Trong công việc bán hàng, việc giao tiếp với khách hàng không chỉ xoay quanh sản phẩm mà còn cần những chủ đề làm quen như thời gian và thời tiết.
Bài 3 -Thời gian, thời tiết (时间, 天气) -Tự học tiếng Trung cấp tốc dành cho nhân viên bán hàng giúp chúng ta học thêm những yếu tố gần gũi, dễ dàng để khơi gợi câu chuyện và tạo sự thoải mái trong giao tiếp.
Trong bài học này, bạn sẽ học cách hỏi và trả lời về thời gian, nói về thời tiết và sử dụng các mẫu câu để kết nối với khách hàng hiệu quả hơn.
→ Xem lại Bài 2: Số đếm
→ Link tải [ PDF, MP3] Sách tự học tiếng Trung cấp tốc dành cho nhân viên bán hàng tại đây
I. MẪU CÂU
今天星期几? Jīntiān xīngqī jǐ? | Hôm nay là thứ mấy? Chin thiên xinh chi chỉ? |
今天星期一。 Jīntiān xīngqī yī. | Hôm nay thứ hai. Chin thiên xinh chi ỉ o. |
现在几点? Xiànzài jǐ diǎn? | Bây giờ mấy giờ? Xièn chai chỉ tiển? |
现在下午三点半。 Xiàn zài xiàwǔ sān diǎn bàn. | Bây giờ 3 giờ chiều. Xièn chai xè ủ xan tiển ban. |
你今年多大? Nǐ jīnnián duō dà? | Bạn năm nay bao nhiêu tuổi? Nỉ chin nién tua ta? |
我今年二十三岁。 Wǒ jīnnián èr shí sān suì. | Tôi năm nay 23 tuổi. Ủa chin nién ớ sư xan suầy. |
我每天八点钟上班, 五点钟下班。 Wǒ měitiān bā diǎn zhōng shàngbān, wǔ diǎnzhōng xià bān. | Hàng ngày 8h tôi đi làm, 5h tan làm. Ủa mẩy thiên ba tiển chung sang ban, ủ tiển chung xè ban. |
刮风了, 今天天气真冷。 Guā fēng le, jīntiān tiānqì zhēn lěng. | Nổi gió rồi, hôm nay thời tiết lạnh thật. Qua phăng lơ, chin thiên thiên chi chân lẩng. |
越南天气现在很热, 白天太阳好大, 干燥, 晚上天气好舒服。 Yuè Nán tiānqì xiànzài hěn rè, bái tiān tàiyáng hǎo dà, gānzào, wǎnshàng tiānqì hǎo shūfu. | Ở Việt Nam bây giờ nóng lắm, ban ngày nắng to, khô, buổi tối thời tiết dễ chịu hơn. Duê Nán xièn chai khấn rưa, bải thiên thai dáng kháo tà, can chao, oản sang thiên tri kháo su phu. |
今天天气凉快, 不太热。 Jīntiān tiānqì liángkuài, bù tài rè. | Hôm nay thời tiết mát mẻ, không nóng lắm. Chin thiên thiên tri lấng quài, bù thai rưa. |
II. GIẢI THÍCH TỪ
上班, 下班, 睡觉, 起床…… đều gọi là động từ li hợp. Trong Tiếng Hán động từ li hợp chiếm rất nhiều. Động từ li hợp là chỉ một số động từ song âm tiết có kết cấu động tân, đa phần các động từ li hợp không mang tân ngữ.
