Bài 6: Sách Bí Kíp Đánh Hàng Trung Quốc – Mua sim điện thoại

Với chiếc sim phù hợp, bạn có thể dễ dàng giữ liên lạc với gia đình, đối tác và truy cập internet mọi lúc mọi nơi. Nhưng làm sao để chọn được loại sim phù hợp với nhu cầu và ngân sách?

Đó là lý do sách “Bí Kíp Đánh Hàng Trung Quốc” mang đến bài học này để hỗ trợ bạn. Dưới đây là phân tích nội dung bài học khi bạn đi Trung Quốc mua sim điện thoại.

  • MẸO VẶT

    Dù đi máy bay hay ô tô thì ngay khi xuống sân bay bạn nên mua ngay 1-2 chiếc sim điện thoại để sử dụng. Chi phí chuyển vùng quốc tế của các nhà mạng Việt Nam khá đắt nên mua sim bên Trung Quốc để sử dụng là rẻ nhất. Bạn cần gọi về Việt Nam nhiều thì mua sim gọi quốc tế rẻ, cần liên lạc với các số điện thoại Trung Quốc nhiều thì mua sim gọi nội địa rẻ, nhu cầu sử dụng mạng cao thì mua sim 3G, 4G.

    Chuẩn bị tiền lẻ để thanh toán vé tàu điện ngầm. Một số loại tiền được sử dụng cho vé tàu điện ngầm như tiền giấy (5 tệ hoặc 10 tệ), tiền xu (1 tệ và 5 hào). Nếu máy không nhận tiền thì bạn tìm một máy khác hoặc liên hệ với nhân viên ga tàu.

     

I, Hội thoại:

A: 你好,有什么可以帮你?

  • Nǐ hǎo, yǒu shénme kěyǐ bāng nǐ??
  • Ní hảo, dầu sấn mơ khứa i pang nỉ?
  • Xin chào, tôi có thể giúp gì được cho chị?

B: 我想办理一张手机卡。

  • Wǒ xiǎng bànli yī zhāng shǒujī kă.
  • Ủa xẻng pan li í trang sẩu chi khả.
  • Tôi muốn mua một chiếc sim điện thoại.

A: 你计划在这待多久?

  • Nǐ jìhuà zài zhè dāi duōjiǔ?
  • Nỉ chi hoa chai trưa tại tua chiểu?
  • Chị dự định ở lại đây bao nhiêu lâu?

B:1周。

  • yī zhōu
  • I trâu.
  • 1 tuần.

A: 我们有几个套餐适合你。

  • Wǒmen yǒu jǐ gè tàocān shìhé nǐ.
  • Ủa mân dấu chỉ cưa thao chan sư hứa nỉ.
  • Chúng tôi có vài gói phù hợp với chị.

B: 你可以介绍一下吗?

  • Nǐ kěyǐ jièshào yīxià ma?
  • Hảo tợ, nỉ khứa ỉ chia sao í xie ma?
  • Cũng ổn đấy, anh có thể giới thiệu một chút không?

A: 你需要流量套餐还是通话套餐呢?

  • Nǐ xū yào liú liàng tào cān hái shì tōng huà tào cān ne?
  • Nỉ xuy deo liều leng thao can hái sư thung hoa thao can nơ?
  • Chị cấn gói dữ liệu hay gói cuộc gọi?

B: 我不太确定。这俩有什么区别?

  • Wǒ bù tài quèdìng. Zhè liǎ yǒu shén me qūbié?
  • Ủa pú thai chuê tỉnh. Trưa lie dầu sấn mơ chuy pía?
  • Tôi không rõ lắm, hai gói đó có điểm gì khác nhau?

