Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]

Tiếp nối từ bài 15 của Quyển 1 – Bài 16 của Giáo trình Hán ngữ 2 – Phiên bản 3 tập trung vào cách hỏi và trả lời về thói quen, tần suất của hành động trong tiếng Trung.

Thông qua bài học này, người học được làm quen với cách sử dụng các trạng từ chỉ tần suất như 常常 (chángcháng) – thường xuyên, 有时候 (yǒushíhou) – đôi khi và 不常 (bù cháng) – không thường xuyên, để miêu tả mức độ lặp lại của một hành động.

← Xem lại: Bài 15: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Nhà bạn có mấy người?

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Từ vựng

Ở phần từ vựng này gồm có 30 từ vựng mới, các từ vựng này rất dễ nhớ. Các bạn chú ý 1 chữ sẽ có 2 hình thái Giản thể và Phồn thể – Giản thể viết trước/Phồn thể viết sau, tùy theo nhu cầu các bạn có thể lựa chọn học hình thái chữ khác nhau.

  1. 🔊 现在 [現在] /Xiànzài – [ Hiện tại] [danh từ] : hiện tại/ hiện tại, bây giờ

13

  • 🔊 我现在去图书馆 [ 我現在去圖書館 ] /Wǒ xiànzài qù túshūguǎn/
    Bây giờ tôi đi thư viện.
  • 🔊 你现在在哪儿 [ 你現在在哪兒] ?
    /Nǐ xiànzài zài nǎr?/
    Bây giờ bạn đang ở đâu?
  • 🔊 我现在在CHINESE 汉语中心读汉语 [ 我現在在CHINESE 漢語中心讀漢語] 。
    /Wǒ xiànzài zài Hànyǔ zhōngxīn dú hànyǔ./
    Hiện tôi đang học tiếng Trung tại Trung tâm Tiếng Trung Chinese.
  • 🔊 现在几点
    /Xiànzài jǐ diǎn/
    Bây giờ mấy giờ.

2️⃣ 🔊 跟 /Gēn – [căn] [[giới từ, động từ]/ cùng, với

4

  • 🔊 你跟我一起去,好吗
    /Nǐ gēn wǒ yīqǐ qù, hǎo ma?/
    Cậu đi cùng tớ được không?
  • 🔊 你跟我预习新课吧
    /Nǐ gēn wǒ yùxí xīn kè ba./
    Cậu chuẩn bị bài mới cùng tớ đi.
  • 🔊 快跟我走啊
    /Kuài gēn wǒ zǒu a!/
    Cậu nhanh đi cùng tớ đi!
  • 🔊 我跟她说了半天,她好像什么都没听懂
    /Wǒ gēn tā shuōle bàntiān, tā hǎoxiàng shénme dōu méi tīng dǒng./
    Tôi đã nói chuyện với cô ấy rất lâu nhưng dường như cô ấy không hiểu gì cả.

3️⃣ 🔊 一 起 /Yīqǐ – [nhất khởi] phó  / cùng nhau

56

  • 🔊 你跟他们一起去,好吗
    /Nǐ gēn tāmen yīqǐ qù, hǎo ma?/
    Cậu đi cùng các bạn ấy được không?
  • 🔊 我们一起唱歌,一起跳舞
    /Wǒmen yīqǐ chànggē, yīqǐ tiàowǔ./
    Chúng tôi cùng nhau hát và nhảy.
  • 🔊 他们一起玩游戏,一起写作业
    /Tāmen yīqǐ wán yóuxì, yīqǐ xiě zuòyè./
    Họ cùng chơi, cùng làm bài tập với nhau.

4️⃣ 🔊 咱们 [咱們] / zánmen/ – ta môn – chúng tôi

78

  • 🔊 咱们走吧。
    /Zánmen zǒu ba./
    Chúng mình đi thôi.
  • 🔊 咱们老师非常关心同学。
    /Zánmen lǎoshī fēicháng guānxīn tóngxué./
    Giáo viên của chúng tôi rất quan tâm đến các bạn học sinh.
  • 🔊 今天咱们一起去图书馆,好吗?
    /Jīntiān zánmen yīqǐ qù túshūguǎn, hǎo ma?/
    Hôm nay chúng mình cùng đến thư viện nhé?

5。🔊 走 /Zǒu – tẩu/ đi

9

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button