Bài 8: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc – Thủ tục nhận phòng

Khách sạn ở Trung Quốc rất đa dạng và có nhiều mức giá khác nhau để cho bạn chọn lựa. Bạn có thể đặt phòng sớm qua các ứng dụng đặt phòng như booking.com, agoda.com… Tuy nhiên để thuận lợi nhất cho việc đánh hàng thì bạn nên ở gần các điểm tiện đi lại, tiện vận chuyển hàng về Việt Nam. Không nhất thiết phải ở cạnh chợ vì dù sao chúng ta cũng đi rất nhiều chợ để khảo giá.

← Xem lại Bài 7: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc – Đổi tiền

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Từ vựng

1. 早上 – zǎoshang – (chảo sang) – buổi sáng

我们早上八点出发。

  • Wǒmen zǎoshang bā diǎn chūfā.
  • (Ủa mân chảo sang ba điẻn chu pha)
  • Chúng tôi xuất phát lúc 8 giờ sáng.

早上的空气很好。

  • Zǎoshang de kōngqì hěn hǎo.
  • (Chảo sang tơ khung chi hẩn hảo)
  • Không khí buổi sáng rất tốt.

2. 酒店 – jiǔdiàn – (chiểu tiên) – khách sạn

我已经订好酒店了。

  • Wǒ yǐjīng dìnghǎo jiǔdiàn le.
  • (Ủa ỷ chinh tinh hảo chiểu tiên lơ)
  • Tôi đã đặt xong khách sạn rồi.

这家酒店服务很好。

  • Zhè jiā jiǔdiàn fúwù hěn hǎo.
  • (Chơ cha chiểu tiên phú ụ hẩn hảo)
  • Khách sạn này phục vụ rất tốt.

3. 欢迎 – huānyíng – (hoan ính) – hoan nghênh

欢迎光临!

  • Huānyíng guānglín!
  • (Hoan ính quang lín)
  • Hoan nghênh quý khách!

酒店前台热情地欢迎我们。

  • Jiǔdiàn qiántái rèqíng de huānyíng wǒmen.
  • (Chiểu tiên chién thái rơ chình tơ hoan ính ủa mân)
  • Lễ tân khách sạn nhiệt tình chào đón chúng tôi.

4. 入住 – rùzhù – (ru trụ) – nhận phòng

请在下午两点以后入住。

  • Qǐng zài xiàwǔ liǎng diǎn yǐhòu rùzhù.
  • (Chỉnh chai xia ủ liẻng điẻn ỷ hậu ru trụ)
  • Vui lòng nhận phòng sau 2 giờ chiều.

我们已经顺利入住了。

  • Wǒmen yǐjīng shùnlì rùzhù le.
  • (Ủa mân ỷ chinh suân li ru trụ lơ)
  • Chúng tôi đã nhận phòng thuận lợi rồi.

5. 告诉 – gàosu – (cao xu) – báo, nói

请告诉我你的名字。

  • Qǐng gàosu wǒ nǐ de míngzi.
  • (Chỉnh cao xu ủa nỉ tơ mính chư)
  • Vui lòng cho tôi biết tên bạn.

他告诉我他已经到了。

  • Tā gàosu wǒ tā yǐjīng dàole.
  • (Tha cao xu ủa tha ỷ chinh tao lơ)
  • Anh ấy nói với tôi là đã đến rồi.

6. 名字 – míngzi – (mính chư) – tên

你的名字叫什么?

  • Nǐ de míngzi jiào shénme?
  • (Nỉ tơ mính chư cheo sấn mơ?)
  • Tên bạn là gì?

请在这里写下你的名字。

  • Qǐng zài zhèlǐ xiě xià nǐ de míngzi.
  • (Chỉnh chai chơ lỉ xỉa xia nỉ tơ mính chư)
  • Vui lòng ghi tên của bạn tại đây.

7. – jiào – (cheo) – gọi là

我叫王明。

  • Wǒ jiào Wáng Míng.
  • (Ủa cheo Oáng Mính)
  • Tôi tên là Vương Minh.

