Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ tiếng Trung thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ khảm 凵 kǎn, là bộ thứ 17 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung.
Bộ khảm: 凵 kǎn
- Dạng phồn thể: 凵
- Số nét: 2 nét
- Cách đọc: kǎn
- Hán Việt: khảm
- Ý nghĩa: há miệng
- Vị trí của bộ: Thường ở dưới hoặc giữa.
Cách viết bộ khảm: 凵
Một số từ đơn chứa bộ kỷ:
凵 | Qiǎn | Khảm |
凶 | xiōng | Hung |
凹 | āo | Ao |
Một số từ ghép chứa bộ kỷ:
凶行 | Xiōngxíng | tội ác; bạo lực; hành động điên rồ; hành vi tàn ác |
凶悪 | Xiōng’è | hung ác; tàn bạo; tàn ác; hung bạo; tàn ác khủng khiếp; độc ác; dã man;sự hung ác; sự tàn bạo; sự hung bạo; tội ác chết người; tội ác tàn bạo; tội ác dã man; tội ác ghê gớm |
凶器 | Xiōngqì | vũ khí nguy hiểm; hung khí |
凶作 | Xiōngzuò | sự mất mùa; mất mùa |
吉凶 | Jíxiōng | sự hung cát; hung cát; lành dữ; điềm lành điềm dữ |
元凶 | Yuánxiōng | Đầu sỏ; trùm sò; trùm; nguồn gốc; căn nguyên |
凹面鏡 | Āomiànjìng | kính lõm; thấu kính lõm |
凹面 | Āomiàn | lõm |
凹凸 | Āotú | sự lồi lõm; không bằng phẳng |
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
.