Trong bài học về các bộ thủ trong tiếng Trung thường gặp ngày hôm nay, chúng ta sẽ học Bộ triệt 丿là bộ thứ 4 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung.
Bộ triệt: 丿Piě
- Âm Hán Việt: Phiệt, thiên, triệt
- Giải nghĩa: Nét phẩy( bên trái) của chữ Hán, Bộ triệt
- Nét bút: 丿
- Độ thông dụng trong Tiếng Hán cổ: Rất thấp
- Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: Rất thấp
- Cách đọc: piě
- Vị trí của bộ: Linh hoạt phải, trái, giữa.
Cách viết:
Một số từ dùng Bộ Triệt:
乀 | Fú | Phật |
乂 | Yì | củ nghệ |
乃 | Nǎi | nóng nảy, áy náy |
之 | Zhī | Của |
么 | Me | Cái gì |
久 | Jiǔ | Dài |
乌 | Wū | Đen |
乏 | Fá | Thiếu |
尹 | Yǐn | Âm |
乎 | Hū | Hầu như |
乐 | Lè | Hạnh phúc |
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không coppy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
.