Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc seri bài học về ý nghĩa 214 bộ thủ trong tiếng Trung thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ đại 大 dà, là bộ thứ 37 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung.
Bộ đại: 大 dà
- Dạng phồn thể: 大
- Số nét: 3 nét
- Cách đọc: dà
- Hán Việt: đại
- Ý nghĩa: to lớn
- Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, dưới.
Cách viết bộ đại: 大
Một số từ đơn chứa bộ đại:
大 | Dà | Đại |
太 | tài | Thái |
夬 | guài | Quái |
夲 | tāo | Bổn |
夸 | kuā | Khoa,khỏa |
奄 | yǎn | Yểm,yêm |
奇 | qí | Kỳ |
奈 | nài | Nại |
奔 | bēn | Bôn |
契 | qì | Khế,khiết |
奏 | zòu | Tấu |
奐 | huàn | Hoán |
奎 | kuí | Khuê |
套 | tào | Sáo |
奚 | xī | Hề |
奘 | zàng | Trang |
奢 | shē | Xa |
奨 | jiǎng | Tưởng |
奧 | ào | Áo,úc |
奪 | duó | Đoạt |
奬 | jiǎng | Xxx |
奩 | lián | Liêm |
奮 | fèn | Phấn |
Một số từ ghép chứa bộ đại:
大人 | Dàrén | đại nhân |
大人物 | dàrénwù | đại nhân vật |
大任 | dàrèn | đại nhiệm |
大儒 | dàrú | đại nho |
大怒 | dà nù | đại nộ |
大娘 | dàniáng | đại nương |
大凡 | dàfán | đại phàm |
大阪 | dàbǎn | đại phản |
大炮 | dàpào | đại pháo |
大砲 | dàpào | đại pháo |
大法 | dàfǎ | đại pháp |
大風 | dà fēng | đại phong |
大夫 | dàfū | đại phu |
大方 | dàfāng | đại phương |
大軍 | dàjūn | đại quân |
大歸 | dà guī | đại quy |
大規模 | dà guīmó | đại quy mô |
大权 | dàquán | đại quyền |
大權 | dàquán | đại quyền |
大厅 | dàtīng | đại sảnh |
大廳 | dàtīng | đại sảnh |
大事 | dàshì | đại sự |
大使 | dàshǐ | đại sứ |
大师 | dàshī | đại sư |
大師 | dàshī | đại sư |
大佐 | dàzuǒ | đại tá |
大写 | dàxiě | đại tả |
大寫 | dàxiě | đại tả |
大作 | dàzuò | đại tác |
大才 | dà cái | đại tài |
大災 | dà zāi | đại tai |
大灾 | dà zāi | đại tai |
大喪 | dàsàng | đại tang |
大藏 | dàzàng | đại tạng |
大藏經 | dàzàng jīng | đại tạng kinh |
大尽 | dà jìn | đại tận |
Ví dụ mẫu câu:
大限度地 | Dà xiàndù de | Phần lớn |
风大得很。 | fēng dà dé hěn. | Gió rất mạnh. |
今天风很大 | Jīntiān fēng hěn dà | Hôm nay gió |
他嗓门大。 | tā sǎngmén dà. | Anh ấy có một giọng nói lớn. |
他进步极大。 | Tā jìnbù jí dà. | Anh ấy đã tiến bộ rất nhiều. |
最大的抱负 | Zuìdà de bàofù | Tham vọng lớn nhất |
他劲儿真大! | tā jìn er zhēn dà! | Anh ấy thực sự lớn! |
根本不够大 | Gēnběn bùgòu dà | Không đủ lớn |
两倍大/重 | liǎng bèi dà | Hai lần lớn /nặng |
所有的大城市 | suǒyǒu de dà chéngshì | Tất cả các thành phố lớn |
雨下得很大。 | yǔ xià dé hěn dà. | Trời mưa rất to. |
以大/小规模 | Yǐ dà/xiǎo guīmó | Trên quy mô lớn / nhỏ |
她腰肥臀大。 | tā yāo féi tún dà. | Cô có một cái mông béo. |
人多力量大。/中国 | Rén duō lìliàng dà. | Nhiều người có quyền lực. / Trung Quốc |
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
.