đọc: máo Hán Việt: Mao Ý nghĩa: lông Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, dưới, phải, trái. Cách viết bộ mao: 毛 Một…

  • 214 Bộ thủ tiếng Nhật: Tải Miễn phí Cách học File PDF và Hình ảnh

    Bộ thủ tiếng Nhật chính là Bộ thủ tiếng Trung flashcard 214 bộ thủ tiếng nhật pdf cách viết 214 bộ thủ tiếng nhật pdf 214 bộ thủ tiếng nhật và cách đọc bộ thủ cơ bản tiếng nhật 214 bộ thủ kanji bằng hình ảnh hướng dẫn viết 214 bộ thủ tiếng nhật 80 bộ thủ kanji cơ bản pdf Số Bộ thủ Phiên âm Tên tiếng Nhật thứ tự Hán Việt 1 nét 1 一 nhất いち-ichi 2…

  • Bộ thị 氏 shì

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ thị 氏 shì

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ trong tiếng Trung Quốc thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ thị 氏 shì, là bộ thứ 83 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ thị: 氏 shì Dạng phồn thể: 氏 Số nét: 4 nét Cách đọc: shì Hán Việt: Thị Ý nghĩa: họ Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, dưới, phải, trái. Cách viết bộ thị: 氏 Một…

  • Bộ khí 气 qì

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ khí 气 qì

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ tiếng Trung giản thể thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ khí 气 qì, là bộ thứ 84 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ khí: 气 qì Dạng phồn thể: 气 Số nét: 4 nét Cách đọc: qì Hán Việt: Khí Ý nghĩa: hơi nước Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, phải, giữa. Cách viết bộ khí: 气 Một…

  • Bộ thủy 水 (氵) shǔi 1

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ thủy 水 (氵) shǔi

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ tiếng Trung Quốc thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ thủy 水 (氵) shǔi, là bộ thứ 85 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ thủy: 水 (氵) shǔi Dạng phồn thể: 水 (氵) Số nét: 4 nét Cách đọc: shǔi Hán Việt: Thủy Ý nghĩa: Nước Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, phải. Cách viết bộ thủy: 水 (氵) Một số từ…

  • Bộ hỏa 火(灬) huǒ 1

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ hỏa 火(灬) huǒ

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ tiếng Trung và cách đọc . Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ hỏa 火(灬) huǒ, là bộ thứ 86 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ hỏa: 火(灬) huǒ Dạng phồn thể: 火(灬) Số nét: 4 nét Cách đọc: huǒ Hán Việt: Hỏa Ý nghĩa: Lửa Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, dưới, phải, trái. Cách viết bộ hỏa: 火(灬) Một…

  • Bộ trảo 爪 zhǎo

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ trảo 爪 zhǎo

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc seri bài viết về ý nghĩa 214 bộ thủ trong tiếng trung thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ trảo 爪 zhǎo, là bộ thứ 87 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ trảo: 爪 zhǎo Dạng phồn thể: 爪 Số nét: 4 nét Cách đọc: zhǎo Hán Việt: Trảo Ý nghĩa: móng vuốt cầm thú Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, phải, trái. Cách…

  • Bộ chi 支 zhī

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ chi 支 zhī

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ chữ Hán thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ chi 支 zhī, là bộ thứ 65 trong hệ thống bộ thủ chữ Hán. Bộ chi: 支 zhī Dạng phồn thể: 支 Số nét: 4 nét Cách đọc: zhī Ý nghĩa: cành nhánh Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, dưới, phải, trái, giữa. Cách viết bộ chi: 支 Một số từ đơn chứa…

  • Bộ phụ 父 fù

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ phụ 父 fù

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ trong tiếng Trung Quốc thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ phụ 父 fù, là bộ thứ 88 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ phụ: 父 fù Dạng phồn thể: 父 Số nét: 4 nét Cách đọc: fù Hán Việt: phụ Ý nghĩa: Cha Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, dưới. Cách viết bộ phụ: 父 Một số từ…

  • Bộ hào 爻 yáo

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ hào 爻 yáo

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc seri bài viết học tiếng Trung qua các bộ thủ thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ hào 爻 yáo, là bộ thứ 89 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ hào: 爻 yáo Dạng phồn thể: 爻 Số nét: 4 nét Cách đọc: yáo Hán Việt: hào Ý nghĩa: hào âm, hào dương (Kinh Dịch) Vị trí của bộ: Linh hoạt trái, phải. Cách viết bộ…

  • Bộ tường 爿 (丬) qiáng 1

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ tường 爿 (丬) qiáng

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc seri bài viết về học 214 bộ thủ tiếng trung thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ tường 爿 (丬) qiáng, là bộ thứ 90 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ tường: 爿 (丬) qiáng Dạng phồn thể: 爿 (丬) Số nét: 4 nét Cách đọc: qiáng Hán Việt: tường Ý nghĩa: mảnh gỗ, cái giường Vị trí của bộ: bên trái của từ. Cách viết bộ…

  • Bộ phiến 片 piàn

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ phiến 片 piàn

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ trong tiếng trung thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ phiến 片 piàn, là bộ thứ 91 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ phiến: 片 piàn Dạng phồn thể: 片 Số nét: 4 nét Cách đọc: piàn Hán Việt: phiến Ý nghĩa: mảnh, tấm, miếng Vị trí của bộ: Bên trái của từ. Cách viết bộ phiến: 片 Một số…

