Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Mẹo vặt:
Trong khu vực Trung Quốc nội địa, đồng tiền được sử dụng để giao dịch, mua sắm là đồng nhân dân tệ. Việt Nam đồng không được lưu thông tại thị trường tại thị trường Trung Quốc và ngân hàng cũng không nhận đổi tiền Việt Nam đồng sang nhân dân tệ để giao dịch. Nếu các bạn có mang tiền đô la Mỹ theo thì cũng phải đổi sang nhân dân tệ để giao dịch. Các bạn có thể đổi trước ở Việt Nam tại ngân hàng hoặc các cửa hàng vàng bạc, hoặc mang đô la Mỹ theo để sang Trung Quốc đổi, tuy nhiên không nên mang quá 5000 USD vì sẽ phải khai báo hải quan. Hoặc các bạn có thể quẹt thẻ tại một số trung tâm mua sắm, nhưng nên để ý tỷ giá trước khi quẹt thẻ. Hiện nay cũng có rất nhiều dịch vụ trung gian nhận chuyển tiền từ Việt Nam sang Trung Quốc với phí chuyển không quá cao, các bạn có thể tham khảo.
← Xem lại Bài 6: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc – Mua sim điện thoại
Từ mới:
1. 帮忙 /bāngmáng/ (pang máng): giúp đỡ
他经常帮忙照顾邻居的孩子。
Tā jīngcháng bāngmáng zhàogù línjū de háizi.
Tha ching cháng pang máng trao ku lín chu tơ hái dzư.
Anh ấy thường giúp trông con cho hàng xóm.
你可以帮忙搬一下这些箱子吗?
Nǐ kěyǐ bāngmáng bān yíxià zhèxiē xiāngzi ma?
Ní khơ ỉ pang máng pan í xia trơ xie xiang chư ma?
Bạn có thể giúp chuyển mấy cái thùng này không?
2. 美元 /Měiyuán/ (mẩy doén): đô la Mỹ
他用美元支付了这顿晚餐。
Tā yòng Měiyuán zhīfù le zhè dùn wǎncān.
Tha dung mẩy doén trư phu lơ trơ tuân oản than.
Anh ấy đã thanh toán bữa tối này bằng đô la Mỹ.
美元在国际市场上的地位很强。
Měiyuán zài guójì shìchǎng shàng de dìwèi hěn qiáng.
Mẩy doén chai cua chi sư chảng sang tơ ti uây hẩn cháng.
Đô la Mỹ có vị thế rất mạnh trên thị trường quốc tế.
3. 人民币 /Rénmínbì/ (rấn mín pi): nhân dân tệ
我把美元换成人民币了。
Wǒ bǎ Měiyuán huàn chéng Rénmínbì le.
Ủa bả mẩy doén hoan chấng rấn mín pi lơ.
Tôi đã đổi đô la Mỹ sang nhân dân tệ rồi.
人民币的汇率最近又变化了。
Rénmínbì de huìlǜ zuìjìn yòu biànhuà le.
Rấn mín pi tơ huây luy chuây chin dôu piên hoa lơ.
Tỷ giá nhân dân tệ lại thay đổi gần đây.
4. 换 /huàn/ (hoan): đổi
他去银行换钱。
Tā qù yínháng huàn qián.
Tha chu in háng hoan chién.
Anh ấy đến ngân hàng để đổi tiền.
我想把这件衣服换成别的颜色。
Wǒ xiǎng bǎ zhè jiàn yīfu huàn chéng bié de yánsè.
Ủa xiảng bả trơ chiên i phu hoan chấng bié tơ yén sư.
Tôi muốn đổi cái áo này sang màu khác.
5. 汇率 /huìlǜ/ (huây luy): tỷ giá hối đoái
今天的汇率是多少?
Jīntiān de huìlǜ shì duōshǎo?
Chin then tơ huây luy sư tua xảo?
Tỷ giá hôm nay là bao nhiêu?
汇率每天都在变化。
Huìlǜ měitiān dōu zài biànhuà.
