Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ và cách viết. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ nghiễm 广 guǎng, là bộ thứ 53 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung.
Bộ nghiễm: 广 Guǎng
- Dạng phồn thể: 广
- Số nét: 3 nét
- Cách đọc: Guǎng
- Hán Việt: nghiễm
- Ý nghĩa: mái nhà
- Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, trái, giữa.
Cách viết bộ nghiễm: 广
Một số từ đơn chứa bộ nghiễm:
广 | Guǎng | Nghiễm,yểm |
広 | guǎng | Quảng |
庁 | tīng | Sảnh |
庄 | zhuāng | Trang |
応 | yīng | Ứng |
序 | xù | Tự |
床 | chuáng | Sàng |
庇 | bì | Tí |
庚 | gēng | Canh |
底 | dǐ | Để |
店 | diàn | Điếm |
府 | fǔ | Phủ |
庖 | páo | Bào |
度 | dù | Độ |
庠 | xiáng | Tường |
庫 | kù | Khố |
座 | zuò | Tọa |
席 | xí | Tịch |
庭 | tíng | Đình |
唐 | táng | Đường |
Một số từ ghép chứa bộ nghiễm:
广播 | Guǎngbò | Quảng bá |
广博 | guǎngbó | quảng bác |
广告 | guǎnggào | quảng cáo |
广州 | guǎngzhōu | quảng châu |
广大 | guǎngdà | quảng đại |
广东 | guǎngdōng | quảng đông |
广阔 | guǎngkuò | quảng khoát |
广泛 | guǎngfàn | quảng phiếm |
广西 | guǎngxī | quảng tây |
广传 | guǎng chuán | quảng truyền |
广场 | guǎngchǎng | quảng trường |
推广 | tuīguǎng | thôi quảng |
Ví dụ mẫu câu:
他姐姐见多识广。 | Tā jiějie jiànduōshíguǎng. | Em gái anh rất hiểu biết. |
消息传播很广。 | Xiāoxi chuánbō hěn guǎng. | Tin tức được lan truyền rộng rãi. |
杂志的读者层面很广。 | Zázhìde dúzhěcéngmiàn hěnguǎng. | Độc giả của tạp chí là rộng. |
见多识广的 | Jiànduōshíguǎng de | Thông tin tốt |
她的小说内容好并且销路广。 | Tā de xiǎoshuō nèiróng hǎo bìngqiě xiāolù guǎng. | Tiểu thuyết của cô là tốt về nội dung và thị trường. |
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
.