Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về các bộ thủ trong tiếng trung thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ xuyên 巛 chuān, là bộ thứ 47 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung.
Bộ xuyên: 巛 chuān
- Dạng phồn thể: 巛
- Số nét: 3 nét
- Cách đọc: chuān
- Hán Việt: xuyên
- Ý nghĩa: sông ngòi
- Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, trái.
Cách viết bộ xuyên: 巛
Một số từ đơn chứa bộ xuyên:
川 | Chuān | Xuyên |
巛 | chuān | Xuyên |
災 | zāi | Tai |
順 | shùn | Thuận |
Một số từ ghép chứa bộ xuyên:
川霧 | Chuān wù | Sương mù ở sông |
川幅 | Chuānfú | Chiều rộng dòng sông |
川辺 | Chuānbiān | Bờ sông |
川岸 | Chuān’àn | bờ sông; ven sông |
川口 | Chuānkǒu | Cửa sông |
川原 | Chuānyuán | lòng con sông cạn; bãi cát sỏi ở các con sông |
川蝦 | Chuān xiā | Tôm sông |
川原 | Chuānyuán | đáy sông khô cạn |
川蝉 | Chuānchán | Chim bói cá |
川下 | Chuānxià | hạ nguồn; cuối nguồn; hạ lưu |
川縁 | Chuānyuán | Bờ sông |
川上 | Chuānshàng | thượng nguồn; đầu nguồn; thượng lưu |
川端 | Chuānduān | bờ sông |
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
.