Bài 5: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc – Nhập cảnh tại Trung Quốc

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Mẹo vặt

Cũng như các nước khác, khi du khách đến du lịch và lưu trú tại Trung Quốc đều cần làm các thủ tục cần thiết để nhập cảnh với thời gian lưu trú được ghi trong visa. Để thuận lợi hơn trong quá trình làm thủ tục, các bạn nên chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ cá nhân cần thiết, bao gồm hộ chiếu, visa và các mẫu đơn đã được phát để điền, cụ thể là: đơn khai báo hành lý du khách, thẻ khai báo sức khoẻ khách du lịch, thẻ đăng ký xuất nhập cảnh Trung Quốc và tờ khai nhập cảnh. Bạn phải hoàn thành tất cả các giấy tờ này trước khi xếp hàng để nhập cảnh vì vậy luôn mang theo bên mình một chiếc bút để điền thông tin. Sau khi nhập cảnh, các bạn cần phải giữ lại các giấy tờ trên để khi về có thể cần dùng.

← Xem lại Bài 4: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc – Điền tờ khai xuất nhập cảnh

Từ vựng

1. 入境申请表 – rùjìng shēnqǐng biǎo – (ru chu sân chính pẻo) – Tờ khai xuất nhập cảnh

请填写入境申请表。
Qǐng tiánxiě rùjìng shēnqǐng biǎo.
(Chỉnh thiên xỉa ru chu sân chính pẻo)
Xin hãy điền vào tờ khai xuất nhập cảnh.

入境申请表上要写清楚个人信息。
Rùjìng shēnqǐng biǎo shàng yào xiě qīngchǔ gèrén xìnxī.
(Ru chu sân chính pẻo sang deo xỉa chinh chủ cưa rấn xinh xi)
Trên tờ khai xuất nhập cảnh phải ghi rõ thông tin cá nhân.

2. 来自 – láizì – (lái chư) – Đến từ

你来自哪个国家?
Nǐ láizì nǎ ge guójiā?
(Nỉ lái chư nả cưa cuó cha?)
Bạn đến từ quốc gia nào?

我来自越南。
Wǒ láizì Yuènán.
(Ủa lái chư Duê Nán)
Tôi đến từ Việt Nam.

3. 越南 – yuènán – (Duê Nán) – Việt Nam

他是越南人。
Tā shì Yuènán rén.
(Tha sư Duê Nán rấn)
Anh ấy là người Việt Nam.

我住在越南的河内。
Wǒ zhù zài Yuènán de Hénèi.
(Ủa tru chai Duê Nán tơ Hớ Nây)
Tôi sống ở Hà Nội, Việt Nam.

4. 短留 – duǎnliú – (toản liêu) – Chuyến đi ngắn

我这次只是短留。
Wǒ zhè cì zhǐshì duǎnliú.
(Ủa chơ chư chỉ sư toản liêu)
Lần này tôi chỉ ở lại trong thời gian ngắn.

短留的时间是三天。
Duǎnliú de shíjiān shì sān tiān.
(Toản liêu tơ sứ chiên sư san thiên)
Thời gian lưu trú ngắn là ba ngày.

5. – cǐ – (chử) – Này

此表格用于出入境申请。
Cǐ biǎogé yòng yú chūrùjìng shēnqǐng.
(Chử pẻo cớ dung ỷu chu ru chinh sân chỉnh)
Biểu mẫu này dùng để xin xuất nhập cảnh.

此人来自中国。
Cǐ rén láizì Zhōngguó.
(Chử rấn lái chư Trung cuó)
Người này đến từ Trung Quốc.

6. 期间 – qījiān – (chi chiên) – Thời kỳ

访问期间请注意安全。
Fǎngwèn qījiān qǐng zhùyì ānquán.
(Phảng uân chi chiên chỉnh trụ i an chuén)
Trong thời gian thăm viếng xin chú ý an toàn.

在假期期间我们去旅行。
Zài jiàqī qījiān wǒmen qù lǚxíng.
(Chai cha chi chi chiên ủa mân chuy lữ xính)
Trong kỳ nghỉ chúng tôi đi du lịch.

7. – zhù – (tru) – Ở, trú

你住在哪里?
Nǐ zhù zài nǎlǐ?
(Nỉ tru chai nả lỉ?)
Bạn sống ở đâu?

我住在一家宾馆。
Wǒ zhù zài yì jiā bīnguǎn.
(Ủa tru chai í cha pin quản)
Tôi ở trong một khách sạn.

8. 目的 – mùdì – (mu tì) – Mục đích

你的旅行目的是什么?
Nǐ de lǚxíng mùdì shì shénme?
(Nỉ tơ lữ xính mu tì sư sấn mơ?)
Mục đích chuyến đi của bạn là gì?

