Bài 7: Tự học tiếng Trung cấp tốc dành cho nhân viên bán hàng

Trong cuộc sống đô thị hiện đại, các phương tiện giao thông công cộng như xe buýt, tàu điện, và taxi đã trở thành một phần thiết yếu. Bài 7-Các phương tiện giao thông trong thành phố ( 在城市里的交通工具) -Tự học tiếng Trung cấp tốc dành cho nhân viên bán hàng giúp bạn hiểu thêm về cách hướng dẫn khách hàng tìm đường, giới thiệu phương tiện giao thông phù hợp, hoặc thậm chí đưa ra gợi ý về cách di chuyển trong thành phố. Bài học này sẽ giúp bạn làm quen với từ vựng và các mẫu câu liên quan đến các phương tiện giao thông, giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung.

Phần 2
MẪU CÂU THƯỜNG DÙNG TRONG GIAO TIẾP HẰNG NGÀY

Các phương tiện giao thông trong thành phố
第七课: 在城市里的交通工具
07

I. MẪU CÂU

你去过南京了吗?

  • Nǐ qù guò Nánjīng le ma?
    Bạn đã từng đi Nam Kinh chưa?
    Nỉ chuy cua Nán Chinh lơ ma?

去过了, 很好玩。

  • Qù guò le, hěn hǎo wán.
    Đi rồi, rất đẹp.
    Chuy cua lơ, khẩn khảo oán.

你坐火车到南京, 然后你坐地铁到步行街。

  • Nǐ zuò huǒchē dào Nánjīng, ránhòu nǐ zuò dìtiě dào bùxíngjiē.
    Bạn đi tàu đến Nam Kinh, sau đó bạn đi tàu điện ngầm tới phố đi bộ.
    Nỉ chua khuả trưa tao Nán Chinh, rán khâu nỉ chua ti thiển  tao bu xính chia.

我不想做公共汽车, 浪费时间, 再说我晕车呢。

  • Wǒ bù xiǎng zuò gōnggòng qìchē, làngfèi shíjiān, zàishuō wǒ yūn chē ne.
    Mình không muốn đi xe bus, lãng phí thời gian, hơn nữa mình say xe.
    Ủa bủ xẻng chua cung cung chỉ trưa, lang phây sứ chen, chai sua ủa uyn chưa nơ.

明天我坐上午七点的飞机。从市中心到飞机场大概半个小时。

  • Míng tiān wǒ zuò shàngwǔ qī diǎn de fēijī. Cóng shì zhōngxīn dào fēijī chǎng dà gài bàn gè xiǎoshí.
    Ngày mai tôi đi máy bay lúc 7 giờ sáng. Từ trung tâm thành phố tới sân bay tầm nửa tiếng đồng hồ.
    Mính thiên ủa chua sang ủ chi tẻn tợ phây chi. Chung sư trung xin phây chi trảng ta cai ban cưa xéo sứ.

骑摩托车好危险, 还是我们坐电车去市区, 绕着到湖边走一圈吧。

  • Qí mótuōchē hǎo wēixiǎn, háishì wǒmen zuò diànchē qù shìqū, rào zhe dào Húbiān zǒu yī quān ba.
    Đi xe máy rất nguy hiểm, hay là chúng ta đi xe điện tới Phố Cổ, đi một vòng quanh hồ Hoàn Kiếm nhé.
    Chí múa thua chưa khảo uây xẻn, khái sư ủa mân chua tiên chi trưa củ chia, dao chợ Hoàn Chen hú chẩu y choen ba.

在中国有三轮车, 越南好像没有。

  • Zài Zhōng Guó yǒu sānlún chē, Yuènán hǎo xiàng méi yǒu.
    Ở Trung Quốc có xe ba bánh, Việt Nam hình như không có.
    Chai Trung Của giẩu xan  trưa, Duê Nán khảo xeng mấy giẩu.

