Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ tiếng Hán thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ can 干 gān, là bộ thứ 51 trong hệ thống 214 bộ thủ chữ Hán.
Bộ can: 干 gān
- Dạng phồn thể: 干
- Số nét: 3 nét
- Cách đọc: gān
- Hán Việt: can
- Ý nghĩa: thiên can, can dự
- Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, dưới, phải, trái.
Cách viết bộ can: 干
Một số từ đơn chứa bộ can:
干 | Gàn | CAN |
刊 | kān | SAN |
幵 | jiān | xxx |
Một số từ ghép chứa bộ can:
被干 | Bèi gàn | bị can |
干案 | gàn àn | can án |
干支 | gānzhī | can chi |
干政 | gānzhèng | can chính |
干證 | gàn zhèng | can chứng |
干與 | gàn yǔ | can dự |
干預 | gānyù | can dự |
干预 | gānyù | can dự |
干鳥 | gàn niǎo | can điểu |
干蔗 | gàn zhè | can giá |
干係 | gānxì | can hệ |
干連 | gān lián | can liên |
干祿 | gàn lù | can lộc |
干人 | gàn rén | can nhân |
干扰 | gānrǎo | can nhiễu |
干擾 | gānrǎo | can nhiễu |
干犯 | gānfàn | can phạm |
干戈 | gāngē | can qua |
Ví dụ mẫu câu:
墨迹干了。 | Mòjì gān le. | Mực khô. |
开始干正事 | Kāishǐ gàn zhèngshì | Bắt đầu kinh doanh |
她会好好干的。 | Tā huì hǎohǎo gàn de. | Cô ấy sẽ làm một công việc tốt. |
他起劲地干起来。 | Tā qǐjìn de gànqǐlái. | Anh ấy làm việc chăm chỉ. |
啊?你在这儿干吗? | Á?Nǐ zài zhèr gànmá? | Hả? Bạn đang làm gì ở đây |
你明天打算干什么? | Nǐ míngtiān dǎsuàn gànshénme? | Bạn sẽ làm gì vào ngày mai? |
他究竟准备干什么呢? | Tā jiūjìng zhǔnbèi gànshénme ne ? | Anh ấy định làm gì? |
他自小就聪明能干。 | Tā zì xiǎo jiù cōngmíngnénggàn. | Anh thông minh và có khả năng từ khi còn nhỏ. |
别再干那个了! | Bié zài gàn nàgè le! | Đừng làm điều đó một lần nữa! |
承认干了某事 | Chéngrèn gànle mǒushì | Chấp nhận làm một cái gì đó |
我感觉嘴唇很干。 | Wǒ gǎnjué zuǐchún hěn gàn. | Tôi cảm thấy môi mình rất khô. |
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
.