我来中国的目的是学习。
Wǒ lái Zhōngguó de mùdì shì xuéxí.
(Ủa lái Trung cuó tơ mu tì sư xuế xí)
Tôi đến Trung Quốc để học tập.

9. 商务 – shāngwù – (sang u) – Thương mại

他来中国是为了商务活动。
Tā lái Zhōngguó shì wèile shāngwù huódòng.
(Tha lái Trung cuó sư uây lơ sang u huó tông)
Anh ấy đến Trung Quốc để hoạt động thương mại.

商务签证的有效期是一年。
Shāngwù qiānzhèng de yǒuxiàoqī shì yì nián.
(Sang u chen trâng tơ dẩu xeo chi sư í nién)
Thị thực thương mại có thời hạn một năm.

10. 旅行 – lǚxíng – (lữy xính) – Du lịch

你喜欢一个人旅行吗?
Nǐ xǐhuān yí gè rén lǚxíng ma?
(Nỉ xỉ khoan í cưa rấn lữy xính ma?)
Bạn thích đi du lịch một mình không?

我计划去日本旅行。
Wǒ jìhuà qù Rìběn lǚxíng.
(Ủa chi hoa chuy Rư pẩn lữy xính)
Tôi dự định đi du lịch Nhật Bản.

11. 通过 – tōngguò – (thung cua) – Thông qua, đi qua

我通过朋友找到了这家公司。
Wǒ tōngguò péngyǒu zhǎodào le zhè jiā gōngsī.
(Ủa thung cua pấng dẩu trảo tao lơ chơ cha cung sư)
Tôi tìm thấy công ty này thông qua một người bạn.

飞机通过海关后就可以出站。
Fēijī tōngguò hǎiguān hòu jiù kěyǐ chūzhàn.
(Phây chi thung cua hải quan hâu chiêu khửa ỷ chu chan)
Sau khi máy bay qua hải quan thì có thể ra khỏi sân bay.

Từ vựng bổ sung

1. 国籍 – guójí (cúa chí) – quốc tịch

请填写您的国籍。
Qǐng tiánxiě nín de guójí.
(Chỉnh thiên xỉa nín tơ của chí)
Xin hãy điền quốc tịch của ngài.

我的国籍是越南。
Wǒ de guójí shì Yuènán.
(Ủa tơ của chí sư Duê Nán)
Quốc tịch của tôi là Việt Nam.

2. 移民 – yímín (ỉ mín) – di cư (mục đích nhập cảnh)

他是为了移民而来。
Tā shì wèile yímín ér lái.
(Tha sư uây lơ ỉ mìn ờ lái)
Anh ấy đến vì mục đích di cư.

移民需要很多手续。
Yímín xūyào hěn duō shǒuxù.
(Ỉ mìn xuy deo hẩn tua sẩu xuy)
Di cư cần nhiều thủ tục.

3. 观光 – guānguāng (quan quang) – thăm quan (mục đích nhập cảnh)

我来中国是为了观光。
Wǒ lái Zhōngguó shì wèile guānguāng.
(Ủa lái Trung cuó sư uây lơ quan quang)
Tôi đến Trung Quốc để tham quan.

观光签证一般是三十天。
Guānguāng qiānzhèng yìbān shì sānshí tiān.
(Quan quang chen trâng í pan sư san sứ thiên)
Visa du lịch thường là 30 ngày.

4. 公务 – gōngwù (cung u) – công vụ (mục đích nhập cảnh)

他出差来这里是公务。
Tā chūchāi lái zhèlǐ shì gōngwù.
(Tha chu trai lái chơ lỉ sư cung u)
Anh ấy đi công tác đến đây vì công vụ.

公务签证需要公司证明。
Gōngwù qiānzhèng xūyào gōngsī zhèngmíng.
(Cung u chen trâng xuy deo cung sư trâng mính)
Visa công vụ cần giấy xác nhận từ công ty.

5. 探亲 – tànqīn (than chin) – thăm thân (mục đích nhập cảnh)

她来美国是为了探亲。
Tā lái Měiguó shì wèile tànqīn.
(Tha lái Mẩy cuó sư uây lơ than chin)
Cô ấy đến Mỹ để thăm người thân.

探亲签证的有效期是半年。
Tànqīn qiānzhèng de yǒuxiàoqī shì bànnián.
(Than chin chen trâng tơ dẩu xeo chi sư pan nién)
Thị thực thăm thân có hiệu lực trong nửa năm.

