Gia đình và bạn bè là những chủ đề thân thuộc và thường được nhắc đến trong các cuộc trò chuyện. Bài 4 – Gia đình, bạn bè ( 家庭, 朋友) -Tự học tiếng Trung cấp tốc dành cho nhân viên bán hàng nói về gia đình không chỉ giúp bạn kết nối cảm xúc với khách hàng mà còn thể hiện sự quan tâm chân thành của bạn. Trong bài học này, bạn sẽ học các từ vựng và mẫu câu liên quan đến gia đình, bạn bè, cũng như cách đưa chủ đề này vào giao tiếp một cách tự nhiên.
Phần 2
MẪU CÂU THƯỜNG DÙNG TRONG GIAO TIẾP HẰNG NGÀY
Gia đình, bạn bè
第四课: 家庭, 朋友
04
I. MẪU CÂU
你家有几口人?
- Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?
Gia đình anh có mấy người?
Nỉ che giáo chỉ khẩu rấn?
我家有五口人: 爸爸, 妈妈, 姐姐, 妹妹和我。
- Wǒ jiā yǒu wǔ kǒu rén, bàba, māma, jiějie, mèimei hé wǒ.
Gia đình tôi có năm người, bố, mẹ, chị gái, em gái và tôi.
Nỉ che giáo ủ khẩu rấn, ba ba, ma ma, chia chia, mây mây khảo ủa.
你的爷爷, 奶奶不跟你们住在一起吗?
- Nǐ de yéye, nǎinai bù gēn nǐmen zhù zài yīqǐ ma?
Ông bà nội không sống chung với gia đình anh à?
Nỉ tợ giá yế, nải nải bủ cân nỉ mấn chư chai ỉ chỉ ma?他们在老家。 - Tāmen zài lǎojiā.
Họ sống ở quê.
Tha mấn chai lảo che.
周末你常做什么?
- Zhōumò nǐ cháng zuò shén me?
Cuối tuần bạn thường làm gì?
Châu mua nỉ cháng chua sấn mơ?
有时候看电影, 有时候睡觉。
- Yǒu shíhòu kàn diànyǐng, yǒu shíhòu shuìjiào.
Có khi xem phim, có khi ngủ.
Giấu sử khẩu khan tiên ỉnh, giấu sử khẩu suấy cheo.
你呢?
- Nǐ ne?
Còn bạn?
Nỉ nơ?
我跟我姐姐一起去超市买东西。
- Wǒ gēn wǒ jiěmèi yīqǐ qù chāoshì mǎi dōngxī.
Tôi cùng với chị và em gái đi siêu thị mua đồ.
Ủa cân ủa chia mây ỉ chỉ truy chao sư mãi tung xỉ.
II. GIẢI THÍCH TỪ
“的” 字词组
Từ tổ chữ “的“: của
- Từ tổ chữ “的“ được tạo thành bằng cách thêm chữ “的“ vào sau các cụm từ hoặc danh từ, động từ, hình dung từ, đại từ; có vai trò tương đương như danh từ, có thể làm danh từ, làm thành phần câu.
Ví dụ:
1.
- 这是谁的照片?
(Zhè shì shéi de zhàopiàn?)
Đây là ảnh của ai?
2.
- 这是我的姐姐的照片。
(Zhè shì wǒ de jiějie de zhàopiàn.)
Đây là ảnh của chị tôi.
3.
- 我买两件毛衣, 大的是爸爸的, 小的是妈妈的。
(Wǒ mǎi liǎng jiàn máoyī, dà de shì bàba de, xiǎo de shì māma de.)
Tôi mua hai chiếc áo len, chiếc lớn là của bố, chiếc nhỏ là của mẹ.
