Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]

Bài 16 Giáo trình Hán ngữ 2 – Phiên bản 3 tập trung vào cách hỏi và trả lời về thói quen, tần suất của hành động trong tiếng Trung.

Thông qua bài học này, người học được làm quen với cách sử dụng các trạng từ chỉ tần suất như 常常 (chángcháng) – thường xuyên, 有时候 (yǒushíhou) – đôi khi và 不常 (bù cháng) – không thường xuyên, để miêu tả mức độ lặp lại của một hành động.

← Xem lại: Bài 15: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Nhà bạn có mấy người?

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Từ vựng

Ở phần từ vựng này gồm có 30 từ vựng mới, các từ vựng này rất dễ nhớ. Các bạn chú ý 1 chữ sẽ có 2 hình thái Giản thể và Phồn thể – Giản thể viết trước/Phồn thể viết sau, tùy theo nhu cầu các bạn có thể lựa chọn học hình thái chữ khác nhau.

  1. 现在 [現在] /Xiànzài – [ Hiện tại] [danh từ] : hiện tại/ hiện tại, bây giờ

1 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]3 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]

  • 我现在去图书馆 [ 我現在去圖書館 ] /Wǒ xiànzài qù túshūguǎn/ Bây giờ tôi đi thư viện.
  • 你现在在哪儿 [ 你現在在哪兒] ?/Nǐ xiànzài zài nǎr?/ Bây giờ bạn đang ở đâu?
  • 我现在在CHINESE 汉语中心读汉语 [ 我現在在CHINESE 漢語中心讀漢語] 。/Wǒ xiànzài zài Hànyǔ zhōngxīn dú hànyǔ./ Hiện tôi đang học tiếng Trung tại Trung tâm Tiếng Trung Chinese.
  • 现在几点 Xiànzài jǐ diǎn Bây giờ mấy giờ.

2. /Gēn – [căn] [[giới từ, động từ]/ cùng, với

4 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]

  • 你跟我一起去,好吗?/Nǐ gēn wǒ yīqǐ qù, hǎo ma?/ Cậu đi cùng tớ được không?
  • 你跟我预习新课吧。/Nǐ gēn wǒ yùxí xīn kè ba./ Cậu chuẩn bị bài mới cùng tớ đi.
  • 快跟我走啊!/Kuài gēn wǒ zǒu a!/ Cậu nhanh đi cùng tớ đi!
  • 我跟她说了半天,她好像什么都没听懂。/Wǒ gēn tā shuōle bàntiān, tā hǎoxiàng shénme dōu méi tīng dǒng./ Tôi đã nói chuyện với cô ấy rất lâu nhưng dường như cô ấy không hiểu gì cả.

3. 一 起 /Yīqǐ – [nhất khởi] phó  / cùng nhau

5 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]     6 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]

  • 你跟他们一起去,好吗?/Nǐ gēn tāmen yīqǐ qù, hǎo ma?/ Cậu đi cùng các bạn ấy được không?
  • 我们一起唱歌,一起跳舞。/Wǒmen yīqǐ chànggē, yīqǐ tiàowǔ./ Chúng tôi cùng nhau hát và nhảy.
  • 他们一起玩游戏,一起写作业。/Tāmen yīqǐ wán yóuxì, yīqǐ xiě zuòyè./ Họ cùng chơi, cùng làm bài tập với nhau.

4. 咱们 [咱們] / zánmen – ta môn/ chúng tôi

7 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]  8 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]

  • 咱們走吧。/Zánmen zǒu ba./ Chúng mình đi thôi.
  • 咱們老師非常關心同學。/Zánmen lǎoshī fēicháng guānxīn tóngxué./ Giáo viên của chúng tôi rất quan tâm đến các bạn học sinh.
  • 今天咱們一起去圖書館,好嗎?/Jīntiān zánmen yīqǐ qù túshūguǎn, hǎo ma?/ Hôm nay chúng mình cùng đến thư viện nhé?