6. 入关检查 – rùguān jiǎnchá (ru quan chiên trá) – kiểm tra nhập cảnh

过了入关检查才能入境。
Guò le rùguān jiǎnchá cái néng rùjìng.
(Cua lơ ru quan chiên trá chái nấng ru chinh)
Phải qua kiểm tra nhập cảnh mới được vào.

入关检查很严格。
Rùguān jiǎnchá hěn yángé.
(Ru quan chiên trá hẩn dương cớ)
Kiểm tra nhập cảnh rất nghiêm ngặt.

7. 出境 – chūjìng (tru chinh) – xuất cảnh

他明天要出境回国了。
Tā míngtiān yào chūjìng huíguó le.
(Tha mính thiên deo tru chinh huấy cuó lơ)
Ngày mai anh ấy sẽ xuất cảnh về nước.

出境手续已经办好了。
Chūjìng shǒuxù yǐjīng bàn hǎo le.
(Tru chinh sẩu xuy ỷ chinh ban hảo lơ)
Thủ tục xuất cảnh đã hoàn tất.

8. 入境 – rùjìng (ru chinh) – nhập cảnh

你什么时候入境?
Nǐ shénme shíhòu rùjìng?
(Nỉ sấn mơ sứ hâu ru chinh?)
Khi nào bạn nhập cảnh?

入境时要出示护照。
Rùjìng shí yào chūshì hùzhào.
(Ru chinh sứ deo chu sư hù trao)
Khi nhập cảnh cần xuất trình hộ chiếu.

9. 海关申报单 – hǎiguān shēnbàodān (hải quan sân pao tan) – mẫu khai hải quan

请填写海关申报单。
Qǐng tiánxiě hǎiguān shēnbàodān.
(Chỉnh thiên xỉa hải quan sân pao tan)
Xin hãy điền mẫu khai hải quan.

海关申报单需要列出携带物品。
Hǎiguān shēnbàodān xūyào lièchū xiédài wùpǐn.
(Hải quan sân pao tan xuy deo liê chu xíe tai u pỉnh)
Mẫu khai hải quan cần liệt kê các vật phẩm mang theo.

10. 签证 – qiānzhèng (chien trăng) – visa

你需要签证才能入境。
Nǐ xūyào qiānzhèng cái néng rùjìng.
(Nỉ xuy deo chien trăng chái nấng ru chinh)
Bạn cần visa mới có thể nhập cảnh.

我已经拿到签证了。
Wǒ yǐjīng nádào qiānzhèng le.
(Ủa ỷ chinh ná tao chien trăng lơ)
Tôi đã nhận được visa rồi.

11. 入境签证 – rùjìng qiānzhèng (ru chinh chien trăng) – visa nhập cảnh

他已经办好入境签证。
Tā yǐjīng bànhǎo rùjìng qiānzhèng.
(Tha ỷ chinh ban hảo ru chinh chien trăng)
Anh ấy đã làm xong visa nhập cảnh.

入境签证的有效期是三个月。
Rùjìng qiānzhèng de yǒuxiàoqī shì sān ge yuè.
(Ru chinh chien trăng tơ dẩu xeo chi sư san cưa duê)
Visa nhập cảnh có thời hạn ba tháng.

12. 再入境签证 – zài rùjìng qiānzhèng (chai ru chinh chien trăng) – visa tái nhập cảnh

你需要申请再入境签证。
Nǐ xūyào shēnqǐng zài rùjìng qiānzhèng.
(Nỉ xuy deo sân chỉnh chai ru chinh chien trăng)
Bạn cần xin visa tái nhập cảnh.

他每次出国前都会申请再入境签证。
Tā měi cì chūguó qián dōu huì shēnqǐng zài rùjìng qiānzhèng.
(Tha mẩy chư chu cuó chiền đâu huây sân chỉnh chai ru chinh chien trăng)
Mỗi lần ra nước ngoài, anh ấy đều xin visa tái nhập cảnh.

13. 过境签证 – guòjìng qiānzhèng (cua chinh chien trăng) – visa quá cảnh

过境签证适用于短暂停留。
Guòjìng qiānzhèng shìyòng yú duǎnzhàn tíngliú.
(Cua chinh chien trăng sư dung ỷu toản chản thính liêu)
Visa quá cảnh dùng cho những lần lưu trú ngắn.

如果你要在香港转机,可能需要过境签证。
Rúguǒ nǐ yào zài Xiānggǎng zhuǎnjī, kěnéng xūyào guòjìng qiānzhèng.
(Rú của nỉ deo chai Xiang cảng troản chi, khửa nấng xuy deo cua chinh chien trăng)
Nếu bạn phải chuyển máy bay ở Hồng Kông, có thể cần visa quá cảnh.

