Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ ẤT 乙 Yǐ

Trong bài học về các bộ thủ thường dùng trong tiếng Trung ngày hôm nay, chúng ta sẽ học Bộ Ất 乙 là bộ thứ 5 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung.

Bộ Ất: 乙 Yǐ

  • Dạng phồn thể: 乙
  • Số nét: 1
  • Cách đọc: Yī
  • Âm Hán Việt: Ất
  • Giải nghĩa: Bộ cổn, nét xổ.
  • Ý nghĩa:
  • Vị trí của Bộ ất: Linh hoạt, có thể ở bên trên, dưới, trái, phải.

Cách viết:Bộ ẤT 乙 Yǐ

Bộ ẤT 乙 Yǐ

Một số từ đơn chứa bộ ất:

 ẤT
 THẤT
 KHẤT,KHÍ
tún  ĐỒN,TRUÂN
 BA
 NHŨ
luàn  LOẠN

Một số từ ghép chứa bộ ất:

Từ Hán Pinyin Phiên âm Hán Việt Nghĩa
甲乙丙丁 Jiǎyǐ bǐngdīng GIÁP ẤT BÍNH ĐINH một hai ba bốn
甲乙丙 jiǎyǐ bǐng GIÁP ẤT BÍNH sự so sánh; sự tương tự giữa ba người; xếp hạng
甲乙 jiǎyǐ GIÁP ẤT sự so sánh; sự tươ
七五三 qī wǔ sān THẤT NGŨ TAM con số may mắn tốt lành; lễ 357;ngày lễ ba năm bảy;tiệc ba năm bảy
七面鳥 qī miàn niǎo THẤT DIỆN ĐIỂU gà tây
七転び八起き qīzhuǎnbibāqǐki THẤT CHUYỂN BÁT KHỞI thất bại là mẹ thành công
七福神 qīfúshén THẤT PHÚC THẦN 7 vị thần may mắn; bảy Phúc thần
七月 qī yuè THẤT NGUYỆT tháng bảy
七星 qīxīng THẤT TINH thất tinh
七日 qī rì THẤT NHẬT 7 ngày;ngày thứ 7 của tháng
七宝 qībǎo THẤT BẢO thất bảo;thất bửu
七夕 qīxì THẤT TỊCH ngày mùng 7 tháng 7 âm lịch (thất tịch)
七十一 qī shí yī THẤT THẬP NHẤT bày mốt
七十 qī shí THẤT THẬP bảy mươi
第七 dì qī ĐỆ THẤT thứ bảy
第七 dì qī ĐỆ THẤT thứ bảy
屯営 tún yíng ĐỒN,TRUÂN DOANH,DINH doanh trại bộ đội
駐屯所 zhùtún suǒ TRÚ ĐỒN,TRUÂN SỞ đồn; bốt
駐屯地 zhùtún de TRÚ ĐỒN,TRUÂN ĐỊA nơi đồn trú
駐屯 zhùtún TRÚ ĐỒN,TRUÂN sự đồn trú (quân đội)
乳酸菌 rǔsuānjùn NHŨ TOAN KHUẨN Vi khuẩn axít lactic
乳癌 rǔ’ái NHŨ NHAM bệnh ung thư vú;ung thư vú
乳棒 rǔbàng NHŨ BỔNG Cái chày
乳酸 rǔsuān NHŨ TOAN Axít lactic (công thức hóa học là C3H6O3)
乳用牛 rǔ yòng niú NHŨ DỤNG NGƯU Bò sữa (bò nuôi để lấy sữa)
乳房炎 rǔfáng yán NHŨ PHÒNG VIÊM Bệnh viêm vú
乳酪 rǔlào NHŨ LẠC bơ (sữa)
乳状液 rǔzhuàng yè NHŨ TRẠNG DỊCH Chất lỏng dạng sữa
乳房 rǔ fáng NHŨ PHÒNG
乳質 rǔzhì NHŨ CHẤT Chất lượng sữa
乳状 rǔzhuàng NHŨ TRẠNG Dạng sữa
乳幼児 rǔyòu’ér NHŨ ẤU NHI Hài nhi; trẻ con; trẻ sơ sinh
乳製品 rǔ zhìpǐn NHŨ CHẾ PHẨM sản phẩm chế biến từ sữa;sản phẩm sữa
乳牛 rǔniú NHŨ NGƯU bò sữa
乳化剤 rǔhuàjì NHŨ HÓA TỀ chất nhũ hóa; thuốc nhũ hóa
乳菓 rǔ guǒ NHŨ QUẢ Kẹo sữa
乳濁液 rǔ zhuó yè NHŨ TRỌC DỊCH dịch nhũ tương
乳化 rǔhuà NHŨ HÓA sự nhũ hóa
乳色 rǔ sè NHŨ SẮC Màu sữa
乳濁 rǔ zhuó NHŨ TRỌC Nhũ tương
乳剤 rǔjì NHŨ TỀ Chất nhũ tương
乳臭児 rǔxiù ér NHŨ XÚ NHI Lính mới; người chưa có kinh nghiệm; người miệng còn hơi sữa (nghĩ bóng)
乳清 rǔ qīng NHŨ THANH Chất lỏng có được sau khi tách pho mát ra khỏi sữa
乳児院 rǔ’ér yuàn NHŨ NHI VIỆN Nhà trẻ
乳臭 rǔxiù NHŨ XÚ còn trẻ con; thiếu kinh nghiệm; chưa chín chắn; miệng còn hơi sữa (nghĩa bóng);hương vị sữa; mùi sữa
乳液 rǔyè NHŨ DỊCH Nhựa cây; mủ cây
乳児脚気 rǔ’ér jiǎoqì NHŨ NHI CƯỚC KHÍ Bệnh tê phù ở trẻ em; bệnh bêribêri ở trẻ em (nguyên nhân là do thiếu vitamin B1)
乳腺炎 rǔxiàn yán NHŨ TUYẾN VIÊM bệnh viêm nhũ tuyến;Chứng viêm vú
乳汁 rǔzhī NHŨ CHẤP Sữa; chất sữa
乳児死亡率 rǔ’ér sǐwáng lǜ NHŨ NHI TỬ VONG XUẤT Tỉ lệ tử vong ở trẻ em