  • Bộ nha 牙 yá

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ nha 牙 yá

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ của tiếng Trung Quốc thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ nha 牙 yá, là bộ thứ 92 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ nha: 牙 yá Dạng phồn thể: 牙 Số nét: 4 nét Cách đọc: yá Hán Việt: nha Ý nghĩa: răng Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, dưới, trái. Cách viết bộ nha: 牙 Một số…

  • Bộ ngưu 牛( 牜) níu 1

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ ngưu 牛( 牜) níu

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc seri bài viết về học bộ thủ tiếng trung. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ ngưu 牛( 牜) níu, là bộ thứ 93 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ ngưu: 牛( 牜) níu Dạng phồn thể: 牛( 牜) Số nét: 4 nét Cách đọc: níu Hán Việt: ngưu Ý nghĩa: trâu, con trâu. Vị trí của bộ: Linh hoạt dưới, trái. Cách viết bộ ngưu: 牛( 牜) Một số…

  • Bộ khuyển 犬 (犭) quǎn

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ khuyển 犬 (犭) quǎn

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về bộ thủ tiếng trung thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ khuyển 犬 (犭) quǎn, là bộ thứ 94 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ khuyển: 犬 (犭) quǎn Dạng phồn thể: 犬 (犭) Số nét: 4 nét Cách đọc: quǎn Hán Việt: khuyển Ý nghĩa: con chó. Vị trí của bộ: Linh hoạt trái, phải. Cách viết bộ khuyển: 犬 (犭)   Một số…

  • Bo con丨

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ Cổn丨

    Trong bài học về các bộ thủ thường dùng trong tiếng Trung ngày hôm nay, chúng ta sẽ học Bộ Cổn丨 là bộ thứ 2 trong hệ thống 214 bộ thủ trong tiếng Trung Quốc. Bộ cổn: 丨 Âm Hán Việt: Cổn Giải nghĩa: Bộ cổn, nét xổ. Nét bút: 丨 Độ thông dụng trong Tiếng Hán cổ: Rất thấp Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: Rất thấp Cách đọc: kǔn Vị trí của bộ: Linh hoạt phải,…

  • Bộ tiểu 小 xiǎo

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ tiểu 小 xiǎo

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ tiếng Trung giản thể thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ tiểu 小 xiǎo, là bộ thứ 42 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ tiểu: 小 xiǎo Dạng phồn thể: 小 Số nét: 3 nét Cách đọc: xiǎo Hán Việt: tiểu Ý nghĩa: nhỏ bé Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, dưới , phải. Cách viết bộ tiểu: 小…

  • Bộ dẫn 廴 yǐn

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ dẫn 廴 yǐn

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc seri bài viết về học bộ thủ tiếng trung thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ dẫn 廴 yǐn, là bộ thứ 54  trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ dẫn: 廴 yǐn Dạng phồn thể: 廴 Số nét: 3 nét Cách đọc: yǐn Hán Việt: dẫn Ý nghĩa: bước dài Vị trí của bộ: Bên trái. Cách viết bộ dẫn: 廴 Một số từ đơn…

  • Bộ triệt 丿Piě

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ triệt 丿Piě

    Trong bài học về các bộ thủ trong tiếng Trung thường gặp ngày hôm nay, chúng ta sẽ học Bộ triệt 丿là bộ thứ 4 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ triệt: 丿Piě Âm Hán Việt: Phiệt, thiên, triệt Giải nghĩa: Nét phẩy( bên trái) của chữ Hán, Bộ triệt Nét bút: 丿 Độ thông dụng trong Tiếng Hán cổ: Rất thấp Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: Rất thấp Cách đọc: piě Vị trí của bộ:…

  • Bo chu 丶

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ chủ 丶

    Trong bài học về các bộ thủ thường dùng trong tiếng Trung ngày hôm nay, chúng ta sẽ học Bộ chủ 丶 là bộ thứ 3 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Hoa. Bộ chủ : 丶 Âm Hán Việt: Chủ Giải nghĩa: Nét chấm, Bộ chủ Nét bút: 丶 Cách đọc: zhǔ Vị trí của bộ: linh hoạt bên trên, giữa. Cách viết: Một số từ dùng Bộ chủ 丶 丷 Bā bát quái 义 Yì Chính nghĩa…

  • Bo nhat 一

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ nhất 一 YĪ

    Trong bài viết về học bộ thủ trong tiếng Trung ngày hôm nay, chúng ta sẽ học bộ nhất 一 YĪ là bộ đầu tiên và cũng là bộ thủ cơ bản nhất trong 214 bộ thủ trong tiếng Trung. Bộ nhất: 一 YĪ Âm Hán Việt: Nhất Giải nghĩa: 1, số 1 Nét bút: 一 Độ thông dụng trong Tiếng Hán cổ: Rất cao Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: Rất cao Cách đọc: yi Vị trí…

  • Bộ công 工 gōng

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ công 工 gōng

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ của tiếng Trung Quốc thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ công 工 gōng, là bộ thứ 48 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ công: 工 gōng Dạng phồn thể: 工 Số nét: 3 nét Cách đọc: gōng Hán Việt: công Ý nghĩa: người thợ, công việc Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, dưới, trái, phải. Cách viết bộ…

