Tiếng Trung Chinese xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ tiếng Hán thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ kỷ 几 jī, là bộ thứ 16 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung.
Bộ kỷ: 几 jī
- Dạng phồn thể: 几
- Số nét: 2 nét
- Cách đọc: jī
- Hán Việt: kỷ
- Ý nghĩa: ghế dựa
- Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, phải, trái, giữa.
Cách viết:
Một số từ đơn chứa bộ kỷ:
几 | Jǐ | Ít |
凡 | fán | Ở đâu |
凧 | zhēng | xxx |
夙 | sù | Túc |
凪 | zhǐ | xxx |
凩 | mù | xxx |
凭 | píng | Dựa vào |
凰 | huáng | Hoàng |
凱 | kǎi | Khải |
鳳 | fèng | Phượng |
Một số từ ghép chứa bộ kỷ:
几帳面 | Jǐzhàngmiàn | ngăn nắp; cẩn thận; đúng giờ;sự ngăn nắp; sự cẩn thận; sự đúng giờ |
凡俗 | fánsú | phàm tục |
凡例 | fánlì | lời chú giải; lời hướng dẫn |
凡人 | fánrén | người tầm thường; người bình thường; người phàm |
凡そ | fánso | đại khái; ước độ; nhìn chung là; chung chung; khoảng;sự tóm tắt; sự đại khái |
凡 | fán | tính chất xoàng; tính chất thường; sự tầm thường; sự xoàng xĩnh;tầm thường; xoàng; xoàng xĩnh |
凡才 | fán cái | khă năng ở mức độ tầm thường; tài năng xoàng xĩnh (không hơn gì mọi người); khả năng bình thường |
凡庸 | fányōng | sự tầm thường; sự xoàng xĩnh;tầm thường; xoàng |
凡夫 | fánfū | phàm phu |
非凡の | fēifánno | phi phàm |
非凡な | fēifánna | bạt chúng |
非凡 | fēifán | sự thần kỳ; sự phi phàm;Thần kỳ; phi phàm |
超凡 | chāofán | sự siêu phàm |
平凡 | píngfán | bình phàm; bình thường; phàm;sự bình thường |
鳳凰 | fènghuáng | phượng hoàng |
凱歌 | kǎigē | Bài hát chiến thắng; khúc khải hoàn |
凱旋門 | kǎixuánmén | cửa hoàng môn |
凱旋 | kǎixuán | sự khải hoàn; chiến thắng trở về; khải hoàn;vinh quy |
凱 | kǎi | Bài hát chiến thắng; khúc khải hoàn; khúc ca khải hoàn |
Ví dụ mẫu câu:
几分钟过去了 . | Jǐ fēnzhōng guòqùle . | Vài phút trôi qua. |
他被要求留下几分钟 . | Tā bèi yāoqiú liú xià jǐ fēnzhōng . | Anh được yêu cầu ở lại trong vài phút. |
力量被减少了几分钟 . | Lìliàng bèi jiǎnshǎole jǐ fēnzhōng . | Sức mạnh đã giảm trong vài phút. |
几小时后 ,雨过天晴 . | Jǐ xiǎoshí hòu , yǔguò tiān qíng . | Vài tiếng sau, mưa nắng. |
几分钟以前 ,他们去游泳了 . | Jǐ fēnzhōng yǐqián , tāmen qù yóuyǒngle . | Vài phút trước, họ đã đi bơi. |
或者忘记了今天是星期几 ? | Huòzhě wàngjìle jīntiān shì xīngqí jǐ ? | Hay quên ngày trong tuần hôm nay? |
你抽出几分钟时间给我吧 . | Nǐ chōuchū jǐ fēnzhōng shíjiān gěi wǒ ba . | Hãy dành một vài phút và đưa nó cho tôi. |
别小题大做 , 他只迟到了几分钟 . | Bié xiǎotídàzuò , tā zhǐ chídàole jǐ fēnzhōng . | Đừng làm to chuyện, anh chỉ trễ vài phút. |
让那个选手再等几分钟 . | Ràng nàgè xuǎnshǒu zài děng jǐ fēnzhōng . | Hãy để người chơi đó chờ thêm vài phút. |
他在几分钟内就做出了决定 . | Tā zài jǐ fēnzhōng nèi jiù zuò chūle juédìng . | Ông đã đưa ra quyết định của mình trong vòng vài phút. |
这两个人打斗了好几分钟 . | Zhè liǎng gèrén dǎdòule hǎojǐ fēnzhōng . | Hai người chiến đấu trong vài phút. |
爆炸的声音传到了几公里以外 . | Bàozhà de shēngyīn chuán dàole jǐ gōnglǐ yǐwài . | Âm thanh của vụ nổ đạt đến một vài km. |
几分钟以后我就会再次赶上你 . | Jǐ fēnzhōng yǐhòu wǒ jiù huì zàicì gǎn shàng nǐ . | Tôi sẽ bắt kịp với bạn một lần nữa sau vài phút. |
他曾经连续好几小时踢一个球 . | Tā céngjīng liánxù hǎojǐ xiǎoshí tī yīgè qiú . | Anh ấy đã từng chơi bóng hàng giờ. |
几分钟后 ,果冻会在酒里溶化 . | Jǐ fēnzhōng hòu , guǒdòng huì zài jiǔ lǐ rónghuà . | Sau vài phút, thạch sẽ tan chảy trong rượu. |
每隔几分钟 , 他转过来回头看看. | Měi gé jǐ fēnzhōng , tā zhuǎn guòlái huítóu kàn kàn. | Cứ vài phút, anh lại quay đầu nhìn qua lại. |
高速公路的交叉路口就在前面几公里 . | Gāosù gōnglù de jiāochā lùkǒu jiù zài qiánmiàn jǐ gōnglǐ . | Giao lộ của đường cao tốc chỉ là một vài km phía trước. |
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
.