Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc seri bài viết về ý nghĩa 214 bộ thủ trong tiếng trung thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ trảo 爪 zhǎo, là bộ thứ 87 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung.
Bộ trảo: 爪 zhǎo
- Dạng phồn thể: 爪
- Số nét: 4 nét
- Cách đọc: zhǎo
- Hán Việt: Trảo
- Ý nghĩa: móng vuốt cầm thú
- Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, phải, trái.
Cách viết bộ trảo: 爪
Một số từ đơn chứa bộ trảo:
爪 | Zhǎo | Trảo |
妥 | tuǒ | Thỏa |
采 | cǎi | Thải,thái |
受 | shòu | Thụ,thọ |
爭 | zhēng | Tranh,tránh |
爬 | pá | Ba |
爰 | yuán | Viên |
爲 | wèi | Vi,vị |
愛 | ài | Ái |
舜 | shùn | Thuấn |
爵 | jué | Tước |
Một số từ ghép chứa bộ trảo:
龜爪 | Guī zhǎo | Quy trảo |
鷹爪 | Yīng zhǎo | ưng trảo |
爪切 | Zhǎo qiè | cái cắt móng tay |
爪先 | Zhǎoxiān | đầu ngón chân |
妥協 | Tuǒxié | sự thỏa hiệp |
妥結 | Tuǒjié | sự thỏa thuận; kết luận |
妥当 | Tuǒdang | hợp lý; đúng đắn; thích đáng; |
受胎 | Shòutāi | sự thụ thai; thụ thai |
受付 | Shòufù | nhân viên thường trực; lễ tân; |
愛飲 | Àiyǐn | sự thích uống rượu |
愛用 | Àiyòng | được thích dùng; ưa dùng; thường dùng; |
Ví dụ mẫu câu:
爪的有或类似指甲或爪的 | zhuă de yŏu huò lèisì zhĭjiă huò zhuă de | Có hoặc giống móng tay hoặc móng vuốt. |
手,爪做抓取动作的手,螯,爪 | shŏu zhuă zuò zhuāqŭ dòngzuò de shŏu áo zhuă | Tay, vuốt, vuốt |
爪间突吸盘 | zhuă jiān tū xīpán | Sucker liên vuốt |
解扣装置爪 | jiĕkòu zhuāngzhì zhuă | Mở khóa thiết bị vuốt |
猫儿不露爪。 | māoér bùlù zhuă | Con mèo không có móng vuốt. |
曼氏袋鼠爪 | mànshì dàishŭ zhuă | Đàn ông Kangaroo |
爪或爪状物 | zhuă huò zhuă zhuàngwù | Móng vuốt hoặc móng vuốt |
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
.