Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về các bộ thủ tiếng trung thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ sam 彡 shān, là bộ thứ 59 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung.
Bộ sam: 彡 shān
- Dạng phồn thể: 彡
- Số nét: 3 nét
- Cách đọc: shān
- Hán Việt: sam
- Ý nghĩa: lông, tóc dài
- Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, phải, trái, giữa.
Cách viết bộ sam: 彡
Một số từ đơn chứa bộ sam:
彡 | Shān | Sam,tiệm |
形 | xíng | Hình |
彩 | cǎi | Thái,thải |
彪 | biāo | Bưu |
須 | xū | Tu |
彭 | péng | Bành,bang,bàng |
彰 | zhāng | Chương |
影 | yǐng | Ảnh |
Một số từ ghép chứa bộ sam:
無形 | Wúxíng | sự vô hình;vô hình |
手形 | Shǒuxíng | bản kê;dấu tay;hối phiếu; phiếu |
扇形 | Shànxíng | hình cái quạt; hình quạt (số học) |
扇形 | Shànxíng | hình cái quạt |
波形 | Bōxíng | hình sóng |
体形 | Tǐxíng | nhục hình |
波形 | Bōxíng | hình dấu ngã |
卵形 | Luǎn xíng | hình trứng |
虹彩 | Hóngcǎi | Tròng đen; mống mắt |
色彩 | Sècǎi | màu sắc |
淡彩 | Dàncǎi | màu nhạt |
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
.