A:如果你经常上网,那就选择流量套餐,因为有很多流 量可用。如果你想打电话,通话套餐会比较合适的。

  • Rúguǒ nǐ jīng cháng shàng wǎng, nà jiù xuǎn zé liú liàng tào cān, yīn wéi yǒu hěn duō liú liàng kě yòng. Rú guǒ nǐ xiǎng dǎ diàn huà, tōng huà tào cān huì bǐ jiào hé shì de.
  • Rú của nỉ chinh cháng sang uảng, nà chiêu xoẻn trửa liều leng thao chan, in uây dấu hẩn tua liều leng khửa dung. Rú của nỉ xéng tả tien hoa, thung hoa thao chan pi chieo hứa sư tơ.
  • Nếu chị thường xuyên lên mạng thì nên chọn gói dữ liệu, bởi vì gói đó có nhiều dữ liệu để lên mạng. Nếu chị muốn gọi điện thì gói cuộc gọi sẽ phù hợp hơn.

B: 我明白了,我选择流量套餐。

  • Wǒ míng bái le, wǒ xuǎn zé liú liàng tào cān.
  • Ủa mính pái lơ, ủa xoẻn trứa liểu leng thao chan.
  • Tôi hiểu rồi, tôi sẽ chọn gói dữ liệu.

A: 谢谢,请让我看您的证件,然后选择一个号码,并填 写一张表。

  • Xièxie, qǐng ràng wǒ kàn nín de zhèng jiàn, rán hòu xuǎn zé yī gè hào mǎ, bìng tián xiě yī zhāng biǎo.
  • Xia xia, chỉnh rang ủa khan nín tơ trâng chien, rán hâu xoẻn trứa í cưa hao mả, pinh thiên xỉa í trang pẻo.
  • Cảm ơn, cho tôi xem giấy tờ của chị, sau đó mời chị chọn một số điện thoại và điền vào mẫu này.

II, Từ mới:

Tiếng Trung Pinyin Nghĩa tiếng Việt
bāng giúp
办理 bànlǐ làm, giải quyết
手机卡 shǒujī kǎ sim điện thoại
计划 jìhuà dự định
多久 duōjiǔ bao lâu
zhōu tuần
套餐 tàocān gói
适合 shìhé phù hợp
不错 bùcuò không tồi, ok
介绍 jièshào giới thiệu
流量套餐 liúliàng tàocān gói dữ liệu
通话套餐 tōnghuà tàocān gói cuộc gọi
不太 bù tài không quá
确定 quèdìng xác định, khẳng định, rõ ràng
liǎ hai, đôi
区别 qūbié sự khác biệt, điểm khác biệt
如果 rúguǒ nếu, nếu như
经常 jīngcháng thường xuyên
上网 shàngwǎng lên mạng
因为 yīnwèi bởi vì
duō nhiều
比较 bǐjiào tương đối, khá
选择 xuǎnzé chọn, lựa chọn
证件 zhèngjiàn giấy tờ

1. (pang) bāng: giúp

帮 Stroke Order Animation

请帮我拿一下书。

  • Qǐng bāng wǒ ná yīxià shū.
  • Làm ơn giúp tôi cầm quyển sách này.

她总是乐于帮别人。

  • Tā zǒngshì lèyú bāng biérén.
  • (Cô ấy luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác.)

2. 办理 (pan li) bànlǐ: làm, giải quyết

办 Stroke Order Animation 理 Stroke Order Animation

我需要办理签证。

  • Wǒ xūyào bànlǐ qiānzhèng.
  • (Tôi cần làm thủ tục xin visa.)

请问在哪里可以办理手机卡?

  • Qǐngwèn zài nǎlǐ kěyǐ bànlǐ shǒujī kǎ?
  • (Xin hỏi tôi có thể làm thẻ sim điện thoại ở đâu?)

3. 手机卡 (sẩu chỉ khả) shǒujī kă: sim điện thoại

手 Stroke Order Animation 机 Stroke Order Animation 卡 Stroke Order Animation

我刚买了一张手机卡。

  • Wǒ gāng mǎile yī zhāng shǒujī kǎ.
  • (Tôi vừa mua một thẻ sim điện thoại.)

