Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ của tiếng Trung Quốc thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ nha 牙 yá, là bộ thứ 92 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung.
Bộ nha: 牙 yá
- Dạng phồn thể: 牙
- Số nét: 4 nét
- Cách đọc: yá
- Hán Việt: nha
- Ý nghĩa: răng
- Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, dưới, trái.
Cách viết bộ nha: 牙
Một số từ đơn chứa bộ nha:
牙 | Yá | Răng |
邪 | xié | Ác |
雅 | yǎ | Ơ |
鴉 | yā | Quạ |
Một số từ ghép chứa bộ nha:
伯牙 | Bó yá | Bá nha |
板牙 | bǎnyá | bản nha |
葡萄牙 | pútáoyá | bồ đào nha |
真牙 | zhēn yá | chân nha |
鋸牙 | jù yá | cứ nha |
匈牙利 | xiōngyálì | hung nha lợi |
姜子牙 | jiāngziyá | khương tử nha |
龍牙 | lóng yá | long nha |
門牙 | ményá | môn nha |
吽牙 | hōng yá | ngâu nha |
牙牌 | yá pái | nha bài |
牙保 | yá bǎo | nha bảo |
牙疳 | yá gān | nha cam |
牙行 | yá háng | nha hàng |
牙科 | yákē | nha khoa |
Ví dụ mẫu câu:
它的牙锋利无比。 | Tā de yá fēnglì wúbǐ. | Răng của nó cực kỳ sắc. |
让牙医看看你的牙。 | Ràng yáyī kànkàn nǐ de yá. | Hãy để nha sĩ nhìn vào răng của bạn. |
牙医用金属固定他的牙。 | Yáyī yòng jīnshǔ gùdìng tā de yá. | Các nha sĩ cố định răng bằng kim loại. |
她猛拔出一颗松动了的牙。 | Tā měng báchū yìkē sōngdòng le de yá. | Cô giật ra một chiếc răng lỏng lẻo. |
我觉得难受,牙还是很疼。 | Wǒ juéde nánshòu, yá háishi hěn téng. | Tôi cảm thấy khó chịu và răng vẫn đau. |
把牙快点儿刷了,然后过来。 | Bǎ yá kuài diǎner shuāle, ránhòu guòlái. | Đánh răng nhanh chóng, sau đó đi qua. |
牙科医生建议每天刷两次牙。 | Yákēyīshēng jiànyì měitiān shuāliǎngcìyá. | Nha sĩ khuyên bạn nên đánh răng hai lần một ngày. |
她牙花子都烂了,疼得直叫救命。 | Tā yáhuāzi dōu làn le,téng de zhí jiào jiùmìng. | Răng của cô bị thối và cô rất bất lực. |
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
.