Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Mẹo vặt :
Chúng ta nên điền tờ khai xuất nhập cảnh luôn trên máy bay để tiết kiệm thời gian nhập cảnh.
← Xem lại Bài 3: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc – Di chuyển bằng máy bay
Từ vựng
1. 女士 – Nǚshì (nủy sư) – quý bà
这位女士是公司的经理。
Zhè wèi nǚshì shì gōngsī de jīnglǐ.
(Chơ uây nủy sư sư cung sư tơ ching lỉ)
Vị quý bà này là giám đốc của công ty.
欢迎各位先生和女士参加我们的晚会。
Huānyíng gè wèi xiānsheng hé nǚshì cānjiā wǒmen de wǎnhuì.
(Hoa inh cưa uây xiên sâng hớ nủy sư chan cha ủa mân tơ oản huây)
Chào mừng các quý ông và quý bà tham gia buổi tiệc tối của chúng tôi.
2. 出入境登记表 – Chūrùjìng dēngjìbiǎo (tru ru chinh tâng chi pẻo) – tờ khai xuất nhập cảnh
请您填写这张出入境登记表。
Qǐng nín tiánxiě zhè zhāng chūrùjìng dēngjìbiǎo.
(Chỉnh nín thiên xỉa chơ trang tru ru chinh tâng chi pẻo)
Xin quý khách điền vào tờ khai xuất nhập cảnh này.
出国前要准备好护照和出入境登记表。
Chūguó qián yào zhǔnbèi hǎo hùzhào hé chūrùjìng dēngjìbiǎo.
(Tru của chiền deo chuẩn bê hảo hu chao hớ tru ru chinh tâng chi pẻo)
Trước khi ra nước ngoài phải chuẩn bị sẵn hộ chiếu và tờ khai xuất nhập cảnh.
3. 除了……外 – Chúle… wài (chú lơ… oai) – ngoại trừ… ra
除了小王外,大家都来了。
Chúle Xiǎo Wáng wài, dàjiā dōu lái le.
(Chú lơ Xẻo Váng oai, ta cha đâu lái lơ)
Ngoại trừ Tiểu Vương ra, mọi người đều đã đến.
除了英语外,他还会说法语和汉语。
Chúle Yīngyǔ wài, tā hái huì shuō Fǎyǔ hé Hànyǔ.
(Chú lơ In ỷu oai, tha hái huây sua Phả ỷu hớ Hán ỷu)
Ngoài tiếng Anh ra, anh ấy còn biết nói tiếng Pháp và tiếng Hán.
4. 所有 – Suǒyǒu (xúa dẩu) – toàn bộ
所有学生都必须参加考试。
Suǒyǒu xuéshēng dōu bìxū cānjiā kǎoshì.
(Xúa dẩu xuế sâng đâu pi xuy chan cha khảo sư)
Tất cả học sinh đều bắt buộc phải tham gia kỳ thi.
他把所有的钱都捐给了慈善机构。
Tā bǎ suǒyǒu de qián dōu juān gěi le císhàn jīgòu.
(Tha bả xúa dẩu tơ chién đâu chuyên cẩy lơ từ san chi câu)
Anh ấy đã quyên tặng toàn bộ số tiền cho tổ chức từ thiện.
5. 必须 – Bìxū (pi xuy) – bắt buộc
上课的时候必须关手机。
Shàngkè de shíhou bìxū guān shǒujī.
(Sang khơ tơ sứ hâu pi xuy quan sẩu chi)
Khi học phải tắt điện thoại.
如果你想通过考试,就必须努力学习。
Rúguǒ nǐ xiǎng tōngguò kǎoshì, jiù bìxū nǔlì xuéxí.
(Rú của nỉ xẻng thông cua khảo sư, chiêu pi xuy nủ lì xuế xí)
Nếu bạn muốn vượt qua kỳ thi, thì nhất định phải học chăm chỉ.
