Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ tiếng Hán thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ bốc 卜 bǔ, là bộ thứ 25 trong bốc thống 214 bộ thủ tiếng Trung.
Bộ bốc: 卜 bǔ
- Dạng phồn thể: 卜
- Số nét: 2 nét
- Cách đọc: bǔ
- Hán Việt: bốc
- Ý nghĩa: xem bói
- Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, phải, trái, giữa.
Cách viết bộ bốc: 卜
Một số từ đơn chứa bộ bốc:
卜 | Bo | Bốc |
上 | shàng | thượng |
卞 | biàn | biện |
占 | zhàn | chiếm,chiêm |
卦 | guà | quái |
卓 | zhuō | trác |
貞 | zhēn | trinh |
点 | diǎn | điểm |
睿 | ruì | duệ |
Một số từ ghép chứa bộ bốc:
甌卜 | Ōu bo | Âu bốc |
卜居 | bǔjū | bốc cư |
卜鄰 | bo lín | bốc lân |
卜筮 | bǔshì | bốc phệ |
卜鳳 | bo fèng | bốc phượng |
卜師 | bo shī | bốc sư |
卜筮 | bǔshì | bốc thệ |
卜辞 | bǔcí | bốc từ |
卜辭 | bǔcí | bốc từ |
卜相 | bo xiāng | bốc tướng |
卜問 | bo wèn | bốc vấn |
占卜 | zhānbǔ | chiêm bốc |
龜卜 | guī bo | quy bốc |
Ví dụ mẫu câu:
卜卜卜的, 比刚才要响很多了 | Bo bo bo de, bǐ gāngcái yào xiǎng hěnduōle | Bubbu, nó to hơn trước |
心甾感情中轮回就卜再高贵 | xīn zāi gǎnqíng zhōng lúnhuí jiù bo zài gāoguì | Quý tộc tái sinh |
偶想翻译最后一段可以卜? | ǒu xiǎng fānyì zuìhòu yīduàn kěyǐ bo? | Tôi muốn dịch đoạn cuối. |
她说她已经用纸牌卜出了我们的未来 | Tā shuō tā yǐjīng yòng zhǐpái bo chūle wǒmen de wèilái | Cô ấy nói cô ấy đã sử dụng thẻ của chúng tôi để dự đoán tương lai của chúng tôi |
更证明了你是作头的最佳人选, 杰克卜 | gèng zhèngmíngliǎo nǐ shì zuò tóu de zuì jiā rénxuǎn, jiékè bo | Nó cũng chứng tỏ rằng bạn là ứng cử viên sáng giá nhất cho công việc, Jack Bu |
更证明了你是作头得最佳人选,杰克卜 | gèng zhèngmíngliǎo nǐ shì zuò tóu dé zuì jiā rénxuǎn, jiékè bo | Nó cũng chứng tỏ rằng bạn là ứng cử viên sáng giá nhất, Jack Bu |
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
.