Bài Học bộ thủ tiếng Trung hôm nay chúng ta sẽ học về Bộ Môn 门 Mén là một trong những bộ thủ phổ biến, rất cần thiết cho việc học tiếng Trung nằm Trong 214 bộ thủ cần phải học.
Bộ Môn 门 Mén (Dạng phồn thể: 門)
Số nét: 3 nét
Cách đọc: mén
Hán Việt: Môn
Ý nghĩa: Cửa
Cách viết:
Vị trí của bộ: bao bên ngoài các bộ khác
Từ đơn chứa bộ môn:
问 (wèn): hỏi ,
闭 (bì): đóng, nhắm ,
闲 (xián): nhàn hạ, rảnh rỗi ,
闯 (chuǎng): vượt đèn đỏ ,
闹 (nào) : nháo, làm loạn, ồn ào,..,
闪 (shǎn) : lóe lên,
闻 (wén): ngửi 。。。
Từ ghép chứa bộ môn:
时间 /shí jiān/: thời gian,
烦闷 /fán mèn/: phiền muộn,
新闻 /xīn wén/: tin tức, bản tin,
红润 /hóng rùn /: hồng nhuận, hồng hào,
热闹 /rè nào /: náo nhiệt, tưng bừng,
闺蜜 /guī mì/: khuê mật ( bạn cực kì thân, thường chỉ con gái với nhau),
阅读 /yuè dú /: đọc,
广阔 /guǎng kuò /: mênh mông, rộng lớn, 。 。 。
Ví dụ mẫu câu sử dụng bộ môn trong tiếng Trung:
– 你千万不要闯红灯。
/nǐ qiānwàn bú yào chuǎng hóngdēng /
Cậu tuyệt đối không được vượt đèn đỏ.
– 我问你一个问题。
/wǒ wèn nǐ yí gè wèntí /
Tôi hỏi cậu một câu hỏi nhé.
– 你是不是闲着没事干啊?
/nǐ shì bú shì xián zhe méi shì gān ā /
Có phải cậu rảnh quá không có việc gì làm không?
– 你别闹了,还嫌我不够烦吗?
/nǐ bié nào le , hái xián wǒ bú gòu fán ma/
Cậu đừng có nháo nữa, vẫn còn chê tôi chưa đủ phiền sao?
– 时间过得真快!
/shíjiān guò dé zhēn kuài /
Thời gian qua nhanh thật đấy!
– 你看晚上的新闻了吗?
/nǐ kàn wǎnshàng de xīnwén le ma/
Cậu xem bản tin tối chưa?
– 我们明天上阅读课。
/wǒmen míngtiān shàng yuèdúkè /
Ngày mai chúng tôi học tiết đọc hiểu.
– 你闭上眼睛吧,我有个东西给你。
/nǐ bì shàng yǎnjīng ba , wǒ yǒu gè dōngxi gěi nǐ /
Cậu nhắm mắt vào đi, tôi có đồ muốn tặng cậu.
– 我们是闺蜜。
/wǒmen shì guīmì/
Chúng tôi là bạn rất thân.
– 有什么方法让脸色变得红润?
/yǒu shénme fāngfǎ ràng liǎnsè biàn dé hóngrùn /
Có cách nào làm cho sắc mặt trở nên hồng hào?
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không coppy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
.