5。走 /Zǒu – tẩu/ đi

9 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]

  • 我们一起走吧。/Wǒmen yīqǐ zǒu ba./ Chúng mình cùng đi đi.
  • 别走这样快。/Bié zǒu zhèyàng kuài./ Đừng đi nhanh như vậy.
  • 我全准备好了,咱们走吧。/Wǒ quán zhǔnbèi hǎole, zánmen zǒu ba./ Tớ chuẩn bị xong rồi, chúng mình đi thôi!

6. /Cháng – thường/ thường

10 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]

  • 你常去图书馆吗?/Nǐ cháng qù túshūguǎn ma?/ Cậu có thường xuyên đến thư viện không?
  • 你常不常去图书馆?/Nǐ cháng bù cháng qù túshūguǎn?/ Cậu có thường đến thư viện không?
  • 我不常跟他去图书馆。/Wǒ bù cháng gēn tā qù túshūguǎn./ Tớ không thường đến thư viện với cậu ấy.
  • 我的工作很忙,所以我不常回家。/wǒ de gōngzuò hěn máng, suǒyǐ wǒ bù cháng huí jiā./ Công việc của tôi rất bận nên tôi không về nhà thường xuyên.
  • 晚上你常做什么?/Wǎnshàng nǐ cháng zuò shénme?/ Bạn thường làm gì vào buổi tối?

7. /Jiè – tá/ vay, mượn

14 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]

  • 玛丽常借书。/Mǎlì cháng jiè shū./ Mary thường mượn sách.
  • 我借图书馆一本中文书。/Wǒ jiè túshū guǎn yī běn zhōngwén shū./ Tôi đã mượn một cuốn sách tiếng Trung từ thư viện.
  • 我可以借你的笔吗?/Wǒ kěyǐ jiè nǐ de bǐ ma?/ Tôi có thể mượn cây bút bạn được không?

. 有时候/. [有時候] Yǒu shíhòu – hữu thời hậu / có lúc, có khi, có thời gian.

11 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]     12 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]     13 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]

  • 有時候借書,有時候上網查資料。/Yǒu shíhòu jiè shū, yǒu shíhòu shàngwǎng chá zīliào./ Có khi tôi mượn sách, có khi tôi lên mạng tra tài liệu.
  • 星期天我有時候在家休息,有時候跟朋友去玩兒。/Xīngqītiān wǒ yǒu shíhòu zàijiā xiūxí, yǒu shíhòu gēn péngyǒu qù wánr./ Vào Chủ Nhật, có khi tôi ở nhà nghỉ ngơi, có khi tôi đi chơi cùng bạn.
  • 晚上我有時候寫作業,有時候跟朋友聊天兒。/Wǎnshàng wǒ yǒu shíhòu xiě zuòyè, yǒu shíhòu gēn péngyǒu liáotiānr./ Vào buổi tối, tôi có lúc làm bài tập, có lúc nói chuyện với bạn.

9. 上网 [上網] /Shàngwǎng – thượng võng/ lên mạng

15 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]     16 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]

  • 我常上网玩游戏。/Wǒ cháng shàngwǎng wán yóuxì./ Tôi thường chơi trò chơi trên mạng.
  • 你常常上网做什么?/Nǐ chángcháng shàngwǎng zuò shénme?/ Bạn thường lên mạng làm gì?
  • 我常常上网查资料。/Wǒ chángcháng shàngwǎng chá zīliào./ Tớ thường lên mạng tra cứu thông tin.

10. /Chá – tra/ kiểm tra, tìm kiếm

17 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]

  • 课文有新词,我要查词典。/Kèwén yǒu xīn cí, wǒ yào chá cídiǎn./ Trong bài khoá có từ mới nên tôi cần phải tra từ điển.
  • 我上网时有时候玩游戏,有时候查资料。/Wǒ shàngwǎng shí yǒu shíhòu wán yóuxì, yǒu shíhòu chá zīliào./ Đôi khi tôi lên mạng để chơi game, và đôi khi để tra cứu tài liệu.

11. 资料 [資料] /Zīliào – tư liệu/ tư liệu, tài liệu

18 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]     19 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]

  • 星期天我要去圖書館查資料。/Xīngqītiān wǒ yào qù túshūguǎn chá zīliào./ Chủ nhật mình phải tới thư viện tra tài liệu.
  • 我要上網查資料。/Wǒ yào shàngwǎng chá zīliào./ Tôi phải lên mạng tra cứu thông tin.

