Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ trong tiếng Trung Quốc thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ phụ 父 fù, là bộ thứ 88 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung.
Bộ phụ: 父 fù
- Dạng phồn thể: 父
- Số nét: 4 nét
- Cách đọc: fù
- Hán Việt: phụ
- Ý nghĩa: Cha
- Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, dưới.
Cách viết bộ phụ: 父
Một số từ đơn chứa bộ phụ:
父 | Fù | Cha |
斧 | fǔ | Rìu |
釜 | fǔ | Cái vạc |
爺 | yé | Ông |
Một số từ ghép chứa bộ phụ:
父方 | Fùfāng | nhà nội |
父性愛 | fùxìng’ài | Tình yêu của người làm cha |
父性 | fù xìng | Tư cách làm cha; cương vị làm cha |
父御 | fù yù | thân phụ; cha (anh, chị) |
父子 | fùzǐ | bố con;cha con |
父君 | fùjūn | phụ thân |
父兄会 | fùxiōng huì | hội phụ huynh |
父兄 | fùxiōng | cha anh;phụ huynh |
斧斤 | fǔ jīn | Cái rìu |
手斧 | shǒufǔ | rìu lưỡi vòm; rìu lưỡi |
Ví dụ mẫu câu:
以及父节点的父和祖先节点。 | yĭjí fù jiédiăn de fù hé zŭxiān jiédiăn | Và các nút cha và tổ tiên của nút cha. |
这俄备得是耶西的父, 耶西是大卫的父。 | zhè é bèi dé shì yēxī de fù yēxī shì dàwèi de fù | Obed này là cha của Jesse và Jesse là cha của David. |
矮造父变星 | ăi zào fù biànxīng | Sao lùn Cepheid biến |
父关联规则 | fù guānlián guīzé | Quy tắc hiệp hội phụ huynh |
知子莫若父 | zhīzimòruòfù | Cha Moruo |
我与父原为一。 | wŏ yŭ fù yuánwéi yī | Tôi và Cha là một. |
知子莫如父 | zhī zi mòrú fù | Biết con trai của bạn như cha của bạn |
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
.