Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc seri bài viết về học bộ thủ tiếng trung thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ dẫn 廴 yǐn, là bộ thứ 54 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung.
Bộ dẫn: 廴 yǐn
- Dạng phồn thể: 廴
- Số nét: 3 nét
- Cách đọc: yǐn
- Hán Việt: dẫn
- Ý nghĩa: bước dài
- Vị trí của bộ: Bên trái.
Cách viết bộ dẫn: 廴
Một số từ đơn chứa bộ dẫn:
廴 | Yǐn | Dẫn |
廷 | tíng | Đình |
延 | yán | Diên |
廸 | dí | Địch |
廻 | huí | Hồi |
建 | jiàn | Kiến |
廼 | nǎi | Nãi |
Một số từ ghép chứa bộ dẫn:
廷臣 | Tíngchén | quan cận thần |
開廷 | kāitíng | việc mở phiên toà; mở phiên tòa |
法廷 | fǎtíng | tòa án; pháp đình |
朝廷 | cháotíng | triều đình |
宮廷 | gōngtíng | đài các;triều đình; cung đình |
出廷 | chūtíng | sự ra hầu toà |
内廷 | nèitíng | Khuê phòng (của vua chúa) |
入廷 | rùtíng | sự vào phòng xử án; sự vào pháp đình (thẩm phán, luật sư v.v..) |
延引 | yányǐn | sự chậm trễ; sự trì hoãn |
延坪 | yánpíng | tổng diện tích sàn |
延人員 | yánrényuán | toàn bộ nhân sự |
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
.