  • Bộ kỷ 己 jǐ

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ kỷ 己 jǐ

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc seri bài viết về học tiếng trung qua các bộ thủ thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ kỷ 己 jǐ, là bộ thứ 49 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ kỷ: 己 jǐ Dạng phồn thể: 己 Số nét: 3 nét Cách đọc: jǐ Hán Việt: kỷ Ý nghĩa: bản thân mình Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, dưới, phải, trái. Cách viết…

  • Bộ sơn 山 shān

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ sơn 山 shān

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ tiếng trung và cách đọc . Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ sơn 山 shān, là bộ thứ 46 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ sơn: 山 shān Dạng phồn thể: 山 Số nét: 3 nét Cách đọc: shān Hán Việt: sơn Ý nghĩa: núi non Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, dưới, trái, giữa. Cách viết bộ sơn: 山…

  • Bộ triệt 屮 chè

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ triệt 屮 chè

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ chữ Hán thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ triệt 屮 chè, là bộ thứ 45 trong hệ thống 214 bộ thủ chữ Hán. Bộ triệt: 屮 chè Dạng phồn thể: 屮 Số nét: 3 nét Cách đọc: chè Hán Việt: triệt Ý nghĩa: mầm non, cỏ non mới mọc Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, dưới. Cách viết bộ triệt: 屮…

  • Bộ thi 尸 shī

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ thi 尸 shī

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về bộ thủ tiếng trung thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ thi 尸 shī, là bộ thứ 44 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ thi: 尸 shī Dạng phồn thể: 尸 Số nét: 3 nét Cách đọc: shī Hán Việt: thi Ý nghĩa: xác chết, thây ma Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, trái. Cách viết bộ thi: 尸 Một số…

  • Bộ nữ 女 nǚ

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ nữ 女 nǚ

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc seri bài viết về học bộ thủ tiếng Trung thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ nữ 女 nǚ, là bộ thứ 38 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ nữ: 女 nǚ Dạng phồn thể: 女 Số nét: 3 nét Cách đọc: nǚ Hán Việt: nữ Ý nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Vị trí của bộ: Linh hoạt phải, trái, dưới. Cách viết…

  • Bộ thốn 寸 cùn

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ thốn 寸 cùn

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ trong tiếng Trung thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ thốn 寸 cùn, là bộ thứ 16 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ thốn: 寸 cùn Dạng phồn thể: 寸 Số nét: 3 nét Cách đọc: cùn Hán Việt: thốn Ý nghĩa: đơn vị «tấc» (đo chiều dài) Vị trí của bộ: Linh hoạt dưới, trái. Cách viết bộ thốn:…

  • Bộ đại 大 dà

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ đại 大 dà

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc seri bài học về ý nghĩa 214 bộ thủ trong tiếng Trung thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ đại 大 dà, là bộ thứ 37 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ đại: 大 dà Dạng phồn thể: 大 Số nét: 3 nét Cách đọc: dà Hán Việt: đại Ý nghĩa: to lớn Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, dưới. Cách viết bộ đại:…

  • Bộ truy 夂 zhǐ

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ trĩ 夂 zhǐ

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về bộ thủ chữ Hán thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ trĩ 夂 zhǐ, là bộ thứ 34 trong hệ thống 214 bộ thủ chữ Hán. Bộ trĩ: 夂 zhǐ Dạng phồn thể: 夂 Số nét: 3 nét Cách đọc: zhǐ Hán Việt: Trĩ Ý nghĩa: đến ở phía sau Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, trái, dưới. Cách viết bộ trĩ: 夂 Một…

  • Bộ tuy 夊 sūi

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ tuy 夊 sūi

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới các bạn seri bài học về ý nghĩa 214 bộ thủ trong tiếng Trung thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ tuy 夊 sūi, là bộ thứ 16 trong hệ thống 214 bộ thủ trong tiếng Trung. Bộ tuy: 夊 sūi Dạng phồn thể: 夊 Số nét: 3 nét Cách đọc: sūi Hán Việt: Tuy, truy Ý nghĩa: đi chậm Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, dưới, giữa. Cách…

  • Bộ cung 弓 gōng

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ cung 弓 gōng

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ tiếng trung thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ cung 弓 gōng, là bộ thứ 57 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ cung: 弓 gōng Dạng phồn thể: 弓 Số nét: 3 nét Cách đọc: gōng Hán Việt: cung Ý nghĩa: cái cung (để bắn tên) Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, dưới, trái, giữa. Cách viết bộ cung:…

  • Bộ can 干 gān

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ can 干 gān

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ tiếng Hán thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ can 干 gān, là bộ thứ 51 trong hệ thống 214 bộ thủ chữ Hán. Bộ can: 干 gān Dạng phồn thể: 干 Số nét: 3 nét Cách đọc: gān Hán Việt: can Ý nghĩa: thiên can, can dự Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, dưới, phải, trái. Cách viết bộ can: 干…

  • Bộ sĩ 士 Shì

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ sĩ 士 Shì

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ trong tiếng Trung Quốc thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ sĩ 士 Shì, là bộ thứ 33 trong 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ sĩ: 士 Shì Dạng phồn thể: 士 Số nét: 3 nét Cách đọc: shì Hán Việt: sĩ Ý nghĩa: kẻ sĩ Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, phải, trái. Cách viết bộ sĩ: 士 Một số từ…