Huây luy mẩy then đô chai piên hoa.
Tỷ giá thay đổi mỗi ngày.
6. 兑 /duì/ (tuây): đổi lấy
我想把外币兑成人民币。
Wǒ xiǎng bǎ wàibì duì chéng Rénmínbì.
Ủa xiảng bả oai pi tuây chấng rấn mín pi.
Tôi muốn đổi ngoại tệ sang nhân dân tệ.
他在银行兑了一些美元。
Tā zài yínháng duì le yìxiē Měiyuán.
Tha chai in háng tuây lơ i xie mẩy doén.
Anh ấy đã đổi một ít đô la Mỹ ở ngân hàng.
7. 跌 /diē/ (tia): hạ xuống, giảm xuống
最近股市大跌。
Zuìjìn gǔshì dà diē.
Chuây chin củ sư ta tia.
Gần đây thị trường chứng khoán giảm mạnh.
人民币的汇率开始下跌了。
Rénmínbì de huìlǜ kāishǐ xiàdiē le.
Rấn mín pi tơ huây luy khai sử xia tia lơ.
Tỷ giá nhân dân tệ bắt đầu giảm xuống.
8. 变化 /biànhuà/ (piên hoa): thay đổi
天气的变化非常快。
Tiānqì de biànhuà fēicháng kuài.
Then chi tơ piên hoa phây cháng khoai.
Sự thay đổi của thời tiết rất nhanh.
他对城市的变化感到吃惊。
Tā duì chéngshì de biànhuà gǎndào chījīng.
Tha tuây chấng sư tơ piên hoa cản đạo chư chinh.
Anh ấy ngạc nhiên trước sự thay đổi của thành phố.
9. 护照 /hùzhào/ (hu trao): hộ chiếu
请出示一下你的护照。
Qǐng chūshì yíxià nǐ de hùzhào.
Chỉnh chu sư í xia nỉ tơ hu trao.
Vui lòng xuất trình hộ chiếu của bạn.
他把护照忘在家里了。
Tā bǎ hùzhào wàng zài jiālǐ le.
Tha bả hu trao oang chai cha lỉ lơ.
Anh ấy quên hộ chiếu ở nhà rồi.
Từ vựng bổ sung:
1. 货币 – huòbì – (hua pi) – tiền tệ
每个国家都有自己的货币。
Měi gè guójiā dōu yǒu zìjǐ de huòbì.
(Mẩy cưa cuó cha đâu dẩu tự chỉ tơ hua pi)
Mỗi quốc gia đều có đồng tiền tệ riêng.
人民币是中国的货币。
Rénmínbì shì Zhōngguó de huòbì.
(Rấn mính pi sư Trung cuó tơ hua pi)
Nhân dân tệ là tiền tệ của Trung Quốc.
2. 元 – yuán – (doén) – đồng (nhân dân tệ)
一瓶水三元。
Yì píng shuǐ sān yuán.
(Í pính suẩy san doén)
Một chai nước ba đồng.
他给我五十元。
Tā gěi wǒ wǔshí yuán.
(Tha kể ủa ủ sử doén)
Anh ấy đưa tôi 50 đồng.
3. 块 – kuài – (khoai) – đồng (nhân dân tệ)
这个苹果两块钱。
Zhège píngguǒ liǎng kuài qián.
(Chơ cưa pính của liẻng khoai chién)
Quả táo này hai đồng.
我钱包里还有三十块。
Wǒ qiánbāo lǐ hái yǒu sānshí kuài.
(Ủa chién pau lỉ hái dẩu san sứ khoai)
Trong ví tôi còn ba mươi đồng.
4. 角 – jiǎo – (chẻo) – bằng 1/10 của 元 hoặc 块
一元等于十角。
Yì yuán děngyú shí jiǎo.
(Í doén tẩng ỷ sứ chẻo)
Một đồng bằng mười hào.
这支笔五角钱。
Zhè zhī bǐ wǔ jiǎo qián.
(Chơ trư pỉ ủ chẻo chién)
Cây bút này năm hào.