河内的三轮车跟中国的不一样。

  • Hénèi de sānlún chē gēn Zhōngguó bù yíyàng.
    Xe ba bánh ở Hà Nội không giống như ở Trung Quốc.
    Khứa Nậy tợ xan luẩn trưa cân Trung Cúa bu ý dang.

II. GIẢI THÍCH TỪ

1. 河内的三轮车跟中国的不一样
Công thức:
A 跟 B 不一样

  • A không giống như B
  • A và B không giống nhau

Ví dụ:

  • 你的车跟我的车不一样
    (Nǐ de chē gēn wǒ de chē bù yīyàng.)
    Xe của bạn không giống xe của tôi.

2. + 过了 Động từ

  • Biểu thị hành động đã xảy ra trong quá khứ.

Ví dụ:

  • 吃过了
    (Chī guò le)
    Ăn rồi
  • 喝过了
    Hē guò le
    Uống rồi

III. TỪ VỰNG


Guò
Qua
Cua

Kuài
Nhanh
Quai

Màn
Chậm
Man
告诉
Gàosu
Nói (cho biết), bảo
Cao su
火车
Huǒchē
Tàu lửa
Khủa trưa
地铁
Dìtiě
Tàu điện ngầm
Tì thỉa
步行街
Bùxíngjiē
Phố đi bộ
Bu xính chia

Shěng
Tiết kiệm
Sẩng
速度
Sùdù
Tốc độ
Su tu

Duì
Đúng
Tuầy
浪费
Làngfèi
Lãng phí
Lang phây
再说
Zàishuō
Hơn nữa
Chai sua
晕车
Yùnchē
Say xe
Uyn chưa
地图
Dìtú
Bản đồ
Tì thú

Huàn
Đổi
Khoan
打车
Dǎchē
Gọi xe
Tả trưa
衣服
Yīfú
Quần áo
Y phu

Gòu
Đủ
Câu

Lần
Chu

Gāng
Vừa mới
Cang
回来
Huílái
Trở lại, trở về
Khuấy lái
礼物
Lǐwù
Lễ vật
Lỉ u
飞机
Fēijī
Máy bay
Phây chi
中心
Zhōngxīn
Trung tâm
Trung xin
飞机场
Fēijīchǎng
Sân bay
Phây chi trảng
摩托车
Mótuōchē
Xe máy
Múa thua trưa
三轮车
Sānlúnchē
Xích lô
Xan luấn trưa
电车
Diànchē
Xe điện
Tiên trưa
刮风
Guāfēng
Hóng gió
Tâu phâng
危险
Wēixiǎn
Nguy hiểm
Uây xẻn

IV. TÊN RIÊNG

南京
Nánjīng
Nam Kinh
Nán chinh

V. HỘI THOẠI

你去过南京了吗?

  • Nǐ qù guò Nánjīng le ma?
    Bạn đã từng đi Nam Kinh chưa?
    Nỉ chuy cua Nán Chinh lơ ma?

去过了, 你想去南京玩吗?

  • Qù guò le, nǐ xiǎng qù Nánjīng wán ma?
    Đi rồi, bạn muốn đến Nam Kinh chơi à?
    Chuy cua lơ, nỉ xẻng chuy Nán Chinh oán ma?

是啊, 快告诉我, 南京有什么好玩的地方?

  • Shì a, kuài gàosu wǒ, Nánjīng yǒu shénme hǎowán de dìfāng?
    Ừ, mau nói với mình đi, Nam Kinh có những nơi nào để chơi?
    Sư a, quai cao su ủa, Nán Chinh giẩu sấn mơ khảo oán tợ tì phang?