  • Bộ nghiễm 广 ān

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ nghiễm 广 guǎng

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ và cách viết. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ nghiễm 广 guǎng, là bộ thứ 53 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ nghiễm: 广 Guǎng Dạng phồn thể: 广 Số nét: 3 nét Cách đọc: Guǎng Hán Việt: nghiễm Ý nghĩa: mái nhà Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, trái, giữa. Cách viết bộ nghiễm: 广 Một số từ đơn…

  • Bộ tử 子 zǐ

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ tử 子 zǐ

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ tiếng trung thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ tử 子 zǐ, là bộ thứ 39 trong hệ thống 214 bộ thủ trong tiếng Trung. Bộ tử: 子 zǐ Dạng phồn thể: 子 Số nét: 3 nét Cách đọc: zǐ Hán Việt: tử Ý nghĩa: Con Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, dưới, phải, trái, giữa. Cách viết bộ tử: 子 Một…

  • Bộ yêu 幺 yāo

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ yêu 幺 yāo

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ tiếng Trung giản thể thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ yêu 幺 yāo, là bộ thứ 52 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ yêu: 幺 yāo Dạng phồn thể: 幺 Số nét: 3 nét Cách đọc: yāo Hán Việt: yêu Ý nghĩa: nhỏ nhắn Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, phải, trái, dưới, giữa. Cách viết bộ yêu:…

  • Bộ tịch 夕 xì

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ tịch 夕 xì

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ tiếng Hán thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ tịch 夕 xì, là bộ thứ 16 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Hán. Bộ tịch: 夕 xì Dạng phồn thể: 夕 Số nét: 3 nét Cách đọc: xì Hán Việt: tịch Ý nghĩa: ghế dựa Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, phải, trái, giữa, dưới. Cách viết bộ tịch: 夕 Một…

  • Bộ kệ 彐 jì

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ kệ 彐 jì

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về bộ thủ tiếng trung thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ kệ 彐 jì, là bộ thứ 58 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ kệ: 彐 jì Dạng phồn thể: 彐 Số nét: 3 nét Cách đọc: jì Hán Việt: kệ Ý nghĩa: đầu con nhím Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, dưới, phải, trái, giữa. Cách viết bộ kệ: 彐…

  • Bộ dặc 弋 yì

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ dặc 弋 yì

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc seri bài viết học 214 bộ thủ tiếng Trung thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ dặc 弋 yì, là bộ thứ 56 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ dặc: 弋 yì Dạng phồn thể: 弋 Số nét: 3 nét Cách đọc: yì Hán Việt: dặc Ý nghĩa: bắn, chiếm lấy Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, phải, giữa. Cách viết bộ dặc: 弋…

  • Bộ củng 廾 gǒng

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ củng 廾 gǒng

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ chữ Hán thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ củng 廾 gǒng, là bộ thứ 55 trong hệ thống bộ thủ chữ Hán. Bộ củng: 廾 gǒng Dạng phồn thể: 廾 Số nét: 3 nét Cách đọc: gǒng Hán Việt: củng Ý nghĩa: chắp tay Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, dưới. Cách viết bộ củng: 廾   Một số từ đơn…

  • Bộ xuyên 巛 chuān

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ xuyên 巛 chuān

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về các bộ thủ trong tiếng trung thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ xuyên 巛 chuān, là bộ thứ 47 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ xuyên: 巛 chuān Dạng phồn thể: 巛 Số nét: 3 nét Cách đọc: chuān Hán Việt: xuyên Ý nghĩa: sông ngòi Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, trái. Cách viết bộ xuyên: 巛 Một số…

  • Bộ sam 彡 shān

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ sam 彡 shān

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về các bộ thủ tiếng trung thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ sam 彡 shān, là bộ thứ 59 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ sam: 彡 shān Dạng phồn thể: 彡 Số nét: 3 nét Cách đọc: shān Hán Việt: sam Ý nghĩa: lông, tóc dài Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, phải, trái, giữa. Cách viết bộ sam: 彡…

  • Bộ hán 厂

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ hán 厂 hàn

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ tiếng Hán thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ hán 厂 hàn, là bộ thứ 27 trong hán thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ hán: 厂 hàn Dạng phồn thể: 厂 Số nét: 2 nét Cách đọc: hàn Hán Việt: hán Ý nghĩa: Sườn núi, vách đá Vị trí của bộ: Góc trái phía trên Cách viết bộ hán: 厂 Một số…

  • Bộ uông 尢 yóu

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ uông 尢 yóu

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ của tiếng Trung Quốc thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ uông 尢 yóu, là bộ thứ 43 trong hệ uông 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ uông: 尢 yóu Dạng phồn thể: 尢 Số nét: 3 nét Cách đọc: yóu Hán Việt: uông Ý nghĩa: yếu đuối Vị trí của bộ: Linh hoạt bên trái, phía dưới. Cách viết bộ uông: 尢…