III. TỪ VỰNG
今天 Jīn tiān | Hôm nay Chín thiên |
明天 Míng tiān | Ngày mai Mính thiên |
昨天 Zuó tiān | Ngày hôm qua Chúa thiên |
星期 Xīng qī | Tuần lễ, thứ Xính tri |
星期一 Xīng qī yī | Thứ hai Xính tri ỉ |
星期日 Xīng qī rì | Chủ nhật Xính tri rứ |
点 Diǎn | Giờ Tiển |
半 Bàn | Một nửa Ban |
刻 Kè | Một khắc (15 phút) Cừa |
分 Fēn | Phút Phân |
起床 Qǐ chuáng | Ngủ dậy Trỉ choáng |
睡觉 Shuì jiào | Đi ngủ Suây cheo |
上午 Shàng wǔ | Buổi sáng Xang ủ |
下午 Xià wǔ | Buổi chiều Xè ủ |
晚上 Wǎn shàng | Buổi tối Oản sang |
上班 Shàng bān | Đi làm Xang ban |
下班 Xià bān | Tan làm Xè ban |
冬天 Dōng tiān | Mùa đông Tung thiên |
夏天 Xià tiān | Mùa hè Xè thiên |
秋天 Qiū tiān | Mùa thu Triều thiên |
春天 Chūn tiān | Mùa xuân Truần thiên |
冷 Lěng | Lạnh Lấng |
热 Rè | Nóng Rừa |
刮风 Guā fēng | Nổi gió, gió thổi Qua phăng |
天 Tiān | Trời Thiên |
下雪 Xià xuě | Tuyết rơi Xè xuể |
温度 Wēn dù | Nhiệt độ Uân tụ |
凉快 Liáng kuài | Mát mẻ Léng quài |
晴天 Qíng tiān | Trời nắng Chính thiên |
阴天 Yīn tiān | Trời râm In thiên |
多云 Duō yún | Nhiều mây Tua uấn |
下雨 Xià yǔ | Mưa Xè ủ |
刮台风 Guā tái fēng | Bão Qua thai phăng |
气温 Qì wēn | Nhiệt độ không khí Chi uân |
多少度 Duōshǎo dù | Bao nhiêu độ Tua sáo tụ |
度 Dù | Độ Tụ |
暖和 Nuǎn huo | Ấm áp Noản hùa |
闷热 Mēn rè | Nóng bức Mân rửa |
冷清 Lěng qīng | Lạnh lẽo Lấng chinh |
V. HỘI THOẠI
你今年多大?
- Nǐ jīn nián duō dà?
- Năm nay bạn bao nhiêu tuổi?
- Nỉ chin nién tua tà?
二十三岁了。
- Èr shí sān suì le.
- 23 tuổi.
- Ỏ sứ xan suầy lơ.
你生日几月? 几日?
- Nǐ shēngrì jǐ yuè? Jǐ rì?
- Bạn sinh ngày nào tháng nào?
- Nỉ sang rự chỉ duê? Chỉ rự?
九月八日。我出生于1990年9月8日。
- Jiǔ yuè bā hào. Wǒ chūshēng yú yī jiǔ jiǔ líng nián jiǔ yuè bā rì.
- Ngày 8 tháng 9. Mình sinh vào ngày 8 tháng 9 năm 1990.
- Chiểu duê ba rự. Ủa chu sang ủ í chiểu chiểu lính niên chiểu duê ba rự.
恩, 那明天是你的生日。你想怎么举行生日?
- Ēn, nà míngtiān shì nǐ de shēngrì. Nǐ xiǎng zěnme jǔxíng shēngrì?
- Ừ, vậy ngày mai là sinh nhật của bạn rồi. Bạn muốn làm gì vào ngày sinh nhật?
- Ân, nà mính thiên sư nỉ tợ sang rự. Nỉ xẻng chấn mơ chủy xính sang rự?
冬天快来了, 我喜欢滑雪, 但在越南没有下雪, 只可以滑冰。明天我们一起去吃饭, 喝酒, 然后去唱歌, 好吗?
- Dōngtiān kuài lái le, wǒ xǐhuān huáxuě, dàn zài Yuènán méiyǒu xiàxuě, zhǐ kěyǐ huábīng. Míngtiān wǒmen yīqǐ qù chīfàn, hējiǔ, ránhòu qù chànggē, hǎo ma?
- Mùa đông sắp đến rồi, mình thích trượt tuyết, nhưng ở Việt Nam không có tuyết, chỉ có thể trượt băng. Ngày mai chúng ta cùng nhau đi ăn cơm uống rượu, sau đó đi hát karaoke, được không?
