Bài 2: Số đếm (次数) -Tự học tiếng Trung cấp tốc dành cho nhân viên bán hàng

Bài 2-Số đếm (次数) -Tự học tiếng Trung cấp tốc dành cho nhân viên bán hàng giúp chúng ta ghi nhận số lượng sản phẩm, tính tiền đến trao đổi thông tin với khách hàng, kỹ năng sử dụng số đếm bằng tiếng Trung sẽ hỗ trợ bạn làm việc hiệu quả hơn.

Bài học này sẽ giới thiệu cách đếm từ 1 đến 100, các từ vựng liên quan đến số lượng và các mẫu câu thông dụng trong giao dịch.

→ Xem lại Bài 1: Chào hỏi

→ Tải [PDF, MP3] Sách Tự học tiếng Trung cấp tốc dành cho nhân viên bán hàng tại đây

I. Mẫu câu

好久不见了。

  • Hǎo jiǔ bú jiàn le.
    Khảo chiểu bú chen lơ.
    Lâu lắm không gặp.

你的电话号码是多少?

  • Nǐ de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo?
    Nỉ tớ tiên hoa khau ma sư tua sảo?
    Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?

我的电话号码是01629316776。

  • Wǒ de diànhuà hàomǎ shì líng yāo liù èr jiǔ sān yāo liù qī qī liù.
    Ủa tớ tiên hoa khau ma sư lính yao liêu ớ chiểu san yao liêu chi chi liêu.
    Số điện thoại của tôi là 01629316776.

你住在几楼?

  • Nǐ zhù zài jǐ lóu?
    Nỉ tru chai chỉ lâu?
    Bạn sống ở tầng mấy?

我住在十六楼三号。

  • Wǒ zhù zài shí liù lóu sān hào.
    Tôi sống ở số 3 tầng 16.
    Ủa tru chai sứ liêu lâu xan khảo.

这件衣服多少钱?

  • Zhè jiàn yīfú duōshǎo qián?
    Bộ quần áo này bao nhiêu tiền?
    Chưa chen y phu tua sảo chén?

100块。

  • Yì bǎi kuài.
    100 đồng.
    Y bải khoai.

太贵了。

  • Tài guì le.
    Đắt quá.
    Thái quây lơ.

我想换钱。

  • Wǒ xiǎng huàn qián.
    Tôi muốn đổi tiền.
    Ủa xẻng khoan chén.

II. Giải thích từ

1.

ne (nơ)
☞ Đặt cuối câu hỏi làm ngữ khí câu nhẹ đi:

  • 现在我们怎么走呢?
    Bây giờ chúng ta đi như thế nào đây?

☞ Đặt cuối câu, kết hợp với từ “在: zài” trước động từ biểu thị sự tiến hành của động tác:

  • 他在吃饭呢。
    Anh ấy đang ăn cơm.

2.


ba (ba)
☞ Biểu thị ngữ khí yêu cầu thương lượng:

  • 有时间打给我吧!
    Có thời gian thì gọi cho tôi nhé!

3.

两 与 二
liǎng yǔ èr (liảng ủa ớ)
☞ Khi nói hai cái thì dùng , nghĩa là đứng trước lượng từ còn thì dùng trong số đếm.

4.

号码的阅读
hào mǎ de yuè dú (hao mả tợ duê tú)

☞ Số đếm: đọc từng con số

(1), (2), … ,(10), 十一(11)…

二十 (20)…… 一百 (100)…… 二百 (200)……

Chữ số trong mã số, như số điện thoại, biển số nhà, số hộ chiếu, biển số ô tô… dù ít hay nhiều, hai chữ số giống nhau cũng đọc từng con số. Đặc biệt số “1” đọc là “yāo”, số “2” đọc là “èr”.

661100762
liù liù yāo yāo qī liù líng líng qī èr

☞ Khi hỏi về số thì dùng “几号” / “多少”. Ví dụ:

  • 你的电话号码是多少?
    Nǐ de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo?
    Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?
  • 几号?
    Số mấy?

5.

好久不见了
Lâu lắm không gặp.
Hǎo jiǔ bú jiàn le (hảo chiểu bú chen lơ)

☞ Đây là cụm từ dùng để chào hỏi nhau khi gặp lại người quen hoặc gặp lại bạn bè, không dùng trong trường hợp gặp nhau lần đầu.