我看看, 明天你坐火车到南京, 然后你坐地铁到步行街吧, 这样可以省钱。

  • Wǒ kànkàn, míng tiān nǐ zuò huǒchē dào Nánjīng, ránhòu nǐ zuò dìtiě dào bùxíngjiē ba, zhè yàng kěyǐ shěng qián.
    Để mình xem, ngày mai bạn đi tàu đến Nam Kinh, sau đó bạn đi tàu điện ngầm tới phố đi bộ, như vậy có thể tiết kiệm được tiền.
    Ủa khan khan, mính thiên nỉ chua khủa trưa tao Nán Chinh, rán khâu nỉ chua ti thiể tao bu xính chia ba, trưa dàng khứa ỉ sẩng chén.

对啊, 快铁的速度好快, 我也不想做公共汽车, 浪费时间, 再说我晕车呢。

  • Duì a, kuài tiě de sùdù hǎo kuài, wǒ yě bù xiǎng zuò gōnggòng qìchē, làngfèi shíjiān, zàishuō wǒ yūn chē ne.
    Đúng rồi, tốc độ của tàu điện ngầm rất nhanh, mình cũng không muốn đi xe bus, lãng phí thời gian, hơn nữa mình say xe.
    Tuầy a, quai thiể tợ su tu khảo quai, úa giể xẻng chua cung cung chi trưa, lang phây sứ chen, chai sua ủa uyn chưa nơ.

恩, 那你要看清楚城市地铁的地图, 有时候要换车。 在步行街你可以买衣服。 晚上你打车去夫子庙, 在那边儿很好玩。

  • Ēn, nà nǐ yào kàn qīngchǔ chéngshì dìtiě de dìtú, yǒu shíhòu yào huànchē. Zài bùxíngjiē nǐ kěyǐ mǎi yīfú. Wǎnshàng nǐ dǎchē qù fūzǐ miào, zài nà biānr hěn hǎo wán de.
    Ừ, thế thì bạn phải xem rõ bản đồ tàu điện ngầm, có lúc phải đổi xe mà. Ở phố đi bộ bạn có thể mua quần áo. Buổi tối bạn có thể gọi xe taxi tới Miếu Phu Tử, ở đó rất vui đấy.
    Ân, nà nỉ dao khan chinh trủ trấng sư ti thiể tợ tì thú, giẩu sứ khâu dao khoan trưa. Chai bu xính chia nỉ cửa ỉ mải y phu. Oản sang nỉ tả trưa chuy Phu Chứ Meo, chai nà biên ớ khấn khảo oán tơ.

好, 谢谢, 还有吗?

  • Hǎo, xièxiè, háiyǒu ma?
    Được, cảm ơn, còn gì nữa không?
    Khảo, xia xia nỉ, khái giẩu ma?

有, 但你去几天?

  • Yǒu, dàn nǐ qù jǐ tiān?
    Có, nhưng bạn đi mấy ngày?
    Giẩu, tàn nỉ chuy chỉ thiên?

一天。

  • Yì tiān.
    Một ngày.
    Í thiên.

一天不够, 等下次吧, 你先去玩我刚说的两个地方。

  • Yì tiān bù gòu, děng xià cì ba, nǐ xiān qù wán wǒ gāng shuō de liǎng gè dìfāng.
    Một ngày thì không đủ, đợi đến lần sau đi, bạn đi những nơi mình vừa nói trước đi.
    Í thiên u câu, tẩng xe xư ba, nỉ xiên chuy úan ủa cang sua tợ lẻng cưa ti phang.

好的, 回来给你礼物。

  • Hǎo de, huílái gěi nǐ lǐwù.
    Được, về có quà cho bạn.
    Khảo tợ, khuấy lái cấy nỉ lỉ u.

明天你去杭州出差吗?

  • Míng tiān nǐ qù Háng Zhōu chū chāi ma?
    Ngày mai anh đi Hàng Châu công tác à?
    Mính thiên nỉ chuy Kháng Châu tru trai ma?

是啊, 我坐上午七点的飞机。 从市中心到飞机场多远?