III. TỪ VỰNG
家 Jiā | Gia đình Che |
爸爸 Bàba | Bố Ba bà |
妈妈 Māma | Mẹ Ma mà |
妹妹 Mèimei | Em gái Mây mây |
姐姐 Jiějie | Chị gái Chia chia |
爷爷 Yéyé | Ông nội Giế giế |
奶奶 Nǎinai | Bà nội Nải nài |
人 Rén | Người Rấn |
有 Yǒu | Có Giẩu |
请 Qǐng | Mời Chỉnh |
进 Jìn | Vào, tiến Chin |
照片 Zhàopiàn | Bức ảnh Chao biền |
这 Zhè | Đây Chưa |
喝(茶) Hē (chá) | Uống (trà) Khua (chá) |
在 Zài | Tại, ở… Chai |
一起 Yī qǐ | Cùng nhau Y chỉ |
跟 Gēn | Với Cần |
超市 Chāoshì | Siêu thị Chao sư |
老家 Lǎojiā | Quê Lảo che |
出差 Chūchāi | Công tác Chu chai |
常(常) Cháng (cháng) | Thường Cháng (cháng) |
看 Kàn | Xem, nhìn Khan |
有时候 Yǒu shíhou | Có khi, có lúc Giẩu sứ khâu |
好看 Hǎokàn | Đẹp Khảo khan |
漂亮 Piàoliang | Xinh Peo leng |
送 Sòng | Tặng Sung |
夜市 Yèshì | Chợ đêm Giế sư |
逛街 Guàng jiē | Dạo phố Quang chia |
毛衣 Máoyī | Áo len Máo y |
朋友 Péngyou | Bạn bè Bấng giẩu |
情 Qíng | Tình Chỉnh |
打扮 Dǎ bàn | Trang điểm Tả bàn |
一下儿 Yī xiàr | Một lúc, một chút Y xẻ ờ |
杂志 Zá zhì | Tạp chí Chá trự |
行 Xíng | Đi, được Xính |
惊讶 Jīng yà | Ngạc nhiên Chinh gia |
颜色 Yán sè | Màu sắc Dén sưa |
男朋友 Nán péngyou | Bạn trai Nán bấng giẩu |
挑 Tiāo | Chọn Theo |
TÊN RIÊNG
明凤 Míng Fèng | Minh Phượng Mính phâng |
庆云 Qìng Yún | Khánh Vân Trỉnh uýn |
V. HỘI THOẠI
明凤, 请进, 你一个人来吗?
- Míng Fèng, qǐng jìn, nǐ yī gè rén lái ma?
Minh Phượng, mời vào, bạn đi một mình à?
Mính Phâng, chỉnh chin, nỉ ý cửa rấn lái ma?
是的。你在干什么?
- Shì de. Nǐ zài gàn shénme?
Ừ. Bạn đang làm gì đấy?
Sự tợ. Nỉ chai càn sấn mơ?
没事的, 你喝茶吧。
- Méi shì de, nǐ hē chá ba.
Không gì cả, bạn uống trà đi.
Mấy sự tợ, nỉ khưa chá ba.
谢谢, 哦, 这是你全家的照片吗? 你家有几口人?
- Xièxie, ò, zhè shì nǐ quán jiā de zhàopiàn ma? Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?
Cảm ơn, ồ, đây là ảnh gia đình bạn à? Gia đình bạn có mấy người?
Xia xia, ố, chửa sẽ nỉ chuén chơ tợ chao biển ma? Nỉ che giáo chỉ khẩu rấn?
是啊, 我家有五口人: 爸爸, 妈妈, 姐姐, 妹妹和我。
- Shì a, wǒ jiā yǒu wǔ kǒu rén: bàba, māma, jiějie, mèimei hé wǒ.
Đúng rồi, gia đình mình có năm người, bố, mẹ, chị gái, em gái và mình.
Sự a, ủa che giáo ủ khẩu rấn: ba ba, ma ma, chia chia, mây mây khảo ủa.
你的爷爷, 奶奶不跟你们住在一起吗?
- Nǐ de yéye, nǎinai bù gēn nǐmen zhù zài yīqǐ ma?
Ông bà nội không sống chung với các bạn à?
Nỉ tợ giế giế, nải nải bủ cân nỉ mấn tru chai ỉ chỉ ma?
没有, 他们不喜欢城市里的生活, 所以都在老家。
- Méiyǒu, tāmen bù xǐhuan chéngshì lǐ de shēnghuó, suǒyǐ dōu zài lǎojiā.
Không, ông bà tôi không thích cuộc sống ở thành phố, vì vậy ông bà đều ở quê sống.
>Mấy yểu, tha mấn bù xỉ khoan chấng sư lỉ tợ sang khúa, sua ỉ tâu chai lảo che.
这样啊。你妹妹长得很漂亮, 她今晚不在家吗?
- Zhè yàng a. Nǐ mèimei zhǎng de hěn piàoliang, tā jīn wǎn bù zài jiā ma?
Ra là vậy. Em gái bạn rất xinh, tối nay cô ấy không ở nhà sao?
Chưa dạng a. Nỉ mây mây trảng tựa khẩn peo leng, tha chin oản bù chai che ma?
我的妹妹跟我姐姐一起去超市买东西了。我爸妈昨天出差了。
- Wǒ de mèimei gēn wǒ jiějie yīqǐ qù chāoshì mǎi dōngxi le. Wǒ bàmā zuótiān chū chāi le.
Em mình cùng với chị mình đi siêu thị mua đồ. Bố mẹ mình hôm qua đi công tác rồi.
Ủa tợ mây mây cân ủa chia chia ỉ chỉ truy chao sư mãi tung xỉ lợ. Ủa ba ma chuế thiên tru trai lợ.
那现在只有我们两个人, 去逛街吧。
- Nà xiànzài zhǐ yǒu wǒmen liǎng gè rén, qù guàng jiē ba.