Ví dụ mẫu câu:

甲 , 乙 , 丙组 jiǎ yǐ、 bǐng zǔ nhóm A, B và C
乙基石油醚 yjī shíyóumí xăng ethyl .
乙酯异戊酯 yzhĭ yì wùzhĭ isoamyl acetate.
乙基液调合 yjī yè diàohé pha trộnchất lỏng ethyl .
乙前芬恶唑 y qián fēn èzuò gantrisin acetyl.
乙基液掺和 yjī yè chānhé pha trộnchất lỏng ethyl .
乙基黄酸盐 yĭjī huáng suānyán etyl xanthate.
绕丹宁乙酸 Gạc dānníng yĭsuān aldehyd thơm.
乙醋野缬草酯 y cù yĕ xiécăo zhĭ kessyl acetate
乙水杨胺片 yĭ shuĭyáng àn piàn Máy tính bảng Chlormezanone .
乙撑脲树脂 y ch ning niào shùzhī nhựa ethylene urê .
乙酸乙酯提取物 ysuānyĭzhĭ tíqŭwù Chiết xuất EtOAc
乙基戊基原醇 yĭjī wùjī yuán chún etyl amyl carbinol
硫代乙酸乙酯 liú dài yĭsuānyĭzhĭ etyl thioacetate.
乙酸乙酯提取 ysuānyĭzhĭ tíqŭ chiết xuất etyl axetat
乙基己基原醇 yĭjī jĭ jī yuán chún etyl hexyl carbinol
乙酸乙酯溶剂 ysuānyĭzhĭ róngjì ethyl acetate làm dung môi
氟尿嘧啶乙酸 fúniàomìdìng yĭsuān fluorouracil axetic axit .
乙种构桔苔酸 yzhŏng gòu jié tiến suān axit ramalinolic
甲把钱借给乙 . jiă bă qián jiègĕi yĭ Một mượn tiền để B.

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không coppy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

.

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button
Contact Me on Zalo