Tiếp theo seri bài học về 214 bộ thủ tiếng Trung , Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học tiếp theo trong loạt bài viết này. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ chủy 匕 bǐ, là bộ thứ 21 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung.
Bộ chủy: 匕 bǐ
- Dạng phồn thể: 匕
- Số nét: 2 nét
- Cách đọc: bǐ
- Hán Việt: chủy
- Ý nghĩa: cái thìa (cái muỗng)
- Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, phải, trái, giữa.
Cách viết bộ chủy: 匕
Một số từ đơn chứa bộ chủy:
匕 | Bǐ | CHỦY |
北 | běi | BẮC |
旨 | zhǐ | CHỈ |
眞 | zhēn | CHÂN |
頃 | qǐng | KHOẢNH,KHUYNH,KHUỂ |
疑 | yí | NGHI |
Một số từ ghép chứa bộ chủy:
匕首 | Bǐshǒu | Dao găm |
匕首 | bǐshǒu | Dao găm |
匕箸 | bǐ zhù | Thìa và đũa |
北極 | běijí | bắc cực;cực Bắc |
北口 | běikǒu | lối vào phía bắc; cổng phía bắc; cổng bắc |
北東 | běidōng | đông bắc |
北半球 | běibànqiú | Bán cầu bắc; Bắc bán cầu |
北東 | běidōng | Đông Bắc |
北北東 | běi běi dōng | đông bắc bắc |
北側 | běicè | phía bắc; bờ bắc; bên bắc |
北方 | běifāng | bắc;bắc phương;hướng bắc;phía bắc;phương bắc |
北京 | běijīng | Bắc Kinh |
北風 | běifēng | bắc phong |
北斗星 | běidǒuxīng | bảy ngôi sao ở phía bắc; Đại Hùng Tinh; |
南北 | nánběi | Bắc Nam |
西北 | xīběi | tây bắc |
東北東 | dōngběi dōng | Đông Bắc Đông |
東北人 | dōngběi rén | người Đông Bắc |
東北 | dōngběi | Đông Bắc; |
内旨 | nèi zhǐ | mật chỉ |
趣旨 | qùzhǐ | ý đồ; mục đích |
諭旨 | yùzhǐ | sự có lý do; có lý lẽ |
論旨 | lùnzhǐ | mục đích tranh luận |
要旨 | yàozhǐ | cái cốt yếu; yếu tố cần thiết; yếu tố chính; cái cốt lõi; sự tóm lược |
本旨 | běnzhǐ | đối tượng chính; đối tượng chủ yếu; mục tiêu thực sự |
勅旨 | chìzhǐ | sắc chỉ |
Ví dụ mẫu câu:
再加匕资源有限 , 开采难度和成本增加等等
Zài jiā bǐ zīyuán yǒuxiàn, kāicǎi nándù hé chéngběn zēngjiā děng děng
Ngoài ra, nguồn lực hạn chế, tăng độ khó và chi phí, v.v.
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
.