Vậy thì bây giờ chỉ có hai đứa mình thôi, đi dạo phố đi.
Na sien chai chỉ yểu ủa mấn lẻng cửa rấn, truy quang chia ba.
好的, 等我准备一下儿。
- Hǎo de, děng wǒ zhǔnbèi yī xiàr.
Được, đợi mình trang điểm chút nhé.
Khảo tợ, tăng ủa chuẩn bày y xẻ.
今天是周末, 有夜市, 咱们在这里玩玩, 好吗?
- Jīntiān shì zhōumò, yǒu yèshì, zánmen zài zhè lǐ wánwán, hǎo ma?
Hôm nay là cuối tuần có chợ đêm, chúng ta chơi ở đây nhé, được không?
Chín thiên sự trấu mua, giấu giế sư, ủa mấn chai trưa lỉ oản oan, khảo ma?
好, 庆云, 周末你常做什么?
- Hǎo, Qìng Yún, zhōumò nǐ cháng zuò shénme?
Được, Khánh Vân, cuối tuần bạn thường làm gì?
Khảo, Chinh Uýn, trấu mua nỉ tráng chua sấn mơ?
有时候看电影, 看杂志, 有时候睡觉。
- Yǒu shíhou kàn diànyǐng, kàn zázhì, yǒu shíhou shuìjiào.
Lúc thì xem phim, đọc tạp chí, lúc thì đi ngủ.
Giấu sử khẩu khan tiên ảnh, khan trá trự, giấu sử khẩu suầy cheo.
那今晚要陪我去买东西, 还行吧。
- Nà jīn wǎn yào péi wǒ qù mǎi dōngxi, hái xíng ba.
Vậy tối nay đi cùng mình đi mua đồ được không nhỉ.
Na chin oản bày tả truy mãi tung xỉ, khải xính ba.
行, 朋友, 这件毛衣, 哈哈, 你看这件毛衣很好看。
- Xíng, péngyǒu, zhè jiàn máoyī, hāhā, nǐ kàn zhè jiàn máoyī hěn hǎokàn.
Được, bạn bè, haha. Bạn xem chiếc áo len này rất đẹp.
Xính, béng giấu, trưa chiên máo y, kha kha. Nỉ khan chửa chiên máo y khẩn khảo khan.
恩,颜色也行但这是男装毛衣,你买送给你的男朋友吗?
- Ēn, yánsè yě xíng dàn zhè shì nánzhuāng máoyī, nǐ mǎi sòng gěi nǐ de nán péngyǒu ma?
Ừ, màu sắc cũng được nhưng là áo len nam mà, bạn mua tặng bạn trai à?
Ản, đên xủa giế xính tản truả sủi năn trong máo y, nỉ mãi xưng cây nỉ tị nán báng giâu ma?
对啊,他一定很惊讶。你也来挑一件吧,给你爸爸。
- Duì a, tā yī dìng hěn jīngyà. Nǐ yě lái tiāo yī jiàn ba, gěi nǐ de bàba.
Đúng rồi, anh ấy nhất định rất ngạc nhiên. Bạn cũng chọn một chiếc đi, mua tặng cho bố bạn.
Dùi a, tha yỉ đỉnh hến chín yà. Nỉ yể lai tỉo ý chín ba, gể nỉ tợ ba ba.
好的。
- Hǎo de.
Được.
Khảo tợ.
VI. BÀI TẬP THAY THẾ
A. 等我打扮一下儿
准备
锁门
B. 时侯看电影, 有时侯睡觉
看电视 —— 出去玩
看杂志 —— 踢足球
跟朋友去电影院 —— 在家
C. 我家有三口人, 爸爸, 妈妈, 姐姐和我。
四口人,爸爸,妈妈,哥哥和我四口人,爸爸,妈妈,哥哥和我
五口人,爸爸,妈妈,奶奶,爷爷和我
Từ bổ sung:
准备: zhǔnbèi – chuẩn bị- uẩn bây
锁门: suǒmén – khóa cửa- xủa mấn
电视: diànshì – ti vi- tiên sư
踢足球: tī zúqiú – đá bóng- thi chú
出去玩: chū qù wán – đi chơi- tru chuy oán
电影院: diànyǐngyuàn – rạp chiếu phim- tiên ỉnh doen
在家: zài jiā – ở nhà- chai che
Sau Bài 4 – Gia đình, bạn bè ( 家庭, 朋友) này, bạn đã có thể sử dụng các mẫu câu để nói về gia đình và bạn bè trong các cuộc trò chuyện với khách hàng. Hãy sử dụng chủ đề này để tạo sự gần gũi và xây dựng mối quan hệ tốt đẹp hơn. Ở bài học tiếp theo, bạn sẽ khám phá màu sắc và phương hướng (颜色、方向) – những yếu tố quan trọng khi giới thiệu sản phẩm.