这家店叫“快乐之家”。

  • Zhè jiā diàn jiào “Kuàilè zhī jiā”.
  • (Chơ cha tiẹn cheo “Khoai lơ chư cha”)
  • Cửa hàng này gọi là “Ngôi nhà hạnh phúc”.

8. 预定 – yùdìng – (duy tinh) – đặt trước

我想预定一个房间。

  • Wǒ xiǎng yùdìng yí gè fángjiān.
  • (Ủa xẻng duy tinh í cưa pháng chiên)
  • Tôi muốn đặt trước một phòng.

我们提前预定了晚饭。

  • Wǒmen tíqián yùdìng le wǎnfàn.
  • (Ủa mân thì chiền duy tinh lơ oản phan)
  • Chúng tôi đã đặt trước bữa tối.

9. 房间 – fángjiān – (pháng chiên) – phòng

你们的房间在三楼。

  • Nǐmen de fángjiān zài sān lóu.
  • (Nỉ mân tơ pháng chiên chai san lấu)
  • Phòng của các bạn ở tầng 3.

请打扫一下房间。

  • Qǐng dǎsǎo yíxià fángjiān.
  • (Chỉnh tả xảo í xia pháng chiên)
  • Làm ơn dọn phòng giúp.

10. 今晚 – jīnwǎn – (chin oản) – tối nay

今晚我们住在酒店。

  • Jīnwǎn wǒmen zhù zài jiǔdiàn.
  • (Chin oản ủa mân trụ chai chiểu tiên)
  • Tối nay chúng tôi ở khách sạn.

你今晚有空吗?

  • Nǐ jīnwǎn yǒu kòng ma?
  • (Nỉ chin oản dẩu không ma?)
  • Tối nay bạn có rảnh không?

11. 退房 – tuìfáng – (thuây pháng) – trả phòng

我们明天中午前要退房。

  • Wǒmen míngtiān zhōngwǔ qián yào tuìfáng.
  • (Ủa mân mính thiên trung ủ chiền deo thuây pháng)
  • Chúng tôi phải trả phòng trước buổi trưa ngày mai.

请在十二点之前退房。

  • Qǐng zài shí’èr diǎn zhīqián tuìfáng.
  • (Chỉnh chai sứ ơ điẻn trư chiền thuây pháng)
  • Vui lòng trả phòng trước 12 giờ.

12. 订单号 – dìngdān hào – (tinh tan hao) – mã đặt chỗ

我的订单号是A12345。

  • Wǒ de dìngdān hào shì A12345.
  • (Ủa tơ tinh tan hao sư A12345)
  • Mã đặt chỗ của tôi là A12345.

请提供您的订单号。

  • Qǐng tígōng nín de dìngdān hào.
  • (Chỉnh thì công nín tơ tinh tan hao)
  • Vui lòng cung cấp mã đặt chỗ của bạn.

13. 稍等 – shāoděng – (sao tẳng) – đợi một chút

请您稍等一下。

  • Qǐng nín shāoděng yíxià.
  • (Chỉnh nín sao tẳng í xia)
  • Xin ngài đợi một chút.

我们马上来,请稍等。

  • Wǒmen mǎshàng lái, qǐng shāoděng.
  • (Ủa mân mã sang lái, chỉnh sao tẳng)
  • Chúng tôi sẽ đến ngay, xin vui lòng đợi.

14. 订单 – dìngdān – (tinh tan) – đặt chỗ, booking

我在网上下了一个订单。
Wǒ zài wǎngshàng xià le yí gè dìngdān.
(Ủa chai oảng sang xia lơ í cưa tinh tan)
Tôi đã đặt chỗ trên mạng.

这个订单可以取消吗?
Zhège dìngdān kěyǐ qǔxiāo ma?
(Chơ cưa tinh tan khửa ỷ thủy xeo ma?)
Đơn đặt chỗ này có thể hủy không?