14. 入境理由 – rùjìng lǐyóu (ru chinh lỉ dầu) – lý do nhập cảnh

请说明您的入境理由。
Qǐng shuōmíng nín de rùjìng lǐyóu.
(Chỉnh sua mính nín tơ ru chinh lỉ dầu)
Xin hãy trình bày lý do nhập cảnh của ngài.

不同的入境理由需要不同的文件。
Bùtóng de rùjìng lǐyóu xūyào bùtóng de wénjiàn.
(Bụ thúng tơ ru chinh lỉ dầu xuy deo bụ thúng tơ uấn chiẹn)
Các lý do nhập cảnh khác nhau cần các loại giấy tờ khác nhau.

15. 健康证书 – jiànkāng zhèngshū (chien khang trấng su) – giấy chứng nhận sức khỏe

入境时要出示健康证书。
Rùjìng shí yào chūshì jiànkāng zhèngshū.
(Ru chinh sứ deo chu sư chien khang trấng su)
Khi nhập cảnh cần xuất trình giấy chứng nhận sức khỏe.

体检后你会收到健康证书。
Tǐjiǎn hòu nǐ huì shōudào jiànkāng zhèngshū.
(Thỉ chiản hâu nỉ huây sâu tao chien khang trấng su)
Sau khi kiểm tra sức khỏe, bạn sẽ nhận được giấy chứng nhận.

Ngữ pháp

Cấu trúc chữ “的” de (tơ):

  • Danh từ hoặc đại từ làm định ngữ biểu thị quan hệ sở hữu phải thêm “的” de (tơ).

我的票
Wǒ de piào
Ủa tơ peo
Vé của tôi

  • Một số trường hợp biểu thị mối quan hệ quen thuộc nên không cần thêm “的”

我的爸爸
Wǒ de bàba
Ủa tơ pa pa
Bố của tôi

  • Tính từ đơn âm tiết khi miêu tả phải có, tính từ song âm tiết có thể có hoặc không.

好人
Hǎorén
Hảo rấn
Người tốt

好吃的蛋糕
Hǎo chī de dàngāo
Hảo trư tơ tan cao
Bánh gato ngon

  • Cụm chủ-vị cũng có thể làm định ngữ

妈妈做的菜很好吃
Māmā zuò de cài hěn hǎo chī
Ma ma chua tơ chài hấn hảo trư
Đồ ăn mẹ làm rất ngon.

Hội thoại

A: 你好!我可以看看你的入境申请表吗?
Nǐ hǎo! Wǒ kěyǐ kàn kàn nǐ de rùjìng shēnqǐng biǎo ma?
Nỉ hảo! Ủa khửa ỉ khan khan nỉ tơ ru chính sấn chỉnh pẻo ma?
Xin chào. Tôi có thể xem tờ khai nhập cảnh của anh được không?

B: 这个。
Zhège.
Trưa cưa.
Đây ạ.

A: 您从哪儿来?
Nín cóng nǎr lái?
Nín chúng nả ở lái?
Anh đến từ đâu?

B: 我来自越南。
Wǒ láizì Yuènán.
Ủa lái chư Duệ Nán.
Tôi đến từ Việt Nam.

A: 您在此短留多长时间?
Nín zài cǐ duǎn liú duō cháng shíjiān?
Nín chai chử toản liễu tua tráng sử chien?
Anh dự định ở lại đây bao lâu?

B: 5天。
5 tiān.
Ủ thiên.
5 ngày.

A: 你此期间住在哪里?
Nǐ cǐ qījiān zhù zài nǎlǐ?
Nỉ chử chi chiên tru chai nả lỉ?
Anh sẽ ở nơi nào trong khoảng thời gian này?

B: 广州市的柏高酒店。
Guǎngzhōu de bǎi gāo jiǔdiàn.
Quảng Trâu tơ Pải Cao chiếu tiên.
Tôi ở khách sạn Paco ở Quảng Châu.

A: 您来中国的目的是什麼?
Nín lái Zhōngguó de mùdì shì shénme?
Nín lái Trung Của tơ mu tỉ sư sấn mo?
Mục đích của anh đến Trung Quốc là gì?

B: 商务旅行。
Shāngwù lǚxíng.
Sang u lữy xính.
Du lịch thương mại.

A: 好的,你可以通过了。
Hǎo de, nǐ kěyǐ tōngguò le.
Hảo tơ, nỉ khửa ỉ thung qua lơ.
Ok, anh có thể đi qua rồi.

→ Xem tiếp Bài 6: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc – Mua sim điện thoại

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Tổng hợp những bài viết Bí kíp đánh hàng Trung Quốc

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button