  • Bộ khư, tư 厶 sī

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ khư, tư 厶 sī

    Tiếp theo seri bài học về 214 bộ thủ tiếng Trung , Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học tiếp theo trong loạt bài viết này. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ khư, tư 厶 sī, là bộ thứ 28 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ khư, tư: 厶 sī Dạng phồn thể: 厶 Số nét: 2 nét Cách đọc: sī Hán Việt: khư, tư Ý nghĩa: riêng tư Vị trí…

  • Bộ tiết 卩 jié

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ tiết 卩 jié

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ tiết 卩 jié, là bộ thứ 26 trong tiết thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ tiết: 卩 jié Dạng phồn thể: 卩 Số nét: 2 nét Cách đọc: jié Hán Việt: tiết Ý nghĩa: đốt tre Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, phải, trái, giữa. Cách viết bộ tiết: 卩 Một số từ đơn…

  • Bộ bốc 卜 bǔ

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ bốc 卜 bǔ

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ tiếng Hán thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ bốc 卜 bǔ, là bộ thứ 25 trong bốc thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ bốc: 卜 bǔ Dạng phồn thể: 卜 Số nét: 2 nét Cách đọc: bǔ Hán Việt: bốc Ý nghĩa: xem bói Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, phải, trái, giữa. Cách viết bộ bốc: 卜 Một số…

  • Bộ thập 十 shí

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ thập 十 shí

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ chữ Hán thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ thập 十 shí, là bộ thứ 24 trong thập thống 214 bộ thủ tiếng Hán. Bộ thập: 十 shí Dạng phồn thể: 十 Số nét: 2 nét Cách đọc: 🔊 十 shí Hán Việt: thập Ý nghĩa: 10, số mười Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, dưới , giữa. Cách viết bộ thập:…

  • Bộ hệ 匸 xǐ

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ hệ 匸 xǐ

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ tiếng Hán thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ hệ 匸 xǐ, là bộ thứ 23 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ hệ: 匸 xǐ Dạng phồn thể: 匸 Số nét: 2 nét Cách đọc: xǐ Hán Việt: hệ Ý nghĩa: che đậy, giấu giếm Vị trí của bộ: Bên trái, bao bọc từ. Cách viết bộ hệ: 匸 Một…

  • Bộ phương 匚 fāng

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ phương 匚 fāng

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ tiếng Trung thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ phương 匚 fāng, là bộ thứ 22 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ phương: 匚 fāng Dạng phồn thể: 匚 Số nét: 2 nét Cách đọc: fāng Hán Việt: phương Ý nghĩa: tủ đựng Vị trí của bộ: Bên phải, bao học từ. Cách viết bộ phương: 匚 Một số từ…

  • Bộ chủy 匕 bǐ

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ chủy 匕 bǐ

    Tiếp theo seri bài học về 214 bộ thủ tiếng Trung , Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học tiếp theo trong loạt bài viết này. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ chủy 匕 bǐ, là bộ thứ 21 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ chủy: 匕 bǐ Dạng phồn thể: 匕 Số nét: 2 nét Cách đọc: bǐ Hán Việt: chủy Ý nghĩa: cái thìa (cái muỗng) Vị trí của…

  • Bộ bao 勹 bā

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ bao 勹 bā

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ chữ Hán thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ bao 勹, là bộ thứ 20 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ bao: 勹 bā Dạng phồn thể: 勹 Số nét: 2 nét Cách đọc: bā Hán Việt: Bao Ý nghĩa: bao bọc Vị trí của bộ: Thường ở góc bên trái phía trên Cách viết bộ bao: 勹 Một số…

  • Bộ khảm 凵 kǎn

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ khảm 凵 kǎn

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ tiếng Trung thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ khảm 凵 kǎn, là bộ thứ 17 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ khảm: 凵 kǎn Dạng phồn thể: 凵 Số nét: 2 nét Cách đọc: kǎn Hán Việt: khảm Ý nghĩa: há miệng Vị trí của bộ: Thường ở dưới hoặc giữa. Cách viết bộ khảm: 凵 Một số từ…

  • Bộ kỷ 几 jī

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ kỷ 几 jī

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ tiếng Hán thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ kỷ 几 jī, là bộ thứ 16 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ kỷ: 几 jī Dạng phồn thể: 几 Số nét: 2 nét Cách đọc: jī Hán Việt: kỷ Ý nghĩa: ghế dựa Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, phải, trái, giữa. Cách viết: Một số từ đơn chứa…

  • Bộ băng 冫bīng

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ băng 冫bīng

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ chữ Hán thường gặp. Trong bài viết này chúng ta sẽ học bộ băng 冫bīng, là bộ thủ thứ 15 trong hệ thống bộ thủ chữ Hán. Bộ băng: 冫bīng Dạng phồn thể: 冫 Số nét: 2 nét Cách đọc: bīng Hán Việt: băng Ý nghĩa: nước đá Vị trí của bộ: Thường ở bên trái Cách viết: Một số từ đơn chứa bộ băng: 冫…

  • Bộ mịch 冖 mì

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ mịch 冖 mì

    Trong bài học về các bộ thủ thường dùng trong tiếng Trung ngày hôm nay, chúng ta sẽ học Bộ mịch 冖 mì là bộ thứ 8 trong bộ thủ 2 nét (23 bộ) trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ mịch: 冖 mì Dạng phồn thể: 冖 Số nét: 2 nét Cách đọc: mì Hán Việt: Mịch Ý nghĩa: trùm khăn lên Vị trí của bộ: Thường ở bên trên Cách viết: Một số từ đơn chứa bộ…