这张手机卡流量不限。

  • Zhè zhāng shǒujī kǎ liúliàng bùxiàn.
  • (Thẻ sim này có lưu lượng không giới hạn.)

4. 计划(chi hoa) jìhuà: dự định

计 Stroke Order Animation 划 Stroke Order Animation

我们的计划是明年去中国旅游。

  • Wǒmen de jìhuà shì míngnián qù Zhōngguó lǚyóu.
  • (Kế hoạch của chúng tôi là sang năm đi du lịch Trung Quốc.)

你的学习计划是什么?

  • Nǐ de xuéxí jìhuà shì shénme?
  • (Kế hoạch học tập của bạn là gì?)

5. 多久 (tua chiểu) duōjiŭ: bao lâu

多 Stroke Order Animation 久 Stroke Order Animation

你来这里多久了?

  • Nǐ lái zhèlǐ duōjiǔ le?
  • (Bạn đã đến đây bao lâu rồi?)

从这里到机场需要多久?

  • Cóng zhèlǐ dào jīchǎng xūyào duōjiǔ?
  • (Từ đây đến sân bay mất bao lâu?)

6. (trâu) zhōu: tuần

周 Stroke Order Animation

我每周都会去健身房。

  • Wǒ měi zhōu dōu huì qù jiànshēnfáng.
  • (Mỗi tuần tôi đều đi đến phòng gym.)

这个项目需要两周完成。

  • Zhège xiàngmù xūyào liǎng zhōu wánchéng.
  • (Dự án này cần hai tuần để hoàn thành.)

7. 套餐(thao chan) tàocān: gói

套 Stroke Order Animation 餐 Stroke Order Animation

这个手机套餐很便宜。

  • Zhège shǒujī tàocān hěn piányi.
  • (Gói điện thoại này rất rẻ.)

你选择了哪个网络套餐?

  • Nǐ xuǎnzéle nǎge wǎngluò tàocān?
  • (Bạn đã chọn gói mạng nào?)

8. 适合 (sư hứa) shìhé: phù hợp

适 Stroke Order Animation 合 Stroke Order Animation

这个颜色很适合你。

  • Zhège yánsè hěn shìhé nǐ.
  • (Màu này rất hợp với bạn.)

他找到了一份适合自己的工作。

  • Tā zhǎodàole yī fèn shìhé zìjǐ de gōngzuò.
  • (Anh ấy đã tìm được một công việc phù hợp với mình.)

9. 不错(pú chua) bùcuò: không tồi, ok

不 Stroke Order Animation 错 Stroke Order Animation

这家餐厅的菜味道不错。

  • Zhè jiā cāntīng de cài wèidào bùcuò.
  • (Món ăn của nhà hàng này không tồi.)

你的中文说得不错。

  • Nǐ de zhōngwén shuō de bùcuò.
  • (Tiếng Trung của bạn nói rất tốt.)

10. 介绍 (chia sao) jièshào: giới thiệu

介 Stroke Order Animation      绍 Stroke Order Animation

请你给我介绍一下你的朋友。

  • Qǐng nǐ gěi wǒ jièshào yīxià nǐ de péngyǒu.
  • (Làm ơn giới thiệu bạn của bạn cho tôi.)

我来介绍一下这本书。

  • Wǒ lái jièshào yīxià zhè běn shū.
  • (Tôi sẽ giới thiệu về cuốn sách này.)

11. 流量套餐(liếu leng thao can) liúliàng tàocān: gói dữ liệu

流 Stroke Order Animation      量 Stroke Order Animation

我需要一个更大的流量套餐。

  • Wǒ xūyào yī gè gèng dà de liúliàng tàocān.
  • (Tôi cần một gói dữ liệu lớn hơn.)

这个流量套餐每月20G。

  • Zhège liúliàng tàocān měi yuè 20G.
  • (Gói dữ liệu này cung cấp 20GB mỗi tháng.)