  • Shì a, wǒ zuò shàngwǔ qī diǎn de fēijī. Cóng shì zhōngxīn dào fēijī chǎng duō yuǎn?
    Đúng vậy, tôi đi máy bay lúc 7 giờ sáng. Từ trung tâm thành phố tới sân bay bao xa?
    Sư a, ủa chua sang ủ chi tẻn tợ phây chi. Chúng sư trung xin phây chi tráng tua ỏen?

坐车大概半个小时而已。明天你走了, 今晚我们一起吃饭吧。

  • Zuò chē dà gài bàn gè xiǎoshí ér yǐ. Míngtiān nǐ zǒu le, jīnwǎn wǒmen yīqǐ chīfàn ba.
    Đi xe ô tô tầm nửa tiếng đồng hồ thôi. Ngày mai anh đi rồi, tối nay chúng ta cùng nhau ăn cơm nhé.
    Chua trưa ta cai ban cưa xẻo sứ ớ ỷ. Mính thiên nỉ chẩu lơ, chin oản ủa mân y chỷ trư phan ba.

恩, 你有摩托车吗? 晚上我想绕着还剑湖兜风。

  • Ēn, nǐ yǒu mótuōchē ma? Wǎnshàng wǒ xiǎng rào zhe Huánjiàn hú dōu fēng.
    Ừ, anh có xe máy không? Tối nay tôi muốn hóng gió quanh hồ Hoàn Kiếm.
    Ân, nỉ giẩu múa thua trưa ma? Oản sang ủa xẻng ráo chợ Hoán Chen hú tâu phâng.

骑摩托车好危险, 还是我们坐电车去古街, 还剑湖吧。

  • Qí mótuōchē hǎo wēixiǎn, háishì wǒmen zuò diànchē qù Gǔ Jiē, Huánjiàn hú ba.
    Đi xe máy rất nguy hiểm, hay là chúng ta đi xe điện tới Phố Cổ, hồ Hoàn Kiếm nhé.
    Trí múa thua trưa khảo uây xẻn, khái sư ủa mân chua tiên trưa chuy Củ Chìa, Hoán Chen hú ba.

好啊, 在中国有三轮车, 越南好像没有。

  • Hǎo a, zài Zhōng Guó yǒu sānlún chē, Yuènán hǎo xiàng méi yǒu.
    Được thôi, ở Trung Quốc có xe ba bánh, Việt Nam hình như không có.
    Khảo a, chai Trung Của giẩu xan luấn trưa, Duê Nán khảo xeng mẩy giẩu.

有啊, 但河内的三轮车跟中国的不一样。

  • Yǒu a, dàn Hénèi de sānlún chē gēn Zhōng Guó bù yíyàng.
    Có mà nhưng xe ba bánh ở Hà Nội không giống như ở Trung Quốc.
    Giẩu a tan Khứa Nây tợ xan luân chứa cân Chung Của bu ý dang.

VI. BÀI TẬP THAY THẾ

A: 你坐火车到南京, 然后
你坐地铁到步行街。

坐公共汽车
坐汽车
打车
开车
坐飞机
坐三轮车
骑自行车
骑摩托车

Từ bổ sung:

坐 zuò (chua): Ngồi

骑 qí (chí): Đi (xe đạp)

开车 kāi chē (cai trưa): Lái xe

自行车 zì xíng chē (chư xính trưa): Xe đạp

Kết thúc Bài 7-Các phương tiện giao thông trong thành phố ( 在城市里的交通工具) này, bạn đã học cách nói về các phương tiện giao thông trong thành phố, từ cách sử dụng từ vựng đến việc áp dụng vào các tình huống thực tế. Đây là một kỹ năng quan trọng, đặc biệt khi bạn cần hỗ trợ khách hàng tìm đường hoặc giới thiệu cách di chuyển thuận tiện. Hãy thực hành thường xuyên để sử dụng thành thạo các cụm từ và mẫu câu đã học. Chúc bạn áp dụng tốt vào công việc và giao tiếp hằng ngày, tạo sự chuyên nghiệp và tiện lợi cho khách hàng của mình!

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button