Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ chữ Hán thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ chi 支 zhī, là bộ thứ 65 trong hệ thống bộ thủ chữ Hán.
Bộ chi: 支 zhī
- Dạng phồn thể: 支
- Số nét: 4 nét
- Cách đọc: zhī
- Ý nghĩa: cành nhánh
- Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, dưới, phải, trái, giữa.
Cách viết bộ chi: 支
Một số từ đơn chứa bộ chi:
支 | Zhī | Chi |
翅 | chì | Sí |
Một số từ ghép chứa bộ chi:
干支 | Gānzhī | Cành khô |
支辦 | zhī bàn | Hỗ trợ |
支給 | zhīgěi | Cho |
支註 | zhī zhù | Lưu ý |
支移 | zhī yí | Hỗ trợ |
支用 | zhī yòng | Sử dụng |
支店 | zhīdiàn | Chi nhánh |
支度 | zhīdù | Hỗ trợ |
支隊 | zhīduì | Biệt đội |
支解 | zhījiě | Hỗ trợ |
支抗 | zhī kàng | Hỗ trợ |
支離 | zhīlí | Mảnh vỡ |
支路 | zhī lù | Đường nhánh |
支流 | zhīliú | Phụ lưu |
支离 | zhīlí | Mảnh vỡ |
支離 | zhīlí | Mảnh vỡ |
支那 | zhīnà | Chinna |
支吾 | zhīwú | Bệnh chàm |
支派 | zhīpài | Bộ lạc |
Ví dụ mẫu câu:
桌子上有支钢笔。 | Zhuōzi shàng yǒu zhī gāngbǐ. | Có một cây bút trên bàn. |
查克帮我支了帐篷。 | Chá kè bāng wǒ zhīle zhàngpeng. | Chuck giúp tôi dựng lều. |
她全心全意地支持他。 | Tā quánxīnquányì de zhīchí tā. | Cô hết lòng ủng hộ anh. |
他的门牙有些往外支。 | Tā de ményá yǒuxiē wǎng wài zhī. | Răng cửa của anh nhô ra một chút. |
命令下达到各支部队。 | Mìnglìng xià dádào gè zhī bùduì. | Lệnh đạt quân. |
你一天抽多少支香烟? | Nǐ yìtiān chōu duōshǎo zhī xiāngyān ? | Bạn hút bao nhiêu điếu thuốc mỗi ngày? |
他嗯嗯啊啊地支吾了几句。 | Tā ēn’ēn ā ā de zhīwúle jǐjù. | Anh hét lên vài lời. |
我从药铺买了支上好党参。 | Wǒ cóng yàopù mǎi le zhī shànghǎo dǎngsēn. | Tôi đã mua codonopsis tốt từ các cửa hàng thuốc. |
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
.