III. Từ vựng


Guì
Đắt, quý
Quây

Huàn
Đổi
Khoan
人民币
Rén mín bì
Nhân dân tệ
Rấn mìn bi

Děng
Đợi
Tẩng
零钱
Líng qián
Tiền lẻ
Lính chén

IV. Tên riêng

俊哥
Jùn gē
Anh Tuấn
Chuỳn cưa

Hào
Số
Khao
号码
Hào mǎ
Số (thẻ ghi số thứ tự)
Khao mả
电话
Diànhuà
Điện thoại
Tiên khoa
多少
Duō shǎo
Bao nhiêu
Tua sáo

Mấy
Chỉ

Số 1
I

Èr
Số 2
Ờ (uốn lưỡi)

Sān
Số 3
Xan

Số 4
Xứ

Số 5

Liù
Số 6
Liều

Số 7
Tri

Số 8
Ba

Jiǔ
Số 9
Chiểu

Shí
Số 10
Sứ

Bǎi
Trăm
Bải

Qiān
Nghìn
Chen (bật hơi)

Wàn
Vạn
Oan
亿
Một trăm triệu
I

Qián
Tiền
Chén

Líng
Số 0
Lính
联系
Lián xì
Liên hệ, liên lạc
Lén xi
时间
Shí jiān
Thời gian
Sứ chen

Zhù
Ở, sống
Chu

Jīn
Cân (1/2 kg)
Chin
一共
Yī gòng
Tổng cộng
Ỉ cung

Guì
Đắt, quý
Quây

Huàn
Đổi
Khoa
人民币
Rén mín bì
Nhân dân tệ
Rấn mín bi

Děng
Đợi
Tẩng
零钱
Líng qián
Tiền lẻ
Lính chén

 

俊哥
Jùn gē
Anh Tuấn
Chuỳn cưa

V. Hội thoại

俊哥你好, 好久不见了, 你的工作最近怎么样?

  • Jùn gē nǐ hǎo, hǎo jiǔ bú jiàn le, nǐ de gōng zuò zuì jìn zěn me yàng?
    Chào anh Tuấn, lâu lắm không gặp, công việc của anh dạo này thế nào?
    Chuỳn cưa nỉ khảo, khảo chiểu bú chen lơ, nỉ tợ cung chua chuây chin chẳn mơ dang?

你好, 我的工作还好。你的电话号码是多少? 有空跟你联系。

  • Nǐ hǎo, wǒ de gōngzuò hái hǎo. Nǐ de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo? Yǒu kòng gēn nǐ liánxì.
    Chào anh, công việc của tôi ổn. Số điện thoại của anh là bao nhiêu vậy? Có thời gian rồi tôi sẽ liên lạc với anh.
    Nỉ khảo, ủa tợ cung chua khái khảo. Nỉ tớ tiên khoa khau ma sư tua sáo? Giẩu cung cằn nỉ len xi.

喂, 我的电话号码是01629316776, 有时间打给我吧。

  • Ò, wǒ de diànhuà hàomǎ shì líng yāo liù èr jiǔ sān yāo liù qī qī liù, yǒu shíjiān dǎ gěi wǒ ba.
    Ồ, số điện thoại của tôi là 01629316776, có thời gian thì gọi cho tôi nhé.
    Ồ, ủa tớ tiên khoa khau ma sư lính yao liêu ớ chiểu xan dao liêu chi chi liêu, giẩu sử chen tả cấy ủa ba.

行, 现在你住在哪儿? 住城市里吗?

  • Xíng, xiànzài nǐ zhù zài nǎr? Zhù chéngshì lǐ ma?
    Được, hiện tại anh sống ở đâu? Có sống trong thành phố không?
    Xỉnh, xiện chai nỉ chu chai nả ổ? Chu chấng sư lỉ ma?

是的, 我家在黄梅郡, 我住在附近玲珑公寓呢。

  • Shì de, wǒ jiā zài Huángméi jùn, wǒ zhù zài fùjìn Línglóng gōngyù ne.
    Vâng, nhà tôi ở quận Hoàng Mai, tôi sống ở chung cư Linh Đàm gần đây.
    Sự tợ, ủa cha chai Hoáng Máy chuyn, ủa chu chai phu chin Linh Đám công yù nơ.

啊呀, 我住美亭区五楼十号, 每天我坐3号公共汽车去上班。我要走了, 记得来我家玩, 再见。

  • Āyā, wǒ zhù Měitíng qū wǔ lóu shí hào, měi tiān wǒ zuò sān hào gōnggòng qìchē qù shàngbān. Wǒ yào zǒu le, jìdé lái wǒ jiā wán, zàijiàn.
    Ha ha, tôi sống ở khu Mỹ Đình số nhà 10 nhà 5. Hàng ngày tôi đi xe buýt số 03 đi làm. Tôi phải đi rồi, nhớ đến nhà tôi chơi nhé, tạm biệt.
    Kha kha, ủa chu Máy Thính chuỷ ủ lấu sứ khảo, mẩy thiên ủa chua 3 khảo cung cung chi chư chủy sang ban. Ủa giao chẩu lơ, chỉ tợ lái ủa cha oán, chai chen.