12.总(是) [總(是)] /Zǒng (shì) – tổng/ tổng, luôn luôn.

20 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]     21 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]

  • 我总是在宿舍看书。/Wǒ zǒng shì zài sùshè kànshū./ Tôi luôn đọc sách trong kí túc xá.
  • 我的妈妈总是早起。。/Wǒ de māma zǒng shì zǎoqǐ./ Mẹ của tôi luôn dậy sớm.

13. 宿舍 / Sùshè – túc xá / kí túc xá

51 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]     52 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]

  • 你的宿舍安静不安静?/Nǐ de sùshè ānjìng bù ānjìng?/ Ký túc xá của bạn có yên tĩnh hay không?
  • 我们的宿舍又大又漂亮。/ Wǒmen de sùshè yòu dà yòu piàoliang. / Ký túc xá của chúng tôi vừa rộng vừa đẹp.
  • 你想在宿舍学习还是在图书馆学习?Nǐ xiǎng zài sùshè xuéxí háishì zài túshū guǎn xuéxí? Bạn muốn học trong ký túc xá hay học ở thư viện?

14. 安静 [安靜] /Ānjìng – yên tĩnh/ yên tĩnh, yên lặng

22 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]     23 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]

  • 我的宿舍很安静。/Wǒ de sùshè hěn ānjìng./ Ký túc xá của tôi rất yên tĩnh.
  • 上课时总是要安静。/Shàngkè shí zǒng shì yào ānjìng./ Phải luôn giữ trật tự trong giờ học.

15. 晚上 /Wǎnshang – vãn thượng/ buổi tối

24 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]     15 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]

  • 今天晚上你做什么?/Jīntiān wǎnshàng nǐ zuò shénme?/ Tối nay bạn làm gì?
  • 晚上我总是复习课文。/Wǎnshàng wǒ zǒngshì fùxí kèwén./Tôi thường xem lại bài vào buổi tối.

16. 复习 [複習] /Fùxí – phúc tập/ ôn tập

26 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]     27 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]

  • 晚上我常课文。[晚上我常課文] /Wǎnshàng wǒ cháng fùxí kèwén./ Buổi tối tôi thường ôn tập bài.
  • 我现在要复习。[我現在要複習] /Wǒ xiànzài yào fùxí./ Bây giờ tôi phải ôn tập.

17. 课文 [課文]  /Kèwén – bài khóa/ bài khóa, bài đọc

28 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]     29 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]

  • 老师让我们读课文。[老師讓我們讀課文。]/Lǎoshī ràng wǒmen dú kèwén./ Giáo viên yêu cầu chúng tôi đọc bài khoá.
  • 课文有很多生词。[課文有很多生詞] /Kèwén yǒu hěnduō shēngcí./ Bài khoá có rất nhiều từ mới.

18. 预习 [預習] /Yùxí – dự tập/ chuẩn bị bài

30 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]     31 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]

  • 我要预习新课。[我要預習新課] 。/Wǒ yào yùxí xīn kè./ Tôi phải chuẩn bị bài mới.
  • 上课前要预习新课。[上課前要預習新課] /Shàngkè qián yào yùxí xīn kè./ Chúng ta phải chuẩn bị bài mới trước khi đến lớp.

19. 生词 [生詞] /Shēngcí – sinh từ/ từ mới

32 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]     33 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]

  • 第16课的生词非常难。[第16課的生詞非常難。/] /Dì 16 kè de shēngcí fēicháng nán./ Các từ mới trong bài 16 rất khó.
  • 你预习生词了吗?[你預習生詞了嗎?] /Nǐ yùxí shēngcí le ma?/ Bạn đã chuẩn bị từ vựng mới chưa?