5. 毛 – máo – (máo) – bằng 1/10 của 元 hoặc 块
一毛就是一角。
Yì máo jiù shì yì jiǎo.
(Í máo chiêu sư í chẻo)
Một mao chính là một hào.
我只花了三毛钱。
Wǒ zhǐ huā le sān máo qián.
(Ủa chỉ hoa lơ san máo chién)
Tôi chỉ tiêu hết ba mao.
6. 分 – fēn – (phân) – bằng 1/100 của 元 hoặc 块
一元等于一百分。
Yì yuán děngyú yì bǎi fēn.
(Í doén tẩng ỷ í bải phân)
Một đồng bằng một trăm phân.
这张纸值五分。
Zhè zhāng zhǐ zhí wǔ fēn.
(Chơ trang chỉ trứ ủ phân)
Tờ giấy này có giá năm phân.
7. 换币 – huànbì – (hoan pi) – đổi tiền
请问哪里可以换币?
Qǐngwèn nǎlǐ kěyǐ huànbì?
(Chỉnh uân nả lỉ khửa ỷ hoan pi?)
Xin hỏi có thể đổi tiền ở đâu?
他去银行换币了。
Tā qù yínháng huànbì le.
(Tha chuy dín háng hoan pi lơ)
Anh ấy đã đi ngân hàng đổi tiền.
8. 取款 – qǔkuǎn – (chúy khoản) – rút tiền
我去银行取款。
Wǒ qù yínháng qǔkuǎn.
(Ủa chuy dín háng chúy khoản)
Tôi đến ngân hàng rút tiền.
你可以在ATM机上取款。
Nǐ kěyǐ zài ATM jī shàng qǔkuǎn.
(Nỉ khửa ỷ chai ATM chi sang chúy khoản)
Bạn có thể rút tiền tại máy ATM.
9. 转款 – zhuǎnkuǎn – (troán khoản) – chuyển tiền
我想转款给家人。
Wǒ xiǎng zhuǎnkuǎn gěi jiārén.
(Ủa xẻng troán khoản kể cha rấn)
Tôi muốn chuyển tiền cho người nhà.
请填写转款信息。
Qǐng tiánxiě zhuǎnkuǎn xìnxī.
(Chỉnh thiên xỉa troán khoản xinh xi)
Vui lòng điền thông tin chuyển tiền.
Ngữ pháp
1. Trợ động từ 能 (néng) – có thể
你能帮我一下吗?
Nǐ néng bāng wǒ yíxià ma?
Nỉ nấng pang ủa í xia ma?
Bạn có thể giúp tôi một chút không?
2. Trợ động từ 想 (xiǎng) – muốn
我想吃中国菜。
Wǒ xiǎng chī Zhōngguó cài.
Ủa xẻng chư Trung quốc cai.
Tôi muốn ăn món Trung Quốc.
3. Trợ động từ 会 (huì) – sẽ / biết
他明天会来。
Tā míngtiān huì lái.
Tha mính thiên huây lái.
Anh ấy sẽ đến vào ngày mai.
我会说汉语。
Wǒ huì shuō Hànyǔ.
Ủa huây sua Han ủ.
Tôi biết nói tiếng Trung.
4. Câu hỏi với 吗 (ma)
你是老师吗?
Nǐ shì lǎoshī ma?
Nỉ sư lảo sư ma?
Bạn là giáo viên phải không?
5. Câu hỏi với 多少 (duōshǎo)
一杯咖啡多少钱?
Yì bēi kāfēi duōshǎo qián?
Í bay kha phây tua sảo chén?
Một ly cà phê giá bao nhiêu?
6. Cấu trúc 把 + tân ngữ + động từ + kết quả
我把书放在桌子上了。
Wǒ bǎ shū fàng zài zhuōzi shàng le.
Ủa pả su phang chai chua chư sang lơ.
Tôi đã đặt quyển sách lên bàn.
7. Cấu trúc 以 A 兑 B – đổi A lấy B
以欧元兑人民币。
Yǐ Ōuyuán duì Rénmínbì.