12. 通话套餐(thung hoa thao can) tōnghuà tàocān: gói cuộc gọi

通 Stroke Order Animation 话 Stroke Order Animation

这个通话套餐包括1000分钟。

  • Zhège tōnghuà tàocān bāokuò 1000 fēnzhōng.
  • (Gói cuộc gọi này bao gồm 1000 phút.)

我需要一个更便宜的通话套餐。

  • Wǒ xūyào yī gè gèng piányi de tōnghuà tàocān.
  • (Tôi cần một gói cuộc gọi rẻ hơn.)

13. 不太 (pú thai) bù tài: không quá

不 Stroke Order Animation 太 Stroke Order Animation

这家餐厅的菜不太好吃。

  • Zhè jiā cāntīng de cài bù tài hǎochī.
  • (Món ăn ở nhà hàng này không quá ngon.)

他今天的心情不太好。

  • Tā jīntiān de xīnqíng bù tài hǎo.
  • (Tâm trạng của anh ấy hôm nay không quá tốt.)

14. 确定 (chuê tinh) quèding: xác định, khẳng định, rõ ràng

确 Stroke Order Animation 定 Stroke Order Animation

你确定这个信息是真的吗?

  • Nǐ quèdìng zhège xìnxī shì zhēn de ma?
  • (Bạn có chắc chắn rằng thông tin này là thật không?)

我还没有确定什么时候去旅行。

  • Wǒ hái méiyǒu quèdìng shénme shíhòu qù lǚxíng.
  • (Tôi vẫn chưa xác định được khi nào sẽ đi du lịch.)

15. (lie) liǎ: hai, đôi

俩 Stroke Order Animation

他们俩是最好的朋友。

  • Tāmen liǎ shì zuì hǎo de péngyǒu.
  • (Hai người họ là bạn thân nhất.)

咱俩一起去看电影吧!

  • Zán liǎ yīqǐ qù kàn diànyǐng ba!
  • (Hai chúng ta cùng đi xem phim đi!)

16. 区别(chuy pía) qūbié: sự khác biệt, điểm khác biệt

区 Stroke Order Animation 别 Stroke Order Animation

这两个套餐有什么区别?

  • Zhè liǎng gè tàocān yǒu shénme qūbié?
  • (Hai gói này có điểm gì khác biệt?)

他们之间的区别很小。

  • Tāmen zhījiān de qūbié hěn xiǎo.
  • (Sự khác biệt giữa họ rất nhỏ.)

17. 如果(rú của) rúguǒ: nếu, nếu như

如 Stroke Order Animation 果 Stroke Order Animation

如果明天下雨,我们就不去了。

  • Rúguǒ míngtiān xiàyǔ, wǒmen jiù bù qù le.
  • (Nếu ngày mai trời mưa, chúng ta sẽ không đi.)

如果你有时间,可以来我家玩。

  • Rúguǒ nǐ yǒu shíjiān, kěyǐ lái wǒ jiā wán.
  • (Nếu bạn có thời gian, có thể đến nhà tôi chơi.)

18. 经常(chinh cháng) jīngcháng: thường xuyên

经 Stroke Order Animation 常 Stroke Order Animation

我经常去图书馆学习。

  • Wǒ jīngcháng qù túshūguǎn xuéxí.
  • (Tôi thường xuyên đến thư viện học.)

他经常帮助别人。

  • Tā jīngcháng bāngzhù biérén.
  • (Anh ấy thường xuyên giúp đỡ người khác.)

19. 上网(sang oảng) shàngwăng; lên mạng

上 Stroke Order Animation 网 Stroke Order Animation

我每天晚上都会上网看电影。

  • Wǒ měitiān wǎnshàng dōu huì shàngwǎng kàn diànyǐng.
  • (Mỗi tối tôi đều lên mạng xem phim.)

你上网查一下这个词的意思吧!

