Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ nhập 入 rù

Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ chữ Hán thường gặp. Trong bài viết này chúng ta sẽ học bộ nhập 入 rù, là bộ thủ thứ 5 trong nhóm 23 bộ thủ 2 nét.

Bộ nhập: 入 rù

  • Dạng phồn thể: 入
  • Số nét: 2 nét
  • Cách đọc: rù
  • Hán Việt: Nhi
  • Ý nghĩa: vào
  • Vị trí của bộ: Thường ở bên trên

Cách viết:

Bo nhap 入 rù

Một số từ đơn chứa bộ nhập:

Nhập
wángVong
nèiNạp, nội
quánToàn
liǎngLượng, lạng
Du

Một số từ ghép chứa bộ nhập:

入京RùjīngNhập kinhSự lên thủ đô; sự vào thủ đô
入会rùhuìNhập hộisự nhập hội
入会式rùhuì shìNhập hội thứcLễ kết nạp
入会者rùhuì zhěNhập hội giảNgười được kết nạp; thành viên mới
入口rùkǒuNhập khẩucổng vào;cửa vào; lối vào;sự bắt đầu
入唐rùtángNhập đườngSang nước Đường (Trung Quốc)
入場税Rùchǎng shuìNhập trường thuếThuế vào cửa
入場門rùchǎng ménNhập trường mônCổng vào; cửa vào
入塾rùshúNhập thụcsự nhập học trường tư
入学願書rùxué yuànshūNhập học nguyện thưHồ sơ nhập học
入定rùdìngNhập địnhsự nhập thiền
入室rùshìNhập thấtsự vào phòng
入寂rùjìNhập tịchSự nhập tịch (chết) của nhà sư; nát bàn; sự tự do tinh thần
入手rùshǒuNhập thủviệc nhận được
入日rù rìNhập nhậtmặt trời lặn
入朝rù cháoNhập triều,triệuviệc đến của sứ giả nước khác tới triều đình Nhật
入木Rù mùNhập mộcChữ viết đẹp
入校RùxiàoNhập hiệu,giáoSự nhập trường (trường học); sự vào trường (trường học)
入梅RùméiNhập maibước vào mùa mưa
入棺Rù guānNhập quanSự nhập quan (cho vào áo quan)
入植RùzhíNhập thựcsự nhập cư
入水RùshuǐNhập thủysự nhảy xuống nước tự tử
入滅RùmièNhập diệtnhập diệt;Sự từ trần của các bậc thánh, các bậc cao nhân; việc đi vào cõi niết bàn;viên tịch
入漁RùyúNhập ngưViệc đánh bắt cá ở những hải phận đặc biệt
入漁料Rùyú liàoNhập ngư liệuChi phí phải trả để có thể vào hải phận đặc biệt để đánh bắt cá
入漁者Rùyú zhěNhập ngư giảNgười đánh bắt cá ở một hải phận đặc biệt
入船RùchuánNhập thuyềnsự tới nơi của tàu thuyền
入苑Rù yuànNhập uyển,uất,uẩnVào vườn
入苑券Rù yuàn quànNhập uyển,uất,uẩn khoánThẻ vào vườn
入荷RùhéNhập hàsự nhập hàng; sự nhận hàng
入選RùxuǎnNhập tuyểnsự trúng tuyển; sự trúng cử
入選者Rùxuǎn zhěNhập tuyển giảQuán quân; người giành chiến thắng
入部RùbùNhập bộViệc tham gia một câu lạc bộ
入金RùjīnNhập kimbỏ tiền vào;sự thanh toán; sự nhận tiền; sự gửi tiền
入金票Rùjīn piàoNhập kim phiếuHóa đơn gửi tiền (vào tài khoản); hóa đơn nhập tiền (vào tài khoản)
入隊RùduìNhập độiđi bộ đội;nhập ngũ;Sự tòng quân; sự đăng lính; sự đi lính

Ví dụ mẫu câu:

儿童不得入内trẻ em không được thừa nhậntrẻ em không được thừa nhận
他下棋入了迷 .Tā xiàqí rùle mí.Ông đã mải mê trong mình cờ vua trò chơi .
免费入场 /  入场费 2.50 英镑Miǎnfèi rùchǎng /rùchǎng fèi 2.50 yīngbàngvào cửa miễn phí /  £ 2,50
园丁紧跟着马克 , 破门而入 .Yuándīng jǐngēnzhe mǎkè, pòmén’érrù.Các vườn bật trong với Mike nóng trên mình đôi giày cao gót .
她轻柔的笑声阵阵入他耳际 .Tā qīngróu de xiàoshēng zhènzhèn rù tā ěrjì. Tiếng cườikhẽ của côgợnquaanh .
我们太穷了 , 没有能力支付入场费 .W tàimen tài qióng le, méiyǒu nénglì zhīfù rùchǎng fèi.Chúng tôi đã quá rẻ để trả tiền nhập học .
入了佛门就要遵守佛家的戒条 .Rù le fómén jiùyào zūnshǒu fójiā de jiètiáo.Khi chuyển đến Phật giáo, một được cho là để làm theo Phật giáo quy tắc .
博物馆不收取入场费 , 但是参观者们可以捐款 .Bówùguǎn bù shōuqǔ rùchǎng fèi, dànshì cānguānzhě men kěyǐ juānkuǎn.Các bảo tàng có không thừa nhận trách nhiệm nhưng du khách có thể làm cho sự đóng góp .
你最好把这个公司并入你的行业协会 .Nǐ zuìhǎo bǎ zhège gōngsī bìngrù nǐ de hángyè xiéhuì.Bạn đã tốt hơn kết hợp các công ty thành bạn của guild .

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không coppy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

.

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button