15. 豪华房间 – háohuá fángjiān – (háo hóa pháng chiên) – phòng cao cấp, phòng Deluxe

我们预定了一间豪华房间。
Wǒmen yùdìng le yì jiān háohuá fángjiān.
(Ủa mân duy tinh lơ í chen háo hóa pháng chiên)
Chúng tôi đã đặt một phòng cao cấp.

豪华房间有独立卫生间。
Háohuá fángjiān yǒu dúlì wèishēngjiān.
(Háo hóa pháng chiên dẩu tú lì uây sân chen)
Phòng cao cấp có nhà vệ sinh riêng.

16. 麻烦 – máfan – (má phàn) – phiền

对不起,麻烦您再说一遍。
Duìbuqǐ, máfan nín zài shuō yí biàn.
(Tuây bụ chỉ, má phàn nín chai sua í piẹn)
Xin lỗi, phiền ngài nói lại một lần nữa.

不好意思,麻烦你帮我一下。
Bù hǎoyìsi, máfan nǐ bāng wǒ yíxià.
(Bụ hảo y sì, má phàn nỉ pang ủa í xia)
Xin lỗi, làm phiền bạn giúp tôi một chút.

17. 出示 – chūshì – (tru sự) – xuất trình

请出示您的护照。
Qǐng chūshì nín de hùzhào.
(Chỉnh tru sự nín tơ hù trao)
Vui lòng xuất trình hộ chiếu của bạn.

办理入住需要出示身份证。
Bànlǐ rùzhù xūyào chūshì shēnfènzhèng.
(Ban lỉ ru trụ xuy deo tru sự sân phân trấng)
Nhận phòng cần xuất trình chứng minh thư.

18. 押金 – yājīn – (da chin) – tiền đặt cọc

入住前要交押金。
Rùzhù qián yào jiāo yājīn.
(Ru trụ chiền deo cheo da chin)
Trước khi nhận phòng phải đặt cọc.

押金是五百元。
Yājīn shì wǔ bǎi yuán.
(Da chin sư ủ bải doén)
Tiền đặt cọc là 500 đồng.

19. – fù – (phu) – trả

请问可以现在付吗?
Qǐngwèn kěyǐ xiànzài fù ma?
(Chỉnh uân khửa ỷ xiên chai phu ma?)
Xin hỏi có thể thanh toán ngay bây giờ không?

我用现金付的房费。
Wǒ yòng xiànjīn fù de fángfèi.
(Ủa dung xiên chin phu tơ pháng phây)
Tôi trả tiền phòng bằng tiền mặt.

20. 现金 – xiànjīn – (xiên chin) – tiền mặt

我没有带现金。
Wǒ méiyǒu dài xiànjīn.
(Ủa mấy dẩu tai xiên chin)
Tôi không mang theo tiền mặt.

你可以用现金或者刷卡。
Nǐ kěyǐ yòng xiànjīn huòzhě shuākǎ.
(Nỉ khửa ỷ dung xiên chin huô trửa soa khả)
Bạn có thể dùng tiền mặt hoặc quẹt thẻ.

21. 刷卡 – shuākǎ – (soa khả) – quẹt thẻ

我可以刷卡付房费吗?
Wǒ kěyǐ shuākǎ fù fángfèi ma?
(Ủa khửa ỷ soa khả phu pháng phây ma?)
Tôi có thể quẹt thẻ để thanh toán tiền phòng không?

他习惯用信用卡刷卡付款。
Tā xíguàn yòng xìnyòngkǎ shuākǎ fùkuǎn.
(Tha xí quan dung xin dung khả soa khả phu khoản)
Anh ấy quen dùng thẻ tín dụng để quẹt thẻ thanh toán.

22. 房卡 – fángkǎ – (pháng khả) – thẻ từ mở cửa phòng

请收好您的房卡。
Qǐng shōuhǎo nín de fángkǎ.
(Chỉnh sấu hảo nín tơ pháng khả)
Vui lòng giữ thẻ phòng cẩn thận.

我把房卡放在房间里了。
Wǒ bǎ fángkǎ fàng zài fángjiān lǐ le.
(Ủa bả pháng khả phang chai pháng chiên lỉ lơ)
Tôi để thẻ phòng trong phòng rồi.