- Tung thiên khoai lái lơ, ủa xỉ khoan hòa xuế, tan chai duệ nán mẩy giấu xè xuế, chỉ khóa ủa hòa binh. Mính thiên ủa mẩn ỉ chỉ chuy tự phan khuả chiểu. Rắn khẩu chuy trang cưa, khảo ma?
当然好啊。几点出发?
- Dāngrán hǎo a. Jǐ diǎn chūfā?
- Đương nhiên được mà. Mấy giờ xuất phát?
- Tang rắn khảo a. Chỉ tiển chu pha?
晚上七点, 一定准时, 知道吗?
- Wǎnshàng qī diǎn, yīdìng zhǔnshí, zhīdào ma?
- Tối, bảy giờ đúng giờ đấy nhé.
- Oản sang chi tiển, í tính chuẩn sứ, chư tao ma?
知道了。啊, 下个星期我表弟去中国上海留学, 听说中国那边冬天很冷, 温度都零下几度。
- Zhī dào le. A, xià gè xīngqī wǒ biǎo dì qù Zhōngguó Shànghǎi liú xué, tīngshuō Zhōngguó nà biān dōngtiān hěn lěng, wēndù dōu líng xià jǐ dù.
- Biết rồi. À, tuần sau em trai họ của mình đi du học ở Thượng Hải Trung Quốc, nghe nói bên ấy mùa đông rất lạnh, nhiệt độ xuống dưới 0 độ.
- Chư tao lơ. A, xe xính chỉ, ủa bẻo tì chuy Chung Của Sang Hải liều xuế. Thính sua Chung Của nà biên tung thiên khấn lấng, uân tụ tàu lính xe chỉ tụ.
是的, 你表弟去留学多长时间?
- Shì de, nǐ biǎodì qù liúxué duōcháng shíjiān?
- Đúng rồi, em họ cậu bạn du học bao lâu?
- Sự tợ, nỉ bẻo tì chuy liều xuế tua tráng sử chen?
两年。
- Liǎng nián.
- 2 năm.
- Lẻng nién.
是, 上海经济很发达, 一边学习一边做点生意, 可以赚钱。
- Shì, Shànghǎi jīngjì hěn fādá, yī biān xuéxí yī biān zuò diǎn shēngyì, kěyǐ zhuàn qián.
- Rất tốt, kinh tế Thượng Hải bây giờ rất phát triển, vừa học vừa kinh doanh kiếm tiền.
- Sự, Sang Hải chinh chì khấn pha tá, ỉ biên xuế xỉ ỉ biên chua tển sang y, cửa ỉ choan chén.
哈哈, 从河内到上海要坐两个小时的飞机, 对吗?
- Hāhā, cóng Hénèi dào Shànghǎi yào zuò liǎng kè xiǎoshí de fēijī, duì ma?
- Haha, bay từ Hà Nội tới Thượng Hải khoảng hai tiếng đúng không?
- Kha kha, chúng khóa này tao Sang Hải chua lẻng cưa xéo sứ tợ phây chư thầy ma?
对啊, 很快的。
- Duì a, hěn kuài de.
- Đúng rồi, rất nhanh.
- Tuầy a, khấn khoai tợ.
恩, 快去上课吧, 刚七点, 我不想迟到。
- Ēn, kuài qù shàngkè ba, gāng qī diǎn, wǒ bù xiǎng chí dào.
- Ừ, chúng ta đi học thôi, đúng 7h, mình không muốn đến muộn.
- Ân, quai chuy sang khưa ba, cang tri tiển, ủa bù xẻng chí tao.
好的, 明天再说吧。
- Hǎo de, míngtiān zài shuō ba.
- Được, mai nói sau nhé.
- Khảo tợ, mính thiên chai sua ba.
喂, 妈妈, 你吃饭了吗? 中国现在几点了?
- Wèi, māma, nǐ chīfàn le ma? ZhōngGuó xiànzài jǐ diǎn le?
- Alo, mẹ à, mẹ ăn cơm chưa? Bây giờ ở Trung Quốc mấy giờ rồi?
