Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ tiếng trung thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ cung 弓 gōng, là bộ thứ 57 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung.
Bộ cung: 弓 gōng
- Dạng phồn thể: 弓
- Số nét: 3 nét
- Cách đọc: gōng
- Hán Việt: cung
- Ý nghĩa: cái cung (để bắn tên)
- Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, dưới, trái, giữa.
Cách viết bộ cung: 弓
Một số từ đơn chứa bộ cung:
弓 | Gōng | Cung |
引 | yǐn | Dẫn |
弖 | hù | Xxx |
弘 | hóng | Hoằng |
弛 | chí | Thỉ |
弦 | xián | Huyền |
弥 | mí | Di |
弩 | nǔ | Nỗ |
弧 | hú | Hồ |
弭 | mǐ | Nhị |
弯 | wān | Loan |
強 | qiáng | Cường |
張 | zhāng | Trương |
弸 | péng | Bằng |
粥 | zhōu | Chúc,Dục |
弾 | dàn | Đạn,Đàn |
弼 | bì | Bật |
彁 | gē | Xxx |
彈 | dàn | Đạn,Đàn |
彊 | jiàng | Cường,Cưỡng,Cương |
彌 | mí | Di |
彎 | wān | Loan |
Một số từ ghép chứa bộ cung:
柘弓 | Zhè gōng | chạ cung |
弓裘 | gōng qiú | cung cừu |
弓鞋 | gōng xié | cung hài |
弓形 | gōngxíng | cung hình |
弓人 | gōng rén | cung nhân |
弓弩 | gōng nǔ | cung nỗ |
弓矢 | gōngshǐ | cung thỉ |
弓手 | gōngshǒu | cung thủ |
弹弓 | dàngōng | đạn cung |
彈弓 | dàngōng | đạn cung |
劍弓 | jiàn gōng | kiếm cung |
驚弓之鳥 | jīnggōngzhīniǎo | kinh cung chi điểu |
良弓 | liáng gōng | lương cung |
蛇弓 | shé gōng | xà cung |
Ví dụ mẫu câu:
猫弓着背。 | māo gōng zhe bèi | Con mèo cong lưng. |
足底弓, 跖弓 | zúdĭ gōng zhí gōng | Cổng vòm |
把弓拉得过紧 | bă gōnglādé guòjĭn | Kéo cung quá chặt |
足背动脉弓 | zú bèi dòngmàigōng | Vòm chân |
为什么做弓呢? | wèishénme zuò gōng ní | Tại sao làm cung? |
这弓就仿佛是我,而我仿佛是这把弓。 | zhè gōng jiù făngfú shì wŏ ér wŏ făngfú shì zhè bă gōng | Cây cung này giống tôi, và tôi cũng thích cây cung này. |
弓可射箭。 | gōng kĕ shèjiàn 。 | Cây cung có thể bắn mũi tên. |
弓是这样的。 | gōng shì zhèyàng de | Cung là như thế này. |
第一主动脉弓 | dìyī zhŭdòngmàigōng | Vòm động mạch chủ đầu tiên |
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
.