20. 或者 /Huòzhě – hoặc giả/ hoặc, hoặc là

34 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]     35 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]

  • 晚上我在宿舍休息或者去超市买东西。/Wǎnshàng wǒ zài sùshè xiūxi huòzhě qù chāoshì mǎi dōngxi./ Buổi tối tôi nghỉ ngơi trong kí túc xá hoặc đi siêu thị mua đồ.
  • 星期六或者星期天我回家。/Xīngqīliù huòzhě xīngqītiān wǒ huí jiā./ Thứ bảy hoặc chủ nhật tôi về nhà.

21. 练习 [練習] /Liànxí – luyện tập/ luyện tập

36 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]     27 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]

  • 你常跟朋友做练习吗?[你常跟朋友做練習嗎?] /Nǐ cháng gēn péngyǒu zuò liànxí ma?/ Cậu có thường xuyên luyện tập với bạn bè của mình không?
  • 小红经常练习,所以她的汉字写得真好。[小紅經常練習,所以她的漢字寫得真好] /Xiǎo Hóng jīngcháng liànxí, suǒyǐ tā de hànzì xiě dé zhēn hǎo./ Tiểu Hồng thường xuyên luyện tập, vì vậy chữ Hán của cậu ấy thực sự rất đẹp.

22. 聊 天人 /Liáotiānr – liêu thiên nhi/ nói chuyện, tán chuyện

39 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]     40 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]    661006 1 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]

  • 我很喜欢跟朋友聊天儿。/Wǒ hěn xǐhuan gēn péngyou liáotiānr./ Tôi rất thích nói chuyện với bạn bè.

23. 发

24. 微信

25. 收发 [收發] / Shōufā – thu phát/ nhận và chuyển đi

42 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]     43 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]

  • 现在人们常常在手机上收发短信。[現在人們常常在手機上收發短信] /Xiànzài rénmen chángcháng zài shǒujī shàng shōufā duǎnxìn./ Ngày nay, mọi người thường gửi và nhận tin nhắn trên điện thoại của họ.
  • 今天我学收发伊妹儿。 [今天我學收發伊妹兒。]  /Jīntiān wǒ xué shōufā Yīmèir./ Hôm nay tôi đã học gửi và nhận Email.

26. 邮件

27. 电影 [電影] /Diànyǐng – điện ảnh/ phim

46 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]     47 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]

  • 我常跟朋友看中文电影。[我常跟朋友看中文電影]  /Wǒ cháng gēn péngyou kàn zhòngwén diànyǐng./ Tôi thường xem phim Trung Quốc với bạn bè.
  • 你喜欢什么电影?[你喜歡什麼電影?] /Nǐ xǐhuan shénme diànyǐng?/ Bạn thích loại phim nào?

28. 电视 [電視] / Diànshì – điện thị / TV

46 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]     48 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]

29. 休息 / Xiūxi – hưu tức / nghỉ ngơi

49 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]     50 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]

  • 有时候在宿舍休息,有时候跟朋友去玩儿。/Yǒu shíhòu zài sùshè xiūxi, yǒu shíhòu gēn péngyou qù wánr./ Có khi tớ nghỉ ngơi ở ký túc xá, có khi tớ đi chơi với bạn bè.
  • 这几天我没有时间休息。/Zhè jǐ tiān wǒ méiyǒu shíjiān xiūxi./ Mấy ngày nay tôi không có thời gian để nghỉ ngơi.
  • 学习3个小时了,你想休息吗?/Xuéxí 3 gè xiǎoshí le, nǐ xiǎng xiūxi ma?/ Đã học được 3 giờ rồi, bạn có muốn nghỉ ngơi không?

30. 公园 [公園] / gōngyuán – công viên / công viên

53 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]     54 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]

  • 公园离学校的宿舍很近。[公園離學校的宿舍很近] /Gōngyuán lí xuéxiào de sùshè hěn jìn./ Công viên rất gần ký túc xá của trường học.
  • 你想去公园玩儿吗?[你想去公園玩兒嗎] /Nǐ xiǎng qù gōngyuán wánr ma?/ Bạn có muốn đến công viên chơi không?

31. 超市/Chāoshì/

55 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]     56 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]

  • 你常去超市买东西吗?/Nǐ cháng qù chāoshì mǎi dōngxī ma?/ Bạn có hay đi siêu thị mua đồ không?
  • 超市里有很多水果。/Chāoshì li yǒu hěnduō shuǐguǒ./ Có rất nhiều trái cây trong siêu thị.