  • Nǐ shàngwǎng chá yīxià zhège cí de yìsi ba!
  • (Bạn lên mạng tra ý nghĩa từ này đi!)

20. 因为(in uây) yīnwèi: bởi vì

因 Stroke Order Animation 为 Stroke Order Animation

因为下雨,他没来上课。

  • Yīnwèi xiàyǔ, tā méi lái shàngkè.
  • (Bởi vì trời mưa, anh ấy không đến lớp.)

我喜欢这家店,因为服务很好。

  • Wǒ xǐhuān zhè jiā diàn, yīnwèi fúwù hěn hǎo.
  • (Tôi thích cửa hàng này vì dịch vụ rất tốt.)

21. (tua) duō: nhiều

多 Stroke Order Animation

学中文的人越来越多了。

  • Xué zhōngwén de rén yuè lái yuè duō le.
  • (Người học tiếng Trung ngày càng nhiều.)

这里有很多好吃的东西。

  • Zhèlǐ yǒu hěn duō hǎochī de dōngxī.
  • (Ở đây có rất nhiều món ăn ngon.)

22. 比较 (pi cheo) bijiào: tương đối, khá

比 Stroke Order Animation 较 Stroke Order Animation

今天的天气比较冷。

  • Jīntiān de tiānqì bǐjiào lěng.
  • (Hôm nay thời tiết khá lạnh.)

这件衣服比较贵,但质量很好。

  • Zhè jiàn yīfu bǐjiào guì, dàn zhìliàng hěn hǎo.
  • (Chiếc áo này khá đắt nhưng chất lượng rất tốt.)

23. 选择 (xoẻn trứa) xuǎnzé: chọn, lựa chọn

选 Stroke Order Animation 择 Stroke Order Animation

你决定选择哪个学校了?

  • Nǐ juédìng xuǎnzé nǎge xuéxiào le?
  • (Bạn đã quyết định chọn trường nào chưa?)

这是我自己的选择。

  • Zhè shì wǒ zìjǐ de xuǎnzé.
  • (Đây là lựa chọn của riêng tôi.)

24. 证件(trâng chien) zhèngjiàn: giấy tờ

证 Stroke Order Animation 件 Stroke Order Animation

办理手机卡需要带身份证等证件。

  • Bànlǐ shǒujī kǎ xūyào dài shēnfènzhèng děng zhèngjiàn.
  • (Làm thẻ sim cần mang theo chứng minh thư và các giấy tờ khác.)

请出示您的证件。

  • Qǐng chūshì nín de zhèngjiàn.
  • (Vui lòng xuất trình giấy tờ của bạn.)

III, Từ vựng bổ sung:

1. 通话费 (thung hoa phây) tōnghuàfèi: cước phí điện thoại

通 Stroke Order Animation 话 Stroke Order Animation

我每个月的通话费大约是100元。

  • Wǒ měi gè yuè de tōnghuàfèi dàyuē shì 100 yuán.
  • (Cước phí điện thoại hàng tháng của tôi khoảng 100 nhân dân tệ.)

你可以查一下今天的通话费用。

  • Nǐ kěyǐ chá yīxià jīntiān de tōnghuà fèiyòng.
  • (Bạn có thể kiểm tra cước phí điện thoại hôm nay.)

2. 充话费 (trung hoa phây) chōng huà fèi: nạp thẻ điện thoại

充 Stroke Order Animation 话 Stroke Order Animation

我刚刚充了50块钱的话费。

  • Wǒ gānggāng chōng le 50 kuài qián de huàfèi.
  • (Tôi vừa nạp 50 nhân dân tệ tiền điện thoại.)

请问在哪里可以充话费?

  • Qǐng wèn zài nǎlǐ kěyǐ chōng huàfèi?
  • (Xin hỏi ở đâu có thể nạp thẻ điện thoại?)

