Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ tiếng Trung thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ phương 匚 fāng, là bộ thứ 22 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung.
Bộ phương: 匚 fāng
- Dạng phồn thể: 匚
- Số nét: 2 nét
- Cách đọc: fāng
- Hán Việt: phương
- Ý nghĩa: tủ đựng
- Vị trí của bộ: Bên phải, bao học từ.
Cách viết bộ phương: 匚
Một số từ đơn chứa bộ phương:
匚 | Fāng | Phương |
区 | qū | khu |
匹 | pǐ | thất |
巨 | jù | cự |
匝 | zā | tạp |
匡 | kuāng | khuông |
匠 | jiàng | tượng |
医 | yī | i,y |
匣 | xiá | hạp |
匿 | nì | nặc |
匪 | fěi | phỉ |
區 | qū | khu,âu |
匯 | huì | hối |
匱 | guì | quỹ |
匳 | lián | liêm |
Một số từ ghép chứa bộ phương:
区間 | Qūjiān | đoạn; phân đoạn; khoảng; khoảng cách |
区長 | qūzhǎng | khu trưởng |
区画 | qūhuà | khu vực; phạm vi; vùng đất; khu đất |
区役所 | qūyìsuǒ | trụ sở hành chính khu vực |
区域 | qūyù | địa hạt;khu vực; phạm vi; lĩnh vực; khối |
管区 | guǎnqū | địa hạt |
地区 | dìqū | cõi;địa bàn;miền;quận; khu vực; khu;vùng |
連合区 | liánhé qū | khu liên hợp;liên khu |
解放区 | jiěfàngqū | khu giải phóng;khu tự do |
自治区 | zìzhìqū | khu vực tự trị |
匹敵 | pǐdí | đối thủ xoàng |
匹婦 | pǐ fù | phụ nữ quê mùa |
匹夫 | pǐfū | người quê mùa; người cục mịch; người thô lỗ |
巨漢 | jùhàn | sự khổng lồ;sự phi thường |
巨星 | jùxīng | ngôi sao lớn;nhân vật vĩ đại |
巨大 | jùdà | khổng lồ; phi thường;sự to lớn; sự khổng lồ; sự phi thường;sự vĩ đại; vĩ đại;to lớn; lớn; rộng lớn;vĩ đại |
巨匠 | jùjiàng | giáo sư |
巨人 | jùrén | người khổng lồ; người phi thường; đại gia; người cao lớn |
巨万 | jùwàn | hàng triệu; vô số;hạnh phúc ngập tràn; |
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
.