Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc seri bài viết về học 214 bộ thủ tiếng trung thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ tường 爿 (丬) qiáng, là bộ thứ 90 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung.
Bộ tường: 爿 (丬) qiáng
- Dạng phồn thể: 爿 (丬)
- Số nét: 4 nét
- Cách đọc: qiáng
- Hán Việt: tường
- Ý nghĩa: mảnh gỗ, cái giường
- Vị trí của bộ: bên trái của từ.
Cách viết bộ tường: 爿 (丬)
Một số từ đơn chứa bộ tường:
爿 | Pán | tấm ván, tấm gỗ |
壮 | zhuàng | Mạnh mẽ |
状 | zhuàng | Thích |
牀 | chuáng | Giường |
将 | jiāng | Sẽ |
牆 | qiáng | Bức tường |
Một số từ ghép chứa bộ tường:
壮烈 | Zhuàngliè | anh hùng; dũng cảm; quả cảm;sự anh hùng; sự dũng cảm; sự quả cảm |
壮年 | zhuàngnián | thời kỳ đầu tiên; buổi sơ khai của sự sống;tráng niên |
壮大 | zhuàngdà | sự tráng lệ; sự hùng vĩ; sự nguy nga; sự lộng lẫy |
壮健 | zhuàngjiàn | khoẻ mạnh; tráng kiện;sức khoẻ; sự khoẻ mạnh |
豪壮 | háozhuàng | sự xa hoa; sự tráng lệ; sự lộng lẫy;xa hoa; tráng lệ; lộng lẫy; huy hoàng |
悲壮 | bēizhuàng | bi tráng; oanh liệt |
強壮 | qiángzhuàng | cường tráng; khỏe mạnh |
形状 | xíngzhuàng | hình thù |
原状 | yuánzhuàng | Trạng thái nguyên bản; nguyên trạng |
近状 | jìnzhuàng | cận huống |
弧状 | húzhuàng | có hình cánh cung; có hình cung; |
Ví dụ mẫu câu:
这爿商店的老板原是一个农民。 | zhè pán shāngdiàn de lăobăn yuánshì yīgè nóngmín | Chủ cửa hàng ban đầu là một nông dân. |
这爿商店得老板原是一个农民。 | zhè pán shāngdiàn dé lăobăn yuánshì yīgè nóngmín | Chủ cửa hàng là một nông dân. |
蒴果球形,直径6厘米,有宿萼包裹,5爿裂开。 | shuòguŏ qiúxíng zhíjìng límĭ yŏu sùè bāoguŏ pán lièkāi | Viên nang globose, 6 cm trong diam., Được bao phủ bởi màng ngoài tim, 5 viên nang khử mùi. |
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
.