Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về bộ thủ tiếng trung thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ kệ 彐 jì, là bộ thứ 58 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung.
Bộ kệ: 彐 jì
- Dạng phồn thể: 彐
- Số nét: 3 nét
- Cách đọc: jì
- Hán Việt: kệ
- Ý nghĩa: đầu con nhím
- Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, dưới, phải, trái, giữa.
Cách viết bộ kệ: 彐
Một số từ đơn chứa bộ kệ:
夛 | Duō | Xxx |
帚 | zhǒu | Trửu |
彖 | tuàn | Thoán |
帰 | guī | Quy |
彗 | huì | Tuệ |
尋 | xún | Tầm |
彙 | huì | Vị,vựng |
彜 | yí | Di |
彝 | yí | Di |
Một số từ ghép chứa bộ kệ:
帰依 | Guīyī | sự quy y; quy y |
帰順 | Guīshùn | qui hàng |
帰京 | Guījīng | sự trở về thủ đô; hồi kinh |
帰郷 | Guīxiāng | sự hồi hương; sự trở về nhà; hồi hương; trở về nhà; |
彗星 | Huìxīng | sao chổi;sao chổi [thiên văn học] |
尋常 | Xúncháng | sự tầm thường; tầm thường;tầm thường; bình thường |
尋問 | Xúnwèn | câu hỏi; sự tra hỏi; tra hỏi |
語彙 | Yǔhuì | từ vựng; ngôn từ |
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
.