Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ trong tiếng trung thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ phiến 片 piàn, là bộ thứ 91 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung.
Bộ phiến: 片 piàn
- Dạng phồn thể: 片
- Số nét: 4 nét
- Cách đọc: piàn
- Hán Việt: phiến
- Ý nghĩa: mảnh, tấm, miếng
- Vị trí của bộ: Bên trái của từ.
Cách viết bộ phiến: 片
Một số từ đơn chứa bộ phiến:
片 | Piàn | Phim |
版 | bǎn | Phiên bản |
牌 | pái | Thẻ |
牋 | jiān | Lưu ý |
牒 | dié | Công văn |
牘 | dú | phiếu |
Một số từ ghép chứa bộ phiến:
阿片 | Āpiàn | Thuốc phiện |
冰片 | bīngpiàn | Borneol |
名片 | míngpiàn | Danh thiếp |
图片 | túpiàn | Hình ảnh |
圖片 | túpiàn | Hình ảnh |
明信片 | míngxìnpiàn | Bưu thiếp |
鴉片 | yāpiàn | Thuốc phiện |
一片婆心 | yīpiàn pó xīn | Trái tim phụ nữ |
片紙 | piàn zhǐ | Mảnh giấy |
片面 | piànmiàn | Một chiều |
Ví dụ mẫu câu:
它碎成一片片的了 | Tā suì chéng yípiànpiàn de le | Nó vỡ thành nhiều mảnh |
把这些肉割切成片。 | Bǎ zhèxiēròu gēqiē chéngpiàn. | Cắt thịt thành miếng. |
房中的油漆成片地脱落。 | Fáng zhōng de yóuqī chéngpiàn de tuōluò. | Sơn trong phòng bong ra từng mảnh. |
他将梨子切成片,准备做沙拉。 | Tā jiāng lízi qiē chéngpiàn, zhǔnbèi zuò shālā. | Anh cắt quả lê thành lát và chuẩn bị cho món salad. |
那部电影是一部老式的恐怖片。 | Nà bù diànyǐng shì yíbù lǎoshì de kǒngbù piàn. | Bộ phim đó là một bộ phim kinh dị lỗi thời. |
燕麦片的味道不错,你也喝点吧。 | Yànmàipiàn de wèidào búcuò,nǐ yě hē diǎn ba. | Bột yến mạch có vị ngon, nên cũng uống. |
他专程来到桂林拍摄记录片。 | Tā zhuānchéng láidào guìlín pāishè jìlùpiàn. | Anh ấy thực hiện một chuyến đi đặc biệt đến Quế Lâm để quay một bộ phim tài liệu. |
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
.