32. 东西 [東西] / Dōngxi – đông tây / đồ, vật, thứ, đồ đạc

57 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]58 Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 - Bạn có thường xuyên đến thư viện không [Phiên bản 3]

  • 下课后你想去买东西吗?[下課後你想去買東西嗎] /Xiàkè hòu nǐ xiǎng qù mǎi dōngxi ma?/ Sau giờ học bạn có muốn đi mua đồ không?
  • 他去买东西了。[他去買東西了] /Tā qù mǎi dōngxi le./ Anh ấy đi mua đồ rồi.

Chú thích

Câu 1: 你跟我一起去,好吗

  • Pinyin: Nǐ gēn wǒ yìqǐ qù, hǎo ma?
  • Dịch nghĩa: Bạn đi cùng với tôi, được không?
  • Giải thích: Phía sau câu trần thuật thêm “……好吗?” để nêu câu hỏi, biểu thị nhu cầu ý kiến và trưng cầu ý kiến của đối phương. Có ý nghĩa thương lượng, thỉnh cầu.

例如 (Ví dụ):
(1) 晚上咱们去看电影,好吗?

  • Pinyin: Wǎnshàng zánmen qù kàn diànyǐng, hǎo ma?
  • Dịch nghĩa: Buổi tối chúng ta đi xem phim, được không?

(2) 我们一起去超市,好吗?

  • Pinyin: Wǒmen yìqǐ qù chāoshì, hǎo ma?
  • Dịch nghĩa: Chúng ta cùng đi siêu thị nhé?

Câu 2. 咱们走吧

  • Pinyin: Zánmen zǒu ba.
  • Dịch nghĩa: Chúng mình đi thôi.
  • Giải thích: “咱们” bao gồm cả người nói và người nghe. “咱们” có hai ý nghĩa:

Bao gồm người nói và người nghe.

Không bao gồm người nghe.

例如 (Ví dụ):
(1) 晚上咱们(我们)一起去吧

  • Pinyin: Wǎnshàng zánmen (wǒmen) yìqǐ qù ba.
  • Dịch nghĩa: Tối nay chúng ta cùng đi nhé.

(2) 你们是留学生,我们是中国学生,咱们是朋友

  • Pinyin: Nǐmen shì liúxuéshēng, wǒmen shì Zhōngguó xuéshēng, zánmen shì péngyǒu.
  • Dịch nghĩa: Các bạn là du học sinh, chúng tôi là sinh viên Trung Quốc, chúng ta là bạn bè.

Câu 3. 我们走吧

  • Pinyin: Wǒmen zǒu ba.
  • Dịch nghĩa: Chúng mình đi thôi.
  • Giải thích: Trợ từ ngữ khí “吧” đặt ở cuối câu biểu thị ý thương lượng, đề nghị, thỉnh cầu, đồng ý.

例如 (Ví dụ):

(1) A: 咱们一起去吧。

  • Pinyin: Wǒmen yìqǐ qù ba.
  • Dịch nghĩa: Chúng ta cùng đi nhé.

B: 好的,我们走吧

  • Pinyin: Hǎo de, wǒmen zǒu ba.
  • Dịch nghĩa: Được thôi, chúng ta đi nào.

Câu 4 我很少看。

  • Pinyin: Wǒ hěn shǎo kàn.
  • Dịch nghĩa: Tôi rất ít xem.
  • Giải thích: “很少” trong câu có nghĩa là “không thường xuyên”。

“很” có thể làm trạng ngữ trong câu, nhưng “多” lại không thể làm trạng ngữ. Ví dụ:

可以说 (Có thể nói):

我很少吃馒头

  • Pinyin: Wǒ hěn shǎo chī mántou.
  • Dịch nghĩa: Tôi rất ít ăn bánh bao.

我很少看电影

  • Pinyin: Wǒ hěn shǎo kàn diànyǐng.
  • Dịch nghĩa: Tôi rất ít xem phim.

