Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc seri bài viết về học bộ thủ tiếng trung. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ ngưu 牛( 牜) níu, là bộ thứ 93 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung.
Bộ ngưu: 牛( 牜) níu
- Dạng phồn thể: 牛( 牜)
- Số nét: 4 nét
- Cách đọc: níu
- Hán Việt: ngưu
- Ý nghĩa: trâu, con trâu.
- Vị trí của bộ: Linh hoạt dưới, trái.
Cách viết bộ ngưu: 牛( 牜)
Một số từ đơn chứa bộ ngưu:
牛 | Niú | Ngưu |
牝 | pìn | Tẫn,bẫn |
牡 | mǔ | Mẫu |
物 | wù | Vật |
牧 | mù | Mục |
牲 | shēng | Sinh |
牴 | dǐ | Để |
特 | tè | Đặc |
牾 | wǔ | Ngộ |
犁 | lí | Lê |
犂 | lí | Lê,lưu |
犇 | bēn | Bôn |
犒 | kào | Khao |
犖 | luò | Lạc |
犠 | xī | Hy |
犢 | dú | Độc |
犧 | xī | Hy |
Một số từ ghép chứa bộ ngưu:
紈牛 | Wán niú | hoàn ngưu |
牽牛 | qiānniú | khiên ngưu |
牽牛織女 | qiānniú zhīnǚ | khiên ngưu chức nữ |
犁牛之子 | líniú zhīzǐ | lê ngưu chi tử |
馬牛 | mǎ niú | mã ngưu |
牦牛 | máoniú | mao ngưu |
犛牛 | máoniú | mao ngưu |
母牛 | mǔ niú | mẫu ngưu |
奶牛 | nǎiniú | nãi ngưu |
嬭牛 | nǎi niú | nãi ngưu |
牛飲 | niú yǐn | ngưu ẩm |
牛蒡 | niúbàng | ngưu bảng |
牛革 | niúgé | ngưu cách |
牛刀 | niúdāo | ngưu đao |
牛頭馬面 | niútóumǎmiàn | ngưu đầu mã diện |
牛酪 | niúlào | ngưu lạc |
牛郎 | niú láng | ngưu lang |
Ví dụ mẫu câu:
牛被认为是家畜。 | Niú bèi rènwéi shì jiāchù. | Gia súc được coi là vật nuôi. |
他家的牛长得膘肥体壮。 | Tā jiā de niú zhǎng de biāoféi tǐzhuàng. | Gia súc trong gia đình anh béo và khỏe. |
他很强壮,力大如牛。 | Tā hěn qiángzhuàng, lì dà rú niú. | Anh ấy mạnh mẽ và mạnh mẽ. |
农场里有猪、马和牛。 | Nóngchǎng lǐ yǒu zhū 、 mǎ hé niú. | Có lợn, ngựa và gia súc trong trang trại. |
我要为我的新农场购进一些牛。 | Wǒ yào wèi wǒ de xīn Nóngchǎng gòujìn yìxiē niú. | Tôi muốn mua một số gia súc cho trang trại mới của tôi. |
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
.