3. 漫游 (man dấu) mànyóu: chuyển vùng quốc tế

漫 Stroke Order Animation 游 Stroke Order Animation

出国后记得开通漫游服务。

  • Chūguó hòu jìdé kāitōng mànyóu fúwù.
  • (Sau khi ra nước ngoài, nhớ kích hoạt dịch vụ chuyển vùng quốc tế.)

漫游费用非常高,你最好使用本地电话卡。

  • Mànyóu fèiyòng fēicháng gāo, nǐ zuìhǎo shǐyòng běndì diànhuàkǎ.
  • (Chi phí chuyển vùng rất cao, tốt nhất bạn nên sử dụng sim điện thoại địa phương.)

4. 充值卡 (trung trứ khả) chōngzhí kă: thẻ nạp điện thoại

充 Stroke Order Animation 值 Stroke Order Animation

你可以买一张充值卡在线充值。

  • Nǐ kěyǐ mǎi yī zhāng chōngzhí kǎ zàixiàn chōngzhí.
  • (Bạn có thể mua thẻ nạp điện thoại để nạp trực tuyến.)

这张充值卡的有效期是三个月。

  • Zhè zhāng chōngzhí kǎ de yǒuxiàoqī shì sān gè yuè.
  • (Thẻ nạp điện thoại này có thời hạn sử dụng là ba tháng.)

5. 国内长途(của nây tráng thú) guónèi chángtú: cuộc gọi đường dài trong nước

长 Stroke Order Animation 途 Stroke Order Animation

国内长途电话费比本地电话费贵一些。

  • Guónèi chángtú diànhuà fèi bǐ běndì diànhuà fèi guì yīxiē.
  • (Cước phí cuộc gọi đường dài trong nước đắt hơn cước gọi nội vùng một chút.)

我经常打国内长途电话给父母。

  • Wǒ jīngcháng dǎ guónèi chángtú diànhuà gěi fùmǔ.
  • (Tôi thường xuyên gọi điện đường dài trong nước cho bố mẹ.)

6. 国际长途(cúa chỉ tráng thú) guójì chángtú: cuộc gọi đường dài quốc tế

22269 Bài 6: Sách Bí Kíp Đánh Hàng Trung Quốc - Mua sim điện thoại 际 Stroke Order Animation

国际长途电话费特别贵。

  • Guójì chángtú diànhuà fèi tèbié guì.
  • (Cước phí cuộc gọi đường dài quốc tế rất đắt.)

出国旅游时,我偶尔会打国际长途。

  • Chūguó lǚyóu shí, wǒ ǒu’ěr huì dǎ guójì chángtú.
  • (Khi đi du lịch nước ngoài, thỉnh thoảng tôi sẽ gọi điện đường dài quốc tế.)

7.三基 (xan chi) sān ji: 3G

三 Stroke Order Animation 基 Stroke Order Animation

我们这里的三基网络不太稳定。

  • Wǒmen zhèlǐ de sān jī wǎngluò bù tài wěndìng.
  • (Mạng 3G ở đây không ổn định lắm.)

手机三基信号满格,可以上网了。

  • Shǒujī sān jī xìnhào mǎn gé, kěyǐ shàngwǎng le.
  • (Tín hiệu 3G trên điện thoại đầy vạch, có thể lên mạng được rồi.)

8. 无线(ú xien) wúxiàn: wifi

无 Stroke Order Animation 线 Stroke Order Animation

这里有免费的无线网络吗?

  • Zhèlǐ yǒu miǎnfèi de wúxiàn wǎngluò ma?
  • (Ở đây có mạng wifi miễn phí không?)

请输入无线密码连接网络。

  • Qǐng shūrù wúxiàn mìmǎ liánjiē wǎngluò.
  • (Vui lòng nhập mật khẩu wifi để kết nối mạng.)

9. 预付费(duy phu phây) yù fù fèi: thuê bao trả trước

预 Stroke Order Animation 付 Stroke Order Animation

我选择了预付费的手机卡,因为更方便。

  • Wǒ xuǎnzé le yù fù fèi de shǒujī kǎ, yīnwèi gèng fāngbiàn.
  • (Tôi chọn sim trả trước vì tiện lợi hơn.)

