Tiếp theo seri bài học về bộ thủ tiếng Trung , Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học tiếp theo trong loạt bài viết này. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ hựu 又 hựu, là bộ thứ 29 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung.
Bộ hựu: 又 hựu
- Dạng phồn thể: 又
- Số nét: 2 nét
- Cách đọc: hựu
- Hán Việt: hựu
- Ý nghĩa: lại nữa, một lần nữa
- Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, phải, trái, giữa, dưới
Cách viết bộ hựu: 又
Một số từ đơn chứa bộ hựu:
又 | Yòu | Hựu |
叉 | chā | xoa |
双 | shuāng | song |
友 | yǒu | hữu |
収 | shōu | thu,thâu |
叔 | shū | thúc |
叙 | xù | tự |
桑 | sāng | tang |
叟 | sǒu | tẩu |
叡 | ruì | duệ |
雙 | shuāng | song |
矍 | jué | quắc |
双 (shuāng): đôi ,
饭 (fàn) : cơm ,
反 (fǎn): ngược ,
发 (fā) : phát, gửi,
取 (qǔ): rút ,
变 (biàn): thay đổi ,
受 (shòu): chịu, nhận được, bị ,
假 (jiǎ): giả ,。。。
Một số từ ghép chứa bộ hựu:
蹄叉 | Tí chā | Xương ức |
交叉点 | jiāochā diǎn | điểm cắt nhau; điểm giao nhau; ngã ba |
双葉 | shuāngyè | Chồi nụ |
双肩 | shuāngjiān | hai vai |
双眼鏡 | shuāngyǎnjìng | ống nhòm |
双生児 | shuāngshēng’ér | con sinh đôi;hai trẻ sinh đôi;song sinh |
双生 | shuāngshēng | song sinh |
双方 | shuāngfāng | đôi bên;hai hướng; cả hai; hai bên; hai phía |
叔母 | shúmǔ | dì |
叔父 | shúfù | cậu; chú |
僚友 | liáoyǒu | bạn đồng nghiệp; bạn đồng sự; bạn; đồng chí |
親友 | qīnyǒu | bạn bè, thân, vàng, sự thân hữu, tri âm |
良友 | liángyǒu | bạn tốt |
老友 | lǎo yǒu | bạn già |
知友 | zhī yǒu | bạn tri kỷ;trí dũng |
益友 | yìyǒu | Người bạn tốt; người bạn hữu ích; bạn tri kỷ |
旧友 | jiùyǒu | cố nhân |
戦友 | zhànyǒu | bạn chiến đấu;chiến hữu |
学友 | xuéyǒu | bạn bè; bạn cùng trường lớp;bạn học |
相反 / xiāng fǎn/ : tương phải, trái ngược,
朋友 / péngyou/ : bạn bè,
叔叔/ shūshu/ ; chú,
报告/ bào gào/: báo cáo,
搜索/ sōu suǒ/ : tìm kiếm,
背叛/ bèi pàn/: phản bội,
重叠/ chóng dié/: trùng điệp, lặp lại,。。。
Ví dụ mẫu câu:
天黑了,路又滑,最好别出门。 | Tiān hēile,lù yòu huá,zuìhǎo bié chūmén. | Trời dần tối và đường trơn trượt, vì vậy đừng ra ngoài. |
家里又买了一个书架。 | Jiālǐ yòu mǎile yígè shūjià. | Tôi đã mua một kệ sách khác ở nhà. |
老师又布置了几项作业。 | Lǎoshī yòu bùzhìle jǐxiàng zuòyè. | Giáo viên được giao một số bài tập về nhà. |
一又三分之二 | Yí yòu sānfēnzhī’èr | Một và hai phần ba |
两个月又三天 | Liǎnggè yuè yòu sāntiān | Hai tháng và ba ngày |
又不是我的错,你怪我干吗? | Yòu búshì wǒ de cuò,nǐ guài wǒ gànmá? | Đó không phải là lỗi của tôi, tại sao bạn lại đổ lỗi cho tôi? |
他又不知道,你问他干什么? | Tā yòu bùzhīdào,nǐ wèn tā gànshénme? | Anh ta không biết, bạn đã yêu cầu anh ta làm gì? |
那又怎么样? | Nà yòu zěnmeyàng? | Vậy thì sao? |
一又三分之二 | Yí yòu sānfēnzhī’èr | Một và hai phần ba |
他既高又壮。 | Tā jì gāo yòu zhuàng. | Anh cao và khỏe. |
两个月又三天 | Liǎnggè yuè yòu sāntiān | Hai tháng và ba ngày |
– 她是我的好朋友。
/tā shì wǒ de hǎo péngyou /
Cậu ấy là bạn tốt của tôi.
– 叔叔送给我一双鞋。
/ shūshu sòng gěi wǒ yī shuāng xié/
chú tặng tôi một đôi giày.
– 你变了!
/nǐ biàn le/
cậu thay đổi rồi!
– 你把这份报告交给上司吧!
/nǐ bǎ zhè fèn bàogào jiāo gěi shàngsī ba/
cậu nộp bản báo cáo này lên cho cấp trên đi!
– 我最讨厌的是背叛!
/wǒ zuì tǎo yàn de shì bèipàn /
tôi ghét nhất là phản bội!
– 这个词不能重叠。
/zhè gè cí bù néng chóng dié /
từ này không thể lặp lại được.
– 这两个词的意思是相反的.
/ zhè liǎng gè cí de yìsi shì xiāngfǎn de/
hai từ này nghĩa trái ngược nhau.
– 你怎么都说反了呢?
/nǐ zěn me dōu shuō fǎn le ne/
sao cậu toàn nói ngược thế ?
– 你说的是真还是假的?
/nǐ shuō de shì zhēn hái shì jiǎ de/
Cậu nói là thật hay giả thế ?
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không coppy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
.