- Uây, ma ma, nỉ trư phan lơ ma? Chung Cứa xièn chai chỉ tiển lơ?
我吃饭了。中国现在晚上八点, 你身体好吗?
- Wǒ chīfàn le. ZhōngGuó xiànzài wǎnshàng bā diǎn, nǐ shēntǐ hǎo ma?
- Mẹ ăn cơm rồi. Bây giờ ở Trung Quốc là 8h tối, con khỏe không?
- Ủa trư phan lơ, Chung Cứa chièn chai oản sang ba tiển, nỉ sân tỉ khảo ma?
我很好, 你呢? 越南现在很热, 白天太阳好大, 干燥, 晚上天气好舒服。但我睡觉的时候还要开空调呢。
- Wǒ hěn hǎo, nǐ ne? Yuè Nán xiànzài hěn rè, bái tiān tàiyáng hǎo dà, gānzào, wǎnshàng tiānqì hǎo shūfu. Dàn wǒ shuìjiào de shíhòu hái yào kāi kòngtiáo ne.
- Con rất khỏe, mẹ khỏe không? Ở Việt Nam bây giờ nóng lắm, ban ngày nắng to, khô, buổi tối thời tiết dễ chịu hơn. Nhưng ngủ con vẫn phải bật điều hòa.
- Ủa khấn khảo, nỉ nơ? Duệ Nán xièn chai khấn rưa, bải thiên thai dàng kháo tà, can chao, oản sang thiên chi kháo su phu. Tan ủa suây cheo tợ sử hâu hái dao khai không chiêu nơ.
恩, 我还好。天热, 白天你别出来, 小心头疼, 多喝水。这边儿天气凉快, 不太热。
- Ēn, wǒ hái hǎo. Tiān rè, báitiān nǐ bié chūlái, xiǎoxīn tóuténg, duō hē shuǐ. Zhè biānr tiānqì liángkuài, bù tài rè.
- Ừ, mẹ vẫn khỏe. Trời nóng, ban ngày con đừng ra ngoài, cẩn thận đau đầu, uống nhiều nước. Ở bên này thời tiết mát mẻ, không nóng lắm.
- Ân, ủa khái khảo, thiên rưa, bải thiên nỉ bía chu lái, xéo xín thâu tháng, tua khuả suấy. Chưa biên thiên chi lấng quài, bủ thai rưa.
我知道了, 妈, 明天你还要上班, 早点睡觉, 晚安。
- Wǒ zhīdào le, mā, míngtiān nǐ hái yào shàngbān, zǎodiǎn shuìjiào, wǎn ān.
- Con biết rồi, mai mẹ đi làm, mẹ ngủ sớm đi nhé. Chúc mẹ ngủ ngon.
- Ân, ủa chư tao lơ, ma, mính thiên nỉ khái giao sang ban, chảo tiên suấy cheo, oản an.
晚安。
- Wǎn ān.
- Chúc con ngủ ngon.
- Oản an.
VI. BÀI TẬP THAY THẾ
A: 现在几点? 现在下午三点
- 上午四点
- 晚上九点半
- 早晨五点零五分
B: 天气很热, 注意保重身体
- 冷
- 干燥
C: 我出生于1990年12月5日
- 2000年9月1日
- 1999年5月7日
- 2010年11月5日
Kết thúc Bài 3 -Thời gian, thời tiết (时间, 天气) này, bạn đã học cách nói về thời gian và thời tiết – những chủ đề cơ bản nhưng rất hữu ích trong giao tiếp. Hãy thực hành những mẫu câu này để tăng sự tự tin và làm quen với khách hàng dễ dàng hơn. Ở bài tiếp theo, chúng ta sẽ nói về một chủ đề gần gũi hơn – gia đình và bạn bè (家庭, 朋友).
→ Xem tiếp Bài 4: Gia đình, bạn bè ( 家庭, 朋友)
→ Hãy mua toàn bộ phân tích nội dung sách Tự học tiếng Trung cấp tốc dành cho nhân viên bán hàng