6. 明白 – Míngbái (mính pái) – hiểu, biết, rõ ràng
我不明白这个句子的意思。
Wǒ bù míngbái zhège jùzi de yìsi.
(Ủa bụ mính pái chơ cưa chự chư tơ i sư)
Tôi không hiểu ý nghĩa của câu này.
听了老师的解释,我终于明白了。
Tīng le lǎoshī de jiěshì, wǒ zhōngyú míngbái le.
(Thinh lơ lảo sư tơ chỉa sư, ủa trung ỷu mính pái lơ)
Nghe thầy giáo giải thích xong, cuối cùng tôi cũng hiểu.
7. 填写 – Tiánxiě (thiên xỉa) – điền
请你先填写这张表格。
Qǐng nǐ xiān tiánxiě zhè zhāng biǎogé.
(Chỉnh nỉ xiên thiên xỉa chơ trang pẻo cớ)
Bạn hãy điền vào biểu mẫu này trước nhé.
入住前需要填写个人信息。
Rùzhù qián xūyào tiánxiě gèrén xìnxī.
(Ru tru chiền xuy deo thiên xỉa cưa rấn xinh xi)
Trước khi nhận phòng cần điền thông tin cá nhân.
Cấu trúc ngữ pháp :
- 了 le (lơ)
+ Trợ từ ngữ khí 了 le (lơ): được đặt ở cuối câu, biểu thị rõ một hành động đã xảy ra hoặc một việc nào đó đã xảy ra trong thờ gian nhất định.
你买什么了?
Nǐ mǎi shén me le?
Ní mải sấn mơ lơ?
Bạn mua gì rồi?
+ Trợ từ ngữ khí 了 le (lơ): còn được dùng sau động từ biểu thị đã làm gì rồi.
我吃了。
Wǒ chī le。
Ủa trư lơ。
Tôi ăn rồi。
Hội thoại :
- 女士们,先生们,我们即将到达广州,这有几张表需要你们填一下。
Nǚshìmen, xiānshēngmen, wǒmen jíjiāng dàodá guǎngzhōu, zhè yǒu jǐ zhāng biǎo xūyào nǐmen tián yīxià。
Nủy sư mân, xien sâng mân, ủa mân chỉ chiang tao tá Quảng Trâu, trưa dẩu chỉ trang pẻo xuy deo nỉ mân thién í xie。
Kính thưa các quý ông, quý bà, chúng ta chuẩn bị đến Quảng Châu, có một vài tờ đơn cần chúng ta điền。
- 是什么表啊?
Shì shénme biǎo a?
Sư sấn mơ pẻo a?
Đó là đơn gì vậy?
- 出入境登记表。除了中国公民外,所有的乘客都必须填写的。
Chū rùjìng dēngjì biǎo. Chúle zhōngguó gōngmín wài, suǒyǒu de chéngkè dōu bìxū tiánxiě de。
Tru ru chinh tâng chi pẻo. Chú lơ Trung Của cung mín oai, xúa dẩu tơ chấng khưa tâu pi xuy thién xỉa tơ。
Tờ khai xuất nhập cảnh. Ngoại trừ người quốc tịch Trung Quốc, tất cả du khách đều phải điền。
- 明白了,但是为什么要现在填写呢?
Míngbáile, dànshì wèishéme yào xiànzài tiánxiě ne?
Mính pái lơ, tan sư uây sấn mơ deo xien chai thién xỉa nơ?
Tôi hiểu rồi, nhưng tại sao phải điền bây giờ?
- 这会节省你们通关的时间。
Zhè huì jiéshěng nǐmen tōngguān de shíjiān。
Trưa huây chía sẩng nỉ mân thung quan tơ sứ chien。
Việc này giúp mọi người tiết kiệm thời gian khi thông quan。
→ Xem tiếp Bài 5: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc – Nhập cảnh tại Trung Quốc
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Tổng hợp những bài viết Bí kíp đánh hàng Trung Quốc