  • Bộ quynh 冂 Jiǒng

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ quynh 冂 Jiǒng

    Tiếng Trung Chinese xin giới thiệu tới các bạn bài học tiếp theo trong seri bài học 214 bộ thủ tiếng Trung. Trong bài viết này, chúng ta sẽ học về bộ quynh 冂 jiǒng là bộ thứ 7 trong nhóm bộ thủ 2 nét. Bộ quynh: 冂 Jiǒng Dạng phồn thể: 冂 Số nét: 2 nét Cách đọc: Jiǒng Hán Việt: quynh Ý nghĩa: Vùng biên giới xa; hoang địa Vị trí của bộ: Thường ở bên trên hoặc…

  • Bo bat 八

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ bát 八 bā

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ chữ Hán thường gặp. Trong bài viết này chúng ta sẽ học bộ bát 八 bā, là bộ thủ thứ 6 trong nhóm 23 bộ thủ 2 nét. Bộ bát: 八 bā Dạng phồn thể: 八 Số nét: 2 nét Cách đọc: bā Hán Việt: Bát Ý nghĩa: 8, số 8 Vị trí của bộ: Thường ở bên trên hoặc dưới Cách viết: Một số từ đơn chứa bộ…

  • Bo nhap 入 rù

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ nhập 入 rù

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ chữ Hán thường gặp. Trong bài viết này chúng ta sẽ học bộ nhập 入 rù, là bộ thủ thứ 5 trong nhóm 23 bộ thủ 2 nét. Bộ nhập: 入 rù Dạng phồn thể: 入 Số nét: 2 nét Cách đọc: rù Hán Việt: Nhi Ý nghĩa: vào Vị trí của bộ: Thường ở bên trên Cách viết: Một số từ đơn chứa bộ nhập:…

  • Bo nhi 儿 ér

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ nhi 儿 ér

    Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ tiếng Hán thường gặp. Trong bài viết này chúng ta sẽ học bộ nhi 儿 ér, là bộ thủ thứ 4 trong nhóm 23 bộ thủ 2 nét. Bộ nhi: 儿 ér Dạng phồn thể: 儿 Số nét: 2 nét Cách đọc: ér Hán Việt: Nhi Ý nghĩa: Trẻ con Vị trí của bộ: Khá linh hoạt, có thể ở bên dưới, trái Cách viết: Một…

  • Bo dau 亠 tóu

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ đầu 亠 tóu

    Trong bài học về các bộ thủ thường dùng trong tiếng Trung ngày hôm nay, chúng ta sẽ học Bộ đầu 亠 tóu là bộ đầu thứ 2 trong bộ thủ 2 nét (23 bộ) trong hệ thống 214 bộ thủ chữ Hán cần phải học. Bộ đầu: 亠 tóu Dạng phồn thể: 亠 Số nét: 2 nét Cách đọc: tóu Hán Việt: Đầu Ý nghĩa: Không cố ý nghĩa Vị trí của bộ: Thường ở bên trên Cách viết:…

  • Bo nhi 二 èr

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ nhị 二 èr

    Trong bài học về các bộ thủ thường dùng trong tiếng Trung ngày hôm nay, chúng ta sẽ học Bộ nhị 二 èr là bộ đầu tiên trong bộ thủ 2 nét (23 bộ) trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ nhị: 二 èr Dạng phồn thể: 二 Số nét: 2 nét Cách đọc: èr Hán Việt: Nhị Ý nghĩa: 2, số 2, tên số đếm Vị trí của bộ: Khá linh hoạt, có thể ở bên trên,…

  • Bo quyet亅Jué

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ quyết 亅Jué

    Bài Học bộ thủ tiếng Trung hôm nay chúng ta sẽ học về Bộ quyết: 亅Jué là một trong những bộ thủ phổ biến, rất cần thiết cho việc học tiếng Trung và nằm trong 214 bộ thủ tiếng Trung  cần phải học. Bộ quyết:亅Jué Dạng phồn thể: 亅 Số nét: 1 nét Cách đọc: Jué Hán Việt: Quyết Giải nghĩa: Nét xổ có móc, bộ quyết. Ý nghĩa: Vị trí của bộ: Khá linh hoạt, có thể ở bên trên, dưới,…

  • Bộ ẤT 乙 Yǐ

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ ẤT 乙 Yǐ

    Trong bài học về các bộ thủ thường dùng trong tiếng Trung ngày hôm nay, chúng ta sẽ học Bộ Ất 乙 là bộ thứ 5 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ Ất: 乙 Yǐ Dạng phồn thể: 乙 Số nét: 1 Cách đọc: Yī Âm Hán Việt: Ất Giải nghĩa: Bộ cổn, nét xổ. Ý nghĩa: Vị trí của Bộ ất: Linh hoạt, có thể ở bên trên, dưới, trái, phải. Cách viết: Một số từ…

