Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ tiếng Hán thường gặp. Trong bài viết này chúng ta sẽ học bộ nhi 儿 ér, là bộ thủ thứ 4 trong nhóm 23 bộ thủ 2 nét.
Bộ nhi: 儿 ér
- Dạng phồn thể: 儿
- Số nét: 2 nét
- Cách đọc: ér
- Hán Việt: Nhi
- Ý nghĩa: Trẻ con
- Vị trí của bộ: Khá linh hoạt, có thể ở bên dưới, trái
Cách viết:
Một số từ đơn chứa bộ nhi:
儿 | Er | Nhân |
兇 | xiōng | Hung |
先 | xiān | Tiên |
児 | ér | Nhi |
免 | miǎn | Miễn |
兔 | tù | Thỏ |
兢 | jīng | Căng |
Một số từ ghép có chứa bộ nhi:
婴儿 | Yīng’ér | Anh nhi |
鸨儿 | bǎo er | bảo nhi |
歌儿 | gē er | ca nhi |
孤儿 | gū’ér | cô nhi |
窑姐儿 | yáojiě er | diêu thư nhi |
今儿 | jīn er | kim nhi |
一会儿 | yīhuǐ’er | nhất hội nhi |
儿童 | értóng | nhi đồng |
儿子 | érzi | nhi tử |
儿媳 | érxí | nhi tức |
女儿 | nǚ’ér | nữ nhi |
份儿 | fèn er | phần nhi |
Ví dụ mẫu câu:
加一点儿醋 | Jiā yìdiǎner cù | Thêm một ít giấm |
白地儿红字 | báidì ‘ ér hóngzì | đỏ ký tự trên một trắng nền |
他们谈的很起劲儿 . | Tāmen tán de hěn qǐ jìner. | Họ nói chuyện sôi nổi . |
碗上有个磕碰儿 . | Wn shàng yǒu gè kēpèng ‘ ér . | Có một vết nứt trong các bát . |
她只是个蠢娘们儿 . | Tā zhǐshì gè chǔn niáng menr. | Cô ấy chỉ là một câm rộng . |
嘿 , 宝贝儿 , 我Bối你 . | Hi, bǎobèir, wǒ xiǎng nǐ. | Này em yêu , anh nhớ em . |
这个孩子是个早产儿 . | Zhège háizi shì gè zǎochǎner. | Các con đã được sinh ra sớm . |
这几个哥们儿特仗义 ! | Zhè jǐgè gēmenr tè zhàngyì! | Những người bạn này trung thành với bạn bècủa họ . |
请大家自我介绍一下儿 . | Qng dàjiā zìwǒjièshào yíxiàr. | Tôi muốn giống như tất cả mọi người để giới thiệu bản thân . |
男子汉大丈夫 , 别跟娘们儿一般见识 ! | Nánzǐhàn dàzhàngfū bié gēn niángmenr yìbān jiànshí | Hãy một người đàn ông , không đưa hành vi phạm tội ở những phụ nữ ! |
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không coppy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
.