Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ trong tiếng Trung Quốc thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ sĩ 士 Shì, là bộ thứ 33 trong 214 bộ thủ tiếng Trung.
Bộ sĩ: 士 Shì
- Dạng phồn thể: 士
- Số nét: 3 nét
- Cách đọc: shì
- Hán Việt: sĩ
- Ý nghĩa: kẻ sĩ
- Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, phải, trái.
Cách viết bộ sĩ: 士
Một số từ đơn chứa bộ sĩ:
士 | Shì | Sỹ,sĩ |
壯 | zhuàng | Tráng |
壼 | kǔn | Khổn |
Một số từ ghép chứa bộ sĩ:
隱士 | Yǐnshì | Ẩn sĩ |
乙進士 | yǐ jìnshì | ất tiến sĩ |
巴士 | bāshì | ba sĩ |
波士頓 | bōshìdùn | ba sĩ đốn |
博士 | bóshì | bác sĩ |
博士弟子 | bóshì dìzǐ | bác sĩ đệ tử |
白士 | bái shì | bạch sĩ |
貧士 | pín shì | bần sĩ |
辯士 | biànshì | biện sĩ |
兵士 | bīngshì | binh sĩ |
高士 | gāoshì | cao sĩ |
吉士 | jí shì | cát sĩ |
志士 | zhìshì | chí sĩ |
战士 | zhànshì | chiến sĩ |
戰士 | zhànshì | chiến sĩ |
貢士 | gòng shì | cống sĩ |
贡士 | gòng shì | cống sĩ |
狂士 | kuáng shì | cuồng sĩ |
居士 | jūshì | cư sĩ |
舉士 | jǔ shì | cử sĩ |
名士 | míngshì | danh sĩ |
逸士 | yì shì | dật sĩ |
勇士 | yǒngshì | dũng sĩ |
藥士 | yào shì | dược sĩ |
多士 | duō shì | đa sĩ |
道士 | dàoshi | đạo sĩ |
達士 | dá shì | đạt sĩ |
Ví dụ mẫu câu:
教堂里的修道士都很虔心。 | Jiàotáng lǐ de xiūdàoshì dōu hěnqiánxīn. | Các nhà sư trong nhà thờ rất tôn giáo. |
他接受过修道士的严格训练。 | Tā jiēshòu guò xiū dàoshi de yángé xùnliàn. | Ông được đào tạo nghiêm ngặt như một nhà sư. |
别和我开玩笑了,亲爱的修道士。 | Bié hé wǒ kāiwánxiàole, qīn’àide xiū dàoshi. | Đừng giỡn với tôi nữa, thưa thầy. |
在他眼里勇敢的斗牛士才是真正的英雄。 | Zài tā yǎn lǐ yǒnggǎn de dòuniúshì cáishì zhēnzhèng de yīngxióng. | Trong mắt anh, người đấu bò dũng cảm là anh hùng thực sự. |
那些罪犯的辩护士甚至可以帮助杀人犯逃脱罪责。 | Nàxiē zuìfàn de biànhùshì shènzhì kěyǐ bāngzhù shārénfàn táotuō zuìzé. | Những người bảo vệ những tên tội phạm đó thậm chí có thể giúp những kẻ giết người thoát khỏi sự đổ lỗi. |
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
.