我很少看电视

  • Pinyin: Wǒ hěn shǎo kàn diànshì.
  • Dịch nghĩa: Tôi rất ít xem tivi.

不能说 (Không thể nói):

  • 我很多吃馒头。
  • 我很多看电影。
  • 我很多看电视。

语法 Yǔfǎ Ngữ pháp

  1. Cách dùng từ ngữ chỉ thời gian làm trạng ngữ.

Trong tiếng Trung, từ ngữ chỉ thời gian thường đứng trước động từ hoặc chủ ngữ để biểu thị thời gian xảy ra của hành vi động tác. Ví dụ:

A: 你晚上做什么?

  • Pinyin: Nǐ wǎnshàng zuò shénme?
  • Dịch nghĩa: Buổi tối bạn làm gì?

B: 我晚上练练功

  • Pinyin: Wǒ wǎnshàng liàn liàn gōng.
  • Dịch nghĩa: Buổi tối tôi luyện tập.

A: 下午你常去哪里?Pinyin: Xiàwǔ nǐ cháng qù nǎlǐ?Dịch nghĩa: Buổi chiều bạn thường đi đâu?

B: 我常去图书馆。Pinyin: Wǒ cháng qù túshūguǎn.Dịch nghĩa: Tôi thường đến thư viện.

(2) A: 下午你去哪里?
Pinyin: Xiàwǔ nǐ qù nǎlǐ?
Dịch nghĩa: Chiều nay bạn đi đâu?

B: 我常去图书馆。
Pinyin: Wǒ cháng qù túshūguǎn.
Dịch nghĩa: Tôi thường đến thư viện.

② “还是” 和 “或者” 的区别Pinyin: “Háishì” hé “huòzhě” de qūbié.
Dịch nghĩa: Sự khác nhau giữa “还是” và “或者”。

解释:
“还是” 和 “或者” 都有“或者”的意思,但用法不同:

“还是” 用于疑问句中,表示选择。
“Háishì” được dùng trong câu hỏi, biểu thị sự lựa chọn. Ví dụ:

你喝茶还是咖啡?
Pinyin: Nǐ hē chá háishì kāfēi?
Dịch nghĩa: Bạn uống trà hay cà phê?

“或者” 用于陈述句中,表示列举。
“Huòzhě” được dùng trong câu trần thuật, biểu thị sự liệt kê. Ví dụ:

我下午喝茶或者咖啡。
Pinyin: Wǒ xiàwǔ hē chá huòzhě kāfēi.
Dịch nghĩa: Buổi chiều tôi uống trà hoặc cà phê.

Hội thoại

Bài hội thoại số 1: 你在哪儿学习汉语?/ Nǐ zài nǎr xuéxí hànyǔ? / Bạn học tiếng Hán ở đâu?

玛丽:我现在去图书馆,你跟我一起去,好吗?
麦克:好,咱们走吧。…. 你常去图书馆吗?
玛丽:常去。我常借书,也常在那儿看书。你呢?常去吗?
麦克:我也常去。有时候借书,有时候上网查资料,但不常在那儿看书。我总在宿舍看书。
玛丽:你的宿舍安静吗?
麦克:很安静。

[Chữ phồn thể] 你在哪兒學習漢語?/ Nǐ zài nǎr xuéxí hànyǔ? / Bạn học tiếng Hán ở đâu?

瑪麗:我現在去圖書館,你跟我一起去,好嗎?
麥克:好,咱們走吧。…. 你常去圖書館嗎?
瑪麗:常去。我常借書,也常在那兒看書。你呢?常去嗎?
麥克:我也常去。有時候借書,有時候上網查資料,但不常在那兒看書。我總在宿舍看書。

Phiên âm và dịch nghĩa:

Mǎlì: Wǒ xiànzài qù túshūguǎn, nǐ gēn wǒ yīqǐ qù, hǎo ma?
Màikè: Hǎo, zánmen zǒu ba….. Nǐ cháng qù túshūguǎn ma?
Mǎlì: Cháng qù. Wǒ cháng jiè shū, yě cháng zài nàr kànshū. Nǐ ne? Cháng qù ma?
Màikè: Wǒ yě cháng qù. Yǒu shíhòu jiè shū, yǒu shíhòu shàngwǎng chá zīliào, dàn bù cháng zài nàr kànshū. Wǒ zǒng zài sùshè kànshū.
Mǎlì: Nǐ de sùshè ānjìng ma?
Màikè: Hěn ānjìng.
Mary: Giờ tớ đang đi đến thư viện, cậu đi cùng tớ được không?
Mike: Được, chúng mình cùng đi đi… Cậu có thường xuyên tới thư viện không?
Mary: Mình có. Mình thường tới thư viện mượn sách hoặc đọc sách ở đó. Còn cậu? Cậu có hay tới thư viện không?
Mike: Mình cũng hay tới. Có lúc mình tới mượn sách, có lúc mình tới để lên mạng tra tài liệu, nhưng mình không thường xuyên đọc sách ở thư viện. Mình hay đọc sách ở kí túc xá.
Mary: Kí túc xá của cậu có yên tĩnh không?
Mike: Yên tĩnh lắm.

Bài hội thoại số 2: 晚上你常做什么?/ Wǎnshàng nǐ cháng zuò shénme? / Buổi tối bạn thường làm gì?

A: 晚上你常做什么?
B: 复习课文,预习生词,或者做练习。有时候上网跟朋友聊天儿, 有时候收发邮件。
A: 我也是,我还常看中文电影和电视剧。你常看吗?
B: 我很少看。
A: 星期六和星期日你做什么?
B: 有时候在宿舍休息,有时候跟朋友一起去公园玩儿或者去超市买东西。

[Chữ phồn thể] 晚上你常做什麼?/ Wǎnshàng nǐ cháng zuò shénme? / Buổi tối bạn thường làm gì?

A: 晚上你常做什麼?
B: 複習課文,預習生詞,或者做練習。有時候上網跟朋友聊天兒, 有時候收發郵件。。
A: 我也是,我還常看中文電影和電視劇。你常看嗎?
B: 我很少看。
A: 星期六和星期日你做什麼?
B: 有時候在宿舍休息,有時候跟朋友一起去公園玩兒或者去超市買東西。

Phiên âm và dịch nghĩa:

A: Wǎnshang nǐ cháng zuò shénme?
B: Fùxí kèwén, yùxí shēngcí, huòzhě zuò liànxí. Yǒu shíhòu shàngwǎng gēn péngyou liáotiānr, Yǒu shíhòu shōu fā yóujiàn..
A: Wǒ yě shì, wǒ hái cháng kàn zhōngwén diànyǐng hé diànshìjù. Nǐ cháng kàn ma?
B: Wǒ hěn shǎo kàn.
A: Xīngqīliù hé xīngqīrì  nǐ zuò shénme?
B: Yǒu shíhòu zài sùshè xiūxí, yǒu shíhòu gēn péngyou yīqǐ qù gōngyuán wánr huòzhě qù chāoshì mǎi dōngxi.
A: Buổi tối cậu thường làm gì?
B: Mình thường ôn lại bài khoá, chuẩn bị từ mới hoặc luyện tập lại bài. Cũng có lúc mình nói chuyện với bạn bè, có lúc gửi và nhận email.
A: Mình cũng vậy, mình còn hay xem phim Trung Quốc và phim truyền hình nữa. Cậu có thường xem không?
B: Mình ít xem lắm.
A: Cậu làm gì vào thứ 7 và chủ nhật?
B: Có lúc mình nghỉ ngơi trong kí túc xá, có lúc đi chơi công viên cùng bạn bè hoặc đi mua đồ ở siêu thị.

Bài 16 trong Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 của bộ giáo trình hán ngữ 6 quyển cung cấp nền tảng quan trọng cho người học trong việc diễn đạt thói quen và tần suất của các hành động trong đời sống hàng ngày.

Việc sử dụng linh hoạt các trạng từ chỉ tần suất như 常常, 有时候, 不常 giúp câu nói trở nên tự nhiên và sinh động hơn khi giao tiếp.

→ Xem tiếp Bài 17: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Bạn ấy đang làm gì vậy

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button