  • Bộ Cân

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ Cân 巾Jīn

    Bài Học bộ thủ tiếng Trung hôm nay chúng ta sẽ học về Bộ Cân 巾Jīn là một trong những bộ thủ phổ biến, rất cần thiết cho việc học tiếng Trung nằm Trong 214 bộ thủ cần phải học. Bộ Cân 巾 Jīn (Dạng phồn thể:  巾 ) Số nét: 3 nét Cách đọc: jīn Hán Việt: Cân Ý nghĩa: Khăn (hình cái khăn cột ở thắt lưng hai đầu buông xuống) Vị trí của bộ: thường đứng bên phải…

  • Bộ Khuyển  

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ Khuyển 犭Quǎn

    Bài Học bộ thủ tiếng Trung hôm nay chúng ta sẽ học về Bộ Khuyển  犭Quǎn là một trong những bộ thủ phổ biến, rất cần thiết cho việc học tiếng Trung nằm Trong 214 bộ thủ cần phải học. Bộ Khuyển  犭Quǎn (Dạng phồn thể:) Cách viết khác : 犬 Số nét: 3 nét Cách đọc: quǎn Hán Việt: Khuyển Ý nghĩa: Con chó Vị trí của bộ: bộ mở đầu và luôn đứng bên trái Cách viết: 犭 Cách viết 犬…

  • bộ sước

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ Sước 辶Chuò

    Bài Học bộ thủ tiếng Trung hôm nay chúng ta sẽ học về Bộ Sước  辶 Chuò là một trong những bộ thủ phổ biến, rất cần thiết cho việc học tiếng Trung nằm Trong 214 bộ thủ cần phải học. Bộ Sước  辶 Chuò (Dạng phồn thể: 辵 ) Số nét: 3 nét Cách đọc: chuò Hán Việt: Sước Ý nghĩa: Chợt đi chợt đứng Vị trí của bộ: Luôn đứng bên trái và là bộ mở đầu của…

  • Bộ Thảo

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ Thảo 艹 Cao

    Bài Học bộ thủ tiếng Trung hôm nay chúng ta sẽ học về Bộ Thảo 艹 Cao là một trong những bộ thủ phổ biến, rất cần thiết cho việc học tiếng Trung nằm Trong 214 bộ thủ cần phải học. Bộ Thảo 艹 Cao  (Dạng phồn thể: 艸 ) Cách viết khác: 丱, 艸 Số nét: 3 nét Cách đọc: cǎo Hán Việt: Thảo Ý nghĩa:   Cỏ Cách viết: Vị trí của bộ: thường nằm bên trên Từ đơn…

  • Bộ thổ: 土

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ thổ: 土 Tǔ

    Bài Học bộ thủ tiếng Trung hôm nay chúng ta sẽ học về Bộ thổ: 土 Tǔ là một trong những bộ thủ phổ biến, rất cần thiết cho việc học tiếng Trung nằm Trong 214 bộ thủ cần phải học. Bộ thổ: 土 Tǔ (Dạng phồn thể: 土) Số nét: 3 nét Cách đọc: tǔ Hán Việt: Thổ Ý nghĩa: đất. Gồm bộ nhị 二 với bộ cổn 丨 như hình cây mọc trên mặt đất Cách viết: Vị trí của…

  • Bộ xích

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ xích 彳Chì

    Bài Học bộ thủ tiếng Trung hôm nay chúng ta sẽ học về Bộ xích : 彳Chì là một trong những bộ thủ phổ biến, rất cần thiết cho việc học tiếng Trung nằm Trong 214 bộ thủ cần phải học. Bộ xích : 彳Chì (Dạng phồn thể: 彳 ) Số nét: 3 nét Cách đọc: chì Hán Việt: Xích Ý nghĩa: Bước ngắn, bước chân trái Vị trí của bộ: thường nằm bên trái Cách viết: Từ đơn có…

  • Bộ môn

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ Môn 门 Mén

    Bài Học bộ thủ tiếng Trung hôm nay chúng ta sẽ học về Bộ Môn 门 Mén là một trong những bộ thủ phổ biến, rất cần thiết cho việc học tiếng Trung nằm Trong 214 bộ thủ cần phải học. Bộ Môn 门 Mén (Dạng phồn thể: 門) Số nét: 3 nét Cách đọc: mén Hán Việt: Môn Ý nghĩa:  Cửa Cách viết: Vị trí của bộ: bao bên ngoài các bộ khác Từ đơn chứa bộ môn:  问 (wèn):…

  • Bộ miên

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ miên 宀 Mián

    Bài Học bộ thủ tiếng Trung hôm nay chúng ta sẽ học về Bộ miên: 宀 Mián là một trong những bộ thủ phổ biến, rất cần thiết cho việc học tiếng Trung nằm Trong 214 bộ thủ cần phải học. Bộ miên: 宀 Mián (Dạng phồn thể: 宀) Số nét: 3 nét Cách đọc: mián Hán Việt: Miên Ý nghĩa:   mái che, mái nhà Vị trí của bộ: ở bên trên Cách viết: Từ đơn có chứa bộ miên:…

  • Bộ vi

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ Vi 囗 Wéi

    Bài Học bộ thủ tiếng Trung hôm nay chúng ta sẽ học về Bộ Vi 囗 Wéi là một trong những bộ thủ phổ biến, rất cần thiết cho việc học tiếng Trung nằm Trong 214 bộ thủ cần phải học. Bộ vi: 囗 Wéi (Dạng phồn thể: 囗 ) Số nét: 3 nét Cách đọc: 🔊 囗 wéi Hán Việt: Vi Ý nghĩa:   lại nữa, một lần nữa Vị trí của bộ: bao bên ngoài các bộ khác Cách…

