Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ chữ Hán thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ thập 十 shí, là bộ thứ 24 trong thập thống 214 bộ thủ tiếng Hán.
Bộ thập: 十 shí
- Dạng phồn thể: 十
- Số nét: 2 nét
- Cách đọc: 十 shí
- Hán Việt: thập
- Ý nghĩa: 10, số mười
- Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, dưới , giữa.
Cách viết bộ thập: 十
Một số từ đơn chứa bộ thập:
十 | Shí | Thập |
卆 | zú | thốt,tốt |
古 | gǔ | cổ |
孝 | xiào | hiếu |
克 | kè | khắc |
協 | xié | hiệp |
直 | zhí | trực |
哉 | zāi | tai |
南 | nán | nam |
剋 | kè | khắc |
栽 | zāi | tài,tải |
索 | suǒ | sách,tác |
真 | zhēn | chân |
尅 | kè | khắc |
乾 | gān | can,càn,kiền |
裁 | cái | tài |
博 | bó | bác |
凖 | zhǔn | chuẩn |
辜 | gū | cô |
幹 | gàn | cán |
載 | zài | tải,tái |
準 | zhǔn | chuẩn |
斡 | wò | oát,quản |
截 | jié | tiệt |
翰 | hàn | hàn |
戴 | dài | đái |
矗 | chù | súc |
Một số từ ghép chứa bộ thập:
版六十四 | Bǎn liù shí sì | Bản lục thập tứ |
八十 | bā shí | Tám mươi |
九十 | jiǔ shí | Chín mươi |
以一當十 | yǐyīdāngshí | Lấy một mười |
河仙十詠 | hé xiān shí yǒng | Sông Tiên mười cánh |
紅十字 | hóng shízì | Chữ thập đỏ |
六十 | liù shí | Sáu mươi |
五十 | wǔ shí | Năm mươi |
一百八十 | yī bǎi bā shí | Một trăm tám mươi |
二十 | èr shí | Hai mươi |
二十四孝演音 | èrshísìxiào yǎn yīn | Hai mươi bốn lòng hiếu thảo |
雙十 | shuāng shí | Đôi mười |
三十 | sān shí | Ba mươi |
十惡 | shí è | Mười ác |
十道 | shí dào | Mười cách |
十殿 | shí diàn | Mười hội trường |
十條演歌 | shítiáo yǎngē | Mười bài hát biểu diễn |
十月 | shí yuè | Tháng 10 |
十年樹木,百年樹人 | shí nián shùmù, bǎinián shù rén | Mười năm cây, một trăm năm cây |
十分 | shífēn | Rất |
十成 | shí chéng | 10% |
十清九濁 | shí qīng jiǔ zhuó | Mười rõ ràng và chín đục |
七十 | qī shí | Bảy mươi |
四十 | sì shí | Bốn mươi |
Ví dụ mẫu câu:
还差十分钟六点 | Hái chà shífēnzhōng liùdiǎn | Mười phút đến sáu giờ |
你的答案八九不离十 | Nde dá’àn bājiǔbùlíshí | Câu trả lời của bạn không thể tách rời |
十月份我Bối去加拿大 | Shí yuèfèn wǒ xiǎng qù Jiānádà | Tôi đã đến Canada vào tháng 10 |
五乘以二 ,乘积是十 | Wé chéng yǐ èr, chéngjī shì shí | Năm lần hai, sản phẩm là mười |
这些纤维交叉成十字形 | Zhèxiē xiānwéi jiāochā chéng shízì xíng | Những sợi này chéo trong một hình chữ thập |
煮十分钟 , 然后让锅冷却 | Zh shífēnzhōng, ránhòu ràng buộc guō lěngquè | Nấu trong mười phút, sau đó để chảo nguội |
她十有八九不会来了 | Tā shíyǒubājiǔ búhuì lái le | Rất có thể cô ấy sẽ không đến |
他提前了不到十分钟到达 | Tā tíqiánle búdào shífēnzhōng dàodá | Anh đến sớm hơn mười phút |
测验中只有十进位的数学题 | Cèyàn zhōng zhǐyǒu shí jìn wèi de shùxuétí | Các bài toán chỉ ở dạng thập phân |
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.edu.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.