Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ mao 毛 máo

Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc seri bài viết về học 214 bộ thủ tiếng Trung . Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ mao 毛 máo, là bộ thứ 82 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung.

Bộ mao: 毛 máo

  • Dạng phồn thể: 毛
  • Số nét: 4 nét
  • Cách đọc: máo
  • Hán Việt: Mao
  • Ý nghĩa: lông
  • Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, dưới, phải, trái.

Cách viết bộ mao: 毛

Bộ mao 毛 máo

Một số từ đơn chứa bộ mao:

Máo Mao
qiú Cầu
cuì Thuế,thúy
tǎn Thảm
zhān Chiên

Một số từ ghép chứa bộ mao:

陰毛 Yīnmáo  Âm mao
不毛 bùmáo  bất mao
根毛 gēnmáo  căn mao
刚毛 gāngmáo  cương mao
剛毛 gāngmáo  cương mao
鴻毛 hóngmáo  hồng mao
毛病 máobìng  mao bệnh
毛笔 máobǐ  mao bút
毛筆 máobǐ  mao bút
毛骨悚然 máogǔsǒngrán  mao cốt tủng nhiên
毛舉 máo jǔ  mao cử
毛孔 máokǒng  mao khổng
毛髪 máofà  mao phát
毛管 máoguǎn  mao quản
毛物 máo wù  mao vật
毛羽 máoyǔ  mao vũ

Ví dụ mẫu câu:

狗毛很软。 Gǒu máo hěn ruǎn. Lông chó mềm.
毛主席领导下的中国 Máozhǔxí lǐngdǎo xià de Zhōngguó Trung Quốc dưới thời Mao Chủ tịch
“红宝书”就是毛主席语录。 hóng bǎo shūjiùshì máozhǔxí yǔlù. Sách đỏ là trích dẫn của Mao Chủ tịch.
我姐姐说他屁股上长满了毛。 Wǒ jiějie shuō tā pìgǔshàng zhǎngmǎnle máo. Chị tôi nói rằng mông của anh ấy được bao phủ bởi lông.
毛主席的话我们将永远牢记心间。 Máo zhǔxí de huà wǒmen jiāng yǒngyuǎn láojì xīnjiān. Lời của Chủ tịch Mao sẽ luôn được ghi nhớ.

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

.

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button
Contact Me on Zalo