  • Bộ khẩu

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ khẩu 口 Kǒu

    Bài Học bộ thủ tiếng Trung hôm nay chúng ta sẽ học về Bộ khẩu : 口 Kǒu là một trong những bộ thủ phổ biến, rất cần thiết cho việc học tiếng Trung và nằm trong 214 bộ thủ cần phải học. Bộ khẩu : 口 Kǒu Dạng phồn thể: 🔊 口 Số nét: 3 nét Cách đọc: kǒu Hán Việt: Khẩu Ý nghĩa: Miệng Vị trí của bộ: Khá linh hoạt, có thể ở bên trên, dưới, trái,…

  • bo ngon gian the 02 origin

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ ngôn 讠Yán

    Bài Học bộ thủ tiếng Trung hôm nay chúng ta sẽ học về Bộ ngôn: 讠Yán  là trong những bộ thủ phổ biến, rất cần thiết cho việc học tiếng Trung nằm Trong 214 bộ thủ cần phải học. Bộ ngôn: 讠Yán (Dạng phồn thể:  言) Số nét: 2 nét (dạng phồn thể 7 nét) Hán Việt: Ngôn Cách đọc: 🔊 讠yán Ý nghĩa: nói, lời nói ( thoại ) Vị trí của bộ: dạng giản thể thường đứng bên trái và là…

  • bo huu origin 1

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ Hựu 又 yòu

    Tiếp theo seri bài học về bộ thủ tiếng Trung , Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học tiếp theo trong loạt bài viết này. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ hựu 又 hựu, là bộ thứ 29 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ hựu: 又 hựu Dạng phồn thể: 又 Số nét: 2 nét Cách đọc: hựu Hán Việt: hựu Ý nghĩa: lại nữa, một lần nữa Vị trí của…

  • Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ Lực 力 Lì

    Bài Học bộ thủ tiếng Trung hôm nay chúng ta sẽ học về Bộ lực 力 Lì là trong những bộ thủ rất cần thiết cho việc học tiếng Trung nằm Trong 214 bộ thủ cần phải học. Bộ lực: 力 Lì (Dạng phồn thể: 力 ) Số nét: 2 nét Cách đọc: lì Hán Việt: Lực Ý nghĩa: Sức mạnh Cách viết: Vị trí của bộ: thường ở bên phải hoặc bên dưới Từ đơn:  办 (bàn) : làm…

  • bộ đao

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ đao 刀 dāo

    Hôm nay tiếng Trung Chinese sẽ giới thiệu đến các bạn về bộ thủ được sử dụng với tần suất nhiều thứ 2 trong 214 bộ thủ tiếng Trung sau bộ Nhân, đó là bộ Đao (dāo) Bộ thủ: 刀 dāo (Dạng phồn thể:  刀) Hình thức khác 刂 thường đứng bên phải các bộ khác Số nét: 2 nét Cách đọc: dāo Hán Việt: Đao Ý nghĩa: Dao,  kiếm Cách viết Vị trí của bộ: bên phải,  bên trên ( ít ) hoặc bên…

  • bộ nhân

    Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ nhân 人 rén

    Trong bài học về các bộ thủ thường dùng trong tiếng Trung ngày hôm nay, chúng ta sẽ học bộ nhân 人 rén là bộ đầu tiên và cũng là bộ thủ thường được dùng nhất trong 214 bộ thủ. Bộ nhân: 人 rén (Dạng phồn thể:  人) Còn có dạng nhân đứng 亻 Số nét: 2 nét Cách đọc: rén Hán Việt: Nhân Ý nghĩa: Người,  có hai chân,  là sinh vật đứng thẳng Cách viết Vị trí của bộ : 人…

  • 50 Bộ thủ trong tiếng Trung – Chữ Hán thường dùng nhất

    Khi học tiếng Trung, đặc biệt đối với những ai tự học tiếng Trung Online, có lẽ điều khó khăn nhất mà mọi người gặp phải đó là ghi nhớ chữ Hán. Chữ Hán là chữ tượng hình, tưởng chừng được tạo nên không theo quy luật nào cả. Tuy nhiên, thực ra, mỗi chữ Hán là sự kết hợp của các bộ thủ khác nhau. Trong chữ Hán có 214 bộ thủ, bộ thủ ít nét nhất là 1…

  • 214 bo thu tieng trung chu han

    214 Bộ thủ chữ Hán trong tiếng Trung: Ý nghĩa, Cách học siêu nhanh

    Trong số hàng vạn chữ Hán, tất cả đều phụ thuộc vào một trong 214 bộ thủ tiếng Trung. Việc học bộ thủ tiếng Trung giúp người học nói, viết tiếng Trung đơn giản và dễ dàng hơn rất nhiều. Bộ thủ trong tiếng Trung là gì? Bộ thủ tiếng Trung (🔊 部首) là một phần cơ bản cấu tạo nên chữ Hán và cả chữ Nôm. Một chữ Hán được cấu tạo nên bởi một hay nhiều bộ Thủ…

Back to top button