再见。

  • Zài jiàn.
    Tạm biệt.
    Chai chen.

Hội thoại 2

A – 买水果: Mua hoa quả.
Mải xuẩi của

早上好!

  • Zǎoshàng hǎo!
    Chào buổi sáng!
    Chao sang khảo!

早上好! 我想买苹果。苹果一斤多少钱?

  • Zǎoshàng hǎo. Wǒ xiǎng mǎi píngguǒ. Píngguǒ yì jīn duōshǎo qián?
    Chào buổi sáng! Tôi muốn mua táo. Một cân táo bao nhiêu tiền?
    Chao sang khảo! Ủa xẻng mãi bình của. Bình của ỉ chin tua sáo chén?

三块。

  • Sān kuài.
    Ba đồng.
    Xan khoai.

太贵了。两块一斤好吗?

  • Tài guì le. Liǎng kuài yì jīn hǎo ma?
    Đắt quá. Hai đồng một cân được không?
    Thái quây lơ. Lẻng khoai ỉ chin khảo ma?

你要买几斤?

  • Nǐ yào mǎi jǐ jīn?
    Anh mua mấy cân?
    Nỉ dao mãi chỉ chin?

我买四斤。一共多少钱?

  • Wǒ mǎi sì jīn. Yí gòng duōshǎo qián?
    Tôi mua 4 cân. Tổng cộng bao nhiêu tiền?
    Ủa mãi sứ chin. Ỉ cung tua sáo chén?

好的,两块五一斤, 一共十块。

  • Hǎo de, liǎng kuài wǔ yì jīn, yí gòng shí kuài.
    Được rồi, hai đồng rưỡi một cân, bốn cân tổng cộng 10 đồng.
    Khảo tợ, lẻng quai ủ ỉ chin, ỉ cung sứ quai.

我没有零钱, 给你一百。

  • Wǒ méi yǒu língqián, gěi nǐ yì bǎi.
    Tôi không có tiền lẻ, đưa cô 100.
    Ủa mẩy giấu lính chén, cấy nỉ ỉ bải.

找你九十块。

  • Zhǎo nǐ jiǔ shí kuài.
    Trả anh 90 đồng này.
    Chảo nỉ chiểu sứ quai.

谢谢, 再见。

  • Xièxiè, zàijiàn.
    Cảm ơn, tạm biệt.
    Xia xia, chai chen.

B – 在银行换钱: Đổi tiền ở ngân hàng
Chai ính háng khoan chén.

小姐, 我想换钱。

  • Xiǎojiě, wǒ xiǎng huànqián.
    Cô ơi, tôi muốn đổi tiền.
    Xéo chia, ủa xẻng khoan chén.

你换什么钱?

  • Nǐ huàn shénme qián?
    Chị đổi tiền gì?
    Nỉ khoan sấn mơ chén?

我换人民币。

  • Wǒ huàn rénmínbì.
    Tôi đổi nhân dân tệ.
    Ủa khoan rấn mìn bi.

换多少?

  • Huàn duōshǎo?
    Chị đổi bao nhiêu?
    Khoan tua sáo?

三百万越南盾。

  • Sān bǎi wàn Yuènán dùn.
    3 triệu Việt Nam đồng.
    Xan bải oan duê nán tuần.

请等一会儿……给你钱。

  • Qǐng děng yì huǐr…… gěi nǐ qián.
    Đợi chút… Tiền của chị đây.
    Chỉnh tấng ỉ huẩy ớ… cấy nỉ chén.

谢谢

  • Xièxiè.
    Cảm ơn.
    Xia xia.

不客气。

  • Bú kèqì.
    Không có gì.
    Bu cơ chi.

VI. Bài tập thay thế

A: 你的工作最近怎么样?

身体
学习
爱情

B: 我要买三斤苹果。

一斤
两斤
十斤

C: 我住五楼十号。

十六号
三楼七号

Sau Bài 2-Số đếm (次数) này, bạn đã nắm vững cách sử dụng số đếm và các mẫu câu liên quan để giao tiếp trong các tình huống bán hàng.

Hãy luyện tập và áp dụng chúng vào công việc hằng ngày để cải thiện kỹ năng giao tiếp của mình. Trong bài tiếp theo, bạn sẽ học về thời gian và thời tiết (时间, 天气) – những yếu tố quan trọng trong việc tạo dựng các cuộc trò chuyện với khách hàng.

→ Xem tiếp Bài 3: Thời gian và thời tiết (时间, 天气)

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button