Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ tiếng trung thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ tử 子 zǐ, là bộ thứ 39 trong hệ thống 214 bộ thủ trong tiếng Trung.
Bộ tử: 子 zǐ
- Dạng phồn thể: 子
- Số nét: 3 nét
- Cách đọc: zǐ
- Hán Việt: tử
- Ý nghĩa: Con
- Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, dưới, phải, trái, giữa.
Cách viết bộ tử: 子
Một số từ đơn chứa bộ tử:
子 | Zi | Tử,tý |
孔 | kǒng | Khổng |
孕 | yùn | Dựng |
存 | cún | Tồn |
孜 | zī | Tư |
孚 | fú | Phu |
孛 | bèi | Bột |
学 | xué | Học |
孟 | mèng | Mạnh,mãng |
孥 | nú | Nô |
孤 | gū | Cô |
孩 | hái | Hài |
孫 | sūn | Tôn |
孱 | càn | Sàn |
學 | xué | Học |
孺 | rú | Nhụ |
Một số từ ghép chứa bộ tử:
孔子 | Kǒngzǐ | khổng tử |
犬子 | quǎnzǐ | khuyển tử |
姜子牙 | jiāngziyá | khương tử nha |
毽子 | jiànzi | kiện tử |
金鈴子 | jīn língzi | kim linh tử |
金铃子 | jīn líng zi | kim linh tử |
浪子 | làngzǐ | lãng tử |
老油子 | lǎo yóu zi | lão du tử |
老子 | lǎozi | lão tử |
犁牛之子 | líniú zhīzǐ | lê ngưu chi tử |
蓮子 | liánzǐ | liên tử |
尥蹶子 | liào juě zi | liệu quệ tử |
利子 | lìzi | lợi tử |
㝈子 | luán zi | luyến tử |
滿子 | mǎn zi | mãn tử |
孟子 | mèngzǐ | mạnh tử |
墨子 | mò zi | mặc tử |
母子 | mǔzǐ | mẫu tử |
媚子 | mèi zi | mị tử |
男子 | nánzǐ | nam tử |
腦子 | nǎozi | não tử |
衲子 | nà zi | nạp tử |
义子 | yìzǐ | nghĩa tử |
義子 | yì zǐ | nghĩa tử |
逆子 | nìzǐ | nghịch tử |
孼子 | niè zi | nghiệp tử |
外子 | wài zǐ | ngoại tử |
五味子 | wǔwèizi | ngũ vị tử |
偽君子 | wèijūnzǐ | nguỵ quân tử |
元子 | yuán zi | nguyên tử |
原子 | yuánzǐ | nguyên tử |
原子能 | năng yuánzǐnéng | nguyên tử |
魚子 | yúzǐ | ngư tử |
人面子 | rén miànzi | nhân diện tử |
Ví dụ mẫu câu:
那个高个子显而易见。 | Nàgè gāogèzi xiǎn’éryìjiàn. | Người đàn ông cao lớn đó là hiển nhiên. |
新来的父母官爱民如子。 | Xīnlái de fùmǔguān àimín rúzǐ. | Bố mẹ mới yêu người như con. |
鸡翅子上的肉我最爱吃。 | Jīchìzi shàng de ròu wǒ zuì àichī. | Thịt trên cánh gà là yêu thích của tôi. |
铁匠给我打了一个新汆子。 | Tiějiàng gěi wǒ dǎ le yígè xīn cuānzi. | Người thợ rèn đã cho tôi một con chó cái mới. |
我还没见过栒子,能吃吗? | Wǒ hái méi jiàn guò xúnzǐ,néng chī ma? | Tôi đã thấy bánh bao gạo chưa. Tôi có thể ăn chúng không? |
子系统的故障导致整个机器瘫痪。 | Zǐxìtǒng de gùzhàng dǎozhì zhěnggè jīqì tānhuàn. | Lỗi hệ thống con khiến toàn bộ máy bị hỏng. |
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
.