Tiếp theo seri bài học về 214 bộ thủ tiếng Trung , Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học tiếp theo trong loạt bài viết này. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ khư, tư 厶 sī, là bộ thứ 28 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung.
Bộ khư, tư: 厶 sī
- Dạng phồn thể: 厶
- Số nét: 2 nét
- Cách đọc: sī
- Hán Việt: khư, tư
- Ý nghĩa: riêng tư
- Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, phải, trái, giữa.
Cách viết bộ khư, tư: 厶

Một số từ đơn chứa bộ khư, tư:
| 厶 | Sī | Khư |
| 允 | yǔn | Duẫn |
| 台 | tái | Đài |
| 弁 | biàn | Biện,biền |
| 牟 | móu | Mưu,mâu |
| 参 | cān | Tham |
| 怠 | dài | Đãi |
| 能 | néng | Năng |
| 畚 | běn | Bổn |
| 參 | cān | Tham,xam,sâm |
| 瓣 | bàn | Biện |
| 辮 | biàn | Biện |
| 辯 | biàn | Biện |
Một số từ ghép chứa bộ khư, tư:
| 台地 | Táidì | hiên |
| 台風 | Táifēng | bão bùng |
| 台風 | Táifēng | bão táp; bão; bão lớn;cơn bão;gió bão;trận bão |
| 台本 | Táiběn | kịch bản |
| 台所 | Táisuǒ | bếp;bếp núc;bếp nước;nhà bếp |
| 台形 | Táixíng | hình thang |
| 灯台 | Dēngtái | đèn pha;hải đăng; đèn biển |
| 天台宗 | Tiāntáizōng | giáo phái Tendai (Phật giáo) |
| 高台 | Gāotái | đồi |
| 橋台 | Qiáotái | mố cầu |
| 飯台 | Fàntái | bàn ăn kiểu Nhật |
| 舞台 | Wǔtái | bệ;đài;sân khấu |
| 鏡台 | Jìngtái | gương soi;nơi chải tóc trang điểm của phụ nữ; bàn trang điểm |
| 砲台 | Pàotái | pháo đài |
| 寝台 | Qǐntái | Cái giường |
| 寝台 | Qǐntái | giường |
| 荷台 | Hétái | bản cẩu |
| 弁別 | Biànbié | phân biệt |
| 弁士 | Biànshì | thuyết gia |
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
.
![Bộ Viết 曰 yuē [bộ thủ tiếng Trung] 2 936241](https://tiengtrungonline.com/wp-content/uploads/2022/03/936241-300x220.gif)
![Bộ Nguyệt 月 yuè [bộ thủ tiếng Trung] 3 143091](https://tiengtrungonline.com/wp-content/uploads/2022/03/143091-300x220.gif)