Ngữ pháp

1. Chào hỏi & hoan nghênh
早上好,广州酒店欢迎你。
Zǎoshang hǎo, Guǎngzhōu jiǔdiàn huānyíng nǐ.
Cháo sang hảo, Quảng Châu chiếu tiên hoan ính nỉ.
→ Chào buổi sáng, khách sạn Quảng Châu xin hoan nghênh bạn.

2. Muốn làm gì với 要 / 想
我要入住酒店。
Wǒ yào rùzhù jiǔdiàn.
Ủa deo ru tru chiếu tiên.
→ Tôi muốn nhận phòng khách sạn.

Ngữ pháp: 要 / 想 + động từ → Muốn làm gì

3. Câu hỏi với 能 + động từ + 吗?
能告诉我您的名字吗?
Néng gàosù wǒ nín de míngzì ma?
Nấng cao sư ủa nín tơ mính chư ma?
→ Bạn có thể cho tôi biết tên không?

Ngữ pháp:

  • 能 + động từ → Có thể
  • 吗 → trợ từ nghi vấn Yes/No

4. Giới thiệu tên với 叫
我叫阮芳。
Wǒ jiào Ruǎn Fāng.
Ủa cheo Roản Phang.
→ Tôi tên là Nguyễn Phương.

Ngữ pháp: 我叫 + tên → Tôi tên là…

5. Hỏi lịch sự với 请问 + câu hỏi
请问你预定了房间吗?
Qǐngwèn nǐ yùdìng le fángjiān ma?
Chỉnh uân nỉ du tinh lơ pháng chiên ma?
→ Xin hỏi bạn đã đặt phòng chưa?

Ngữ pháp:

  • 请问 → mở đầu câu hỏi lịch sự
  • …了吗? → đã … chưa?

6. Từ thời gian với 从…开始
从今晚开始,27号退房。
Cóng jīnwǎn kāishǐ, èr qī hào tuìfáng.
Chúng chin oản khai sử, a chi hao thuỳ pháng.
→ Bắt đầu từ tối nay, trả phòng ngày 27.

Ngữ pháp: 从 + thời gian + 开始 → bắt đầu từ…

7. Mệnh lệnh nhẹ nhàng với 请 + động từ
请稍等,我看一下你的订单。
Qǐng shāo děng, wǒ kàn yíxià nǐ de dìngdān.
Chỉnh sao tẳng, ủa khan í xia nỉ tơ tinh tan.
→ Vui lòng đợi chút, tôi kiểm tra đơn đặt phòng.

Ngữ pháp:

  • 请 + động từ → mời / làm ơn
  • 一下 → hành động nhẹ, ngắn

8. Xác nhận với 对吗?
你预定3晚的豪华房间,对吗?
Nǐ yùdìng sān wǎn de háohuá fángjiān, duì ma?
Nỉ du tinh san oản tơ háo hóa pháng chiên, tuây ma?
→ Bạn đặt phòng cao cấp 3 đêm, đúng không?

Ngữ pháp: …对吗?→ đúng không?

9. Yêu cầu xuất trình với 出示
麻烦你出示一下你的护照。
Máfan nǐ chūshì yíxià nǐ de hùzhào.
Má phan nỉ tru sư í xia nỉ tơ hu trao.
→ Phiền bạn xuất trình hộ chiếu một chút.

Ngữ pháp:

  • 麻烦你… → phiền bạn…
  • 出示一下 → xuất trình nhẹ nhàng/lịch sự

10. Câu lựa chọn với 还是
你付现金还是刷卡的?
Nǐ fù xiànjīn háishì shuākǎ de?
Nỉ phu xiên chin hải sư soa khả tơ?
→ Bạn trả tiền mặt hay quẹt thẻ?

Ngữ pháp: A 还是 B?→ A hay là B?