预付费用户需要提前充值。

  • Yù fù fèi yònghù xūyào tíqián chōngzhí.
  • (Người dùng thuê bao trả trước cần nạp tiền trước.)

10. 后付费 (hâu phu phây) hòu fù fêi: thuê bao trả sau

后 Stroke Order Animation 付 Stroke Order Animation

后付费服务适合通话量大的用户。

  • Hòu fù fèi fúwù shìhé tōnghuà liàng dà de yònghù.
  • (Dịch vụ trả sau phù hợp với những người có lượng gọi lớn.)

后付费客户每月收到账单支付费用。

  • Hòu fù fèi kèhù měi yuè shōudào zhàngdān zhīfù fèiyòng.
  • (Khách hàng trả sau nhận hóa đơn hàng tháng để thanh toán chi phí.)

11. 帐号(trang hao) zhànghào: số tài khoản gốc

帐 Stroke Order Animation 号 Stroke Order Animation

请提供您的手机号或者帐号。

  • Qǐng tígōng nín de shǒujī hào huòzhě zhànghào.
  • (Vui lòng cung cấp số điện thoại hoặc số tài khoản của bạn.)

我的帐号忘记了,怎么办?

  • Wǒ de zhànghào wàngjì le, zěnme bàn?
  • (Tôi quên số tài khoản của mình, phải làm sao?)

12. 优惠帐号 (dâu huây trang hao) youhui zhànghào: tài khoản khuyến mãi

优 Stroke Order Animation 惠 Stroke Order Animation

充值后优惠帐号会自动更新。

  • Chōngzhí hòu yōuhuì zhànghào huì zìdòng gēngxīn.
  • (Tài khoản khuyến mãi sẽ tự động cập nhật sau khi nạp tiền.)

优惠帐号的余额有效期只有一个月。

  • Yōuhuì zhànghào de yú’é yǒuxiàoqī zhǐyǒu yī gè yuè.
  • (Số dư trong tài khoản khuyến mãi chỉ có hiệu lực trong một tháng.)

13. 费用(phây dung) feiyòng: cước phí

费 Stroke Order Animation 用 Stroke Order Animation

使用这项服务需要额外费用吗?

  • Shǐyòng zhè xiàng fúwù xūyào éwài fèiyòng ma?
  • (Sử dụng dịch vụ này có cần thêm cước phí không?)

我想了解一下这个套餐的费用。

  • Wǒ xiǎng liǎojiě yīxià zhège tàocān de fèiyòng.
  • (Tôi muốn tìm hiểu về cước phí của gói dịch vụ này.)

14. 电话号码(tien hoa hào mà) diànhuà hàomă: số điện thoại

电 Stroke Order Animation 话 Stroke Order Animation

请留下您的电话号码,我们会尽快联系您。

  • Qǐng liúxià nín de diànhuà hàomǎ, wǒmen huì jǐnkuài liánxì nín.
  • (Vui lòng để lại số điện thoại của bạn, chúng tôi sẽ liên lạc sớm nhất có thể.)

这个电话号码是新的,刚刚换的。

  • Zhège diànhuà hàomǎ shì xīn de, gānggāng huàn de.
  • (Số điện thoại này là mới, tôi vừa đổi.)

Bài 6: Sách Bí Kíp Đánh Hàng Trung Quốc – Mua sim điện thoại giúp bạn có thêm từ vựng, cách lựa chọn gói cước phù hợp, hoàn tất các thủ tục cần thiết, và đảm bảo sử dụng hiệu quả.

Một chiếc sim phù hợp sẽ giúp bạn tiết kiệm chi phí và thời gian, đồng thời mở ra cơ hội kết nối thuận tiện hơn trong hành trình chinh phục thị trường hàng hóa phong phú tại Trung Quốc.

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button