Ỉ Âu doén tuây rấn mín pi.
Dùng euro đổi lấy nhân dân tệ.
8. Liên từ 但是 (dànshì) – nhưng
我喜欢中国菜,但是不会做。
Wǒ xǐhuān Zhōngguó cài, dànshì bú huì zuò.
Ủa xỉ hoan Trung quốc cai, tan sư pú huây chuô.
Tôi thích món Trung Quốc, nhưng không biết nấu.
9. Câu mệnh lệnh với 请
请坐!
Qǐng zuò!
Chỉnh chua!
Mời ngồi!
请你说慢一点。
Qǐng nǐ shuō màn yìdiǎn.
Chỉnh nỉ sua man í điển.
Làm ơn nói chậm một chút.
10. Câu trần thuật với 这是… / 那是…
这是我的朋友。
Zhè shì wǒ de péngyǒu.
Trơ sư ủa tơ phấng dầu.
Đây là bạn của tôi.
那是你的手机吗?
Nà shì nǐ de shǒujī ma?
Na sư nỉ tơ sẩu chi ma?
Kia có phải điện thoại của bạn không?
Hội thoại:
- 我能帮你忙吗?
- Wǒ néng bāng nǐ máng ma?
- Ủa nấng pang nỉ máng ma?
- Tôi có thể giúp gì được cho chị?
- 我想把美元换成人民币。
- Wǒ xiǎng bǎ měiyuán huàn chéng rénmínbì.
- Ủa xéng pả mẩy doén hoan trấng rấn mín pi.
- Tôi muốn đổi từ đô la Mỹ sang Nhân dân tệ.
- 你想换多少?
- Nǐ xiǎng huàn duōshǎo?
- Ní xẻng hoan tua sảo?
- Chị muốn đổi bao nhiêu?
- 今天的汇率是多少?
- Jīntiān de huìlǜ shì duōshǎo?
- Chin thien tơ huây luy sư tua sảo?
- Tỷ giá ngày hôm nay là bao nhiêu?
- 以美元兑9人民币.
- Yǐ měiyuán duì 6.9 Rénmínbì
- I mẩy doén tuây liêu tién chiểu rấn mín pi.
- Một đô la Mỹ đổi được 6.9 nhân dân tệ.
- 汇率明天会跌吗?
- Huìlǜ míngtiān huì diē ma?’
- Huây luy mính thien huây tia ma?
- Liệu tỉ giá ngày mai có giảm không?
- 我不知道,但是会有不太大的变化。你还想换吗?
- Wǒ bù zhīdào, dànshì huì yǒu bù tài dà de biànhuà. Nǐ hái xiǎng huàn ma?
- Ủa pu trư tao, tan sư huây dấu pủ thai ta tơ pien hoa. Nỉ hái xẻng hoan ma?
- Tôi cũng không biết nữa, nhưng chắc cũng sẽ không có thay đổi quá lớn. Chị có còn muốn đổi nữa không?
- 我想换500美元。
- Wǒ xiǎng huàn 500 měiyuán.
- Ủa xéng hoan ủ pải mẩy doén.
- Tôi muốn đổi 500 đô la Mỹ.
- 好的,清楚是您的护照。
- Hǎo de, qīngchǔ shì nín de hùzhào.
- Hảo tơ, chỉnh tru sư nín tơ hu trao.
- Xin mời chị xuất trình hộ chiếu giùm tôi.
- 好的。
- Hǎo de.
- Hảo tơ.
- Được rồi.
- 这是你的3450人民币。
- Zhè shì nǐ de 3450 rénmínbì.
- Trưa sư nỉ tơ xan chien xư pải ủ sứ rấn mín pi.
- Đây là 3450 nhân dân tệ của chị.
- 谢谢
- Xièxiè
- Xia Xia.
- Cảm ơn.
→ Xem tiếp Bài 8: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc – Thủ tục nhận phòng
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Tổng hợp những bài viết Bí kíp đánh hàng Trung Quốc