Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ tiết 卩 jié, là bộ thứ 26 trong tiết thống 214 bộ thủ tiếng Trung.
Bộ tiết: 卩 jié
- Dạng phồn thể: 卩
- Số nét: 2 nét
- Cách đọc: jié
- Hán Việt: tiết
- Ý nghĩa: đốt tre
- Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, phải, trái, giữa.
Cách viết bộ tiết: 卩
Một số từ đơn chứa bộ tiết:
卩 | Jié | Tiết |
卯 | mǎo | mão |
卮 | zhī | chi |
夘 | mǎo | xxx |
却 | què | khước |
卷 | juǎn | quyển,quyến,quyền |
卸 | xiè | tá |
卿 | qīng | khanh |
Một số từ ghép chứa bộ tiết:
却下 | Quèxià | sự loại ra; sự bỏ ra; loại ra; bỏ ra;sự từ chối; sự không chấp nhận |
退却 | Tuìquè | sự rút lui; sự rút khỏi; sự nghỉ việc;thoái binh |
返却 | Fǎnquè | sự trả lại; sự hoàn trả |
棄却 | Qìquè | sự bác bỏ lời khởi tố (pháp viện); bác bỏ;sự vứt bỏ; sự bỏ đi; chối bỏ |
忘却 | Wàngquè | sự lãng quên |
売却 | Màiquè | sự bán đi |
卸売 | Xièmài | sự bán buôn; bán buôn; bán xỉ; đổ buôn |
卸値 | Xièzhí | giá bán buôn |
棚卸 | Péngxiè | kiểm kê |
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
.