11. Câu trần thuật với 这是…
这是你的房卡,房间号码是709。
Zhè shì nǐ de fángkǎ, fángjiān hàomǎ shì qī líng jiǔ.
Trưa sư nỉ tơ pháng khả, pháng chiên hao mã sư chi lính chiểu.
→ Đây là thẻ phòng của bạn, số phòng là 709.

Ngữ pháp:

  • 这是… → đây là…
  • …号码是… → số là…

Hội thoại

A: 早上好,广州酒店欢迎你。

Zǎoshang hǎo, Guǎngzhōu jiǔdiàn huānyíng nǐ.
Chào sang hảo, Quảng Trâu chiếu tiên hoan ính nỉ.
Chào buổi sáng, khách sạn Quảng Châu xin hoan nghênh.

B: 我要入住酒店。

Wǒ yào rùzhù jiǔdiàn.
Ủa deo ru tru chiếu tiên.
Tôi muốn check in khách sạn.

A: 好的,能告诉我您的名字吗?

Hǎo de, néng gàosù wǒ nín de míngzì ma?
Hảo tơ, nâng cao xu ủa nỉn tơ mính chư ma?
Có thể cho tôi biết tên chị được không?

B: 我叫阮芳。

Wǒ jiào Ruǎn Fāng.
Ủa cheo roản phang.
Tôi tên là Nguyễn Phương.

A: 请问你预定了房间吗?

Qǐng wèn nǐ yùdìng le fángjiān ma?
Chỉnh uấn nỉ duy tinh pháng chiên ma?
Chị đã đặt phòng trước chưa?

B: 我预定了。从今晚开始,27号退房。这是我的订单号。

Wǒ yùdìng le. Cóng jīn wǎn kāishǐ, 27 hào tuì fáng. Zhè shì wǒ de dìngdān hào.
Ủa duy tinh lơ. Chúng chin oản khai sử, o sứ hao thuỳ pháng. Trưa sư ủa tơ tinh tan hao.
Tôi đặt trước rồi, đặt từ đêm nay, ngày 27 trả phòng. Đây là mã đặt chỗ của tôi.

A: 请稍等,我看一下你的订单。你预定3晚的豪华房间,对吗?

Qǐng shāo děng, wǒ kàn xià nǐ de dìngdān. Nǐ yùdìng 3 wǎn de háohuá fángjiān, duì ma?
Chỉnh sao tẳng, ủa khan xia nỉ tơ tinh tan. Nỉ duy tinh xan oản tơ háo hóa pháng chiên, tuây ma?
Vui lòng đợi chút, tôi xem đặt chỗ của chị, chị đặt phòng Deluxe 3 đêm đúng không ạ?

B: 是的。

Shì de.
Sự tơ.
Đúng vậy.

A: 好的,麻烦你出示一下你的护照。

Hǎo de, máfan nǐ chūshì yīxià nǐ de hùzhào.
Hảo tơ, má phan nỉ tru sỉ xie xìa nỉ tơ hu trao.
Chị vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của chị.

A: 你的押金是1000人民币,请问你付现金还是刷卡的?

Nǐ de yājīn shì 1000 rénmínbì, qǐngwèn nǐ fù xiànjīn háishì shuākǎ de?
Nỉ tơ da chin sư ỉ chiên rấn mín pi, chỉnh uấn nỉ phu xien chin hải sư soa kha tơ?
Đặt cọc phòng của chị là 1000 nhân dân tệ, xin hỏi chị muốn đưa tiền mặt hay quẹt thẻ?

B: 我付现金。

Wǒ fù xiànjīn.
Ủa phu xien chin.
Tôi sẽ trả bằng tiền mặt.

A: 这是你的房卡,你的房间号码是709。

Zhè shì nǐ de fáng kǎ, nǐ de fángjiān hàomǎ shì 709.
Trưa sư nỉ tơ pháng khả, nỉ tơ pháng chiên hao mã sư chi lính chiểu.
Đây là chìa khóa phòng của chị, số phòng của chị là 709.

→ Xem tiếp Bài 9: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc – Thủ tục trả phòng

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Tổng hợp những bài viết Bí kíp đánh hàng Trung Quốc

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button