Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về bộ thủ tiếng trung thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ khuyển 犬 (犭) quǎn, là bộ thứ 94 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung.
Bộ khuyển: 犬 (犭) quǎn
- Dạng phồn thể: 犬 (犭)
- Số nét: 4 nét
- Cách đọc: quǎn
- Hán Việt: khuyển
- Ý nghĩa: con chó.
- Vị trí của bộ: Linh hoạt trái, phải.
Cách viết bộ khuyển: 犬 (犭)
Một số từ đơn chứa bộ khuyển:
犬 | Quǎn | Khuyển |
犯 | fàn | Phạm |
狂 | kuáng | Cuồng |
犹 | yóu | Do |
狃 | niǔ | Nữu |
狄 | dí | Địch,thích |
狗 | gǒu | Cẩu |
狐 | hú | Hồ |
狙 | jū | Thư |
狎 | xiá | Hiệp |
狒 | fèi | Phí |
狭 | xiá | Hiệp |
狩 | shòu | Thú |
独 | dú | Độc |
狠 | hěn | Ngoan,ngận |
Một số từ ghép chứa bộ khuyển:
指雞罵犬 | Zhǐ jī mà quǎn | Chỉ kê mạ khuyển |
狂犬病 | kuángquǎnbìng | cuồng khuyển bệnh |
豚犬 | tún quǎn | đồn khuyển |
犬馬 | quǎnmǎ | khuyển mã |
犬儒 | quǎnrú | khuyển nho |
犬子 | quǎnzǐ | khuyển tử |
獵犬 | lièquǎn | lạp khuyển |
瘋犬病 | fēng quǎn bìng | phong khuyển bệnh |
鷹犬 | yīngquǎn | ưng khuyển |
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
.