Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ chữ Hán thường gặp. Trong bài viết này chúng ta sẽ học bộ băng 冫bīng, là bộ thủ thứ 15 trong hệ thống bộ thủ chữ Hán.
Bộ băng: 冫bīng
- Dạng phồn thể: 冫
- Số nét: 2 nét
- Cách đọc: bīng
- Hán Việt: băng
- Ý nghĩa: nước đá
- Vị trí của bộ: Thường ở bên trái
Cách viết:
Một số từ đơn chứa bộ băng:
冫 | Bīng | Băng |
次 | cì | Thứ |
兆 | zhào | Triệu |
决 | jué | Quyết |
冱 | hù | Hộ |
冲 | chōng | Xung |
冰 | bīng | Băng |
冴 | hù | Xxx |
冶 | yě | Dã |
冷 | lěng | Lãnh |
况 | kuàng | Huống |
冽 | liè | Liệt |
弱 | ruò | Nhược |
准 | zhǔn | Chuẩn |
凄 | qī | Thê |
凋 | diāo | Điêu |
凍 | dòng | Đông |
凌 | líng | Lăng |
凅 | gù | Xxx |
凉 | liáng | Lương |
凛 | lǐn | Lẫm |
凝 | níng | Ngưng |
Một số từ ghép chứa bộ băng:
次回 | Cìhuí | lần sau |
次元 | Cìyuán | chiều |
次長 | Cìzhǎng | thứ trưởng |
次男 | Cìnán | con trai thứ;thứ nam |
次次 | Cì cì | lần lượt kế tiếp |
次 | Cì | lần sau; sau đây; tiếp đến |
次官 | Cìguān | thứ trưởng |
次女 | Cìnǚ | con gái thứ;thứ nữ |
年次 | Nián cì | Theo thứ tự thời gian |
二次元 | Èr cìyuán | hai chiều |
二次会 | Èrcìhuì | bữa tiệc thứ 2 (sau khi kết thúc bữa tiệc thứ nhất, chuyển sang chỗ khác để tổ chức bữa tiệc thứ 2) |
目次 | Mùcì | mục;mục lục |
二次 | Èr cì | thứ yếu; thứ cấp |
漸次 | Jiàncì | dần dần; từ từ; chậm chạp; từng ít một;sự dần dần; |
兆候 | Zhàohòu | triệu chứng; dấu hiệu |
兆す | Zhàosu | cảm thấy có điềm báo; báo hiệu |
兆し | Zhàoshi | dấu hiệu; điềm báo |
吉兆 | Jízhào | điềm lành; may; may mắn |
前兆 | Qiánzhào | điềm;triệu chứng; điềm |
億兆 | Yì zhào | mọi người; nhân dân;ức triệu; sự vô số; tỷ |
冷汗 | Lěnghàn | mồ hôi lạnh |
冷凍 | Lěngdòng | sự làm lạnh; sự ướp lạnh để bảo quản; sự làm đông lạnh |
冷麦 | Lěngmài | mì lạnh |
冷房 | Lěngfáng | phòng lạnh |
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
.