PTHN Tổng hợp Sơ cấp 2 Tập 1

  • Th5- 2025 -
    13 Tháng 5

    Bài 2: PTHN Tổng hợp Sơ cấp 2 Tập 1 – Con trai sắp về nhà

    Từ mới 1️⃣ 毕业 / bìyè / (động từ) (tốt nghiệp): tốt nghiệp 她去年大学毕业了。 Tā qùnián dàxué bìyè le. Cô ấy đã tốt nghiệp đại học năm ngoái. 我们毕业以后打算去旅游。 Wǒmen bìyè yǐhòu dǎsuàn qù lǚyóu. Sau khi tốt nghiệp, chúng tôi định đi du lịch. 2️⃣ 恭喜 / gōngxǐ / (động từ) (cung hỉ): chúc mừng 恭喜你找到新工作! Gōngxǐ nǐ zhǎodào…

  • 13 Tháng 5

    Bài 3: PTHN Tổng hợp Sơ cấp 2 Tập 1 – Cô gái bán ớt

    Từ mới 1️⃣ 辣椒 / làjiāo / (danh từ) (lạt tiêu): ớt 四川菜里放了很多辣椒。 Sìchuān cài lǐ fàng le hěn duō làjiāo. Trong món ăn Tứ Xuyên cho rất nhiều ớt. 我不太能吃辣椒。 Wǒ bú tài néng chī làjiāo. Tôi không ăn được ớt cay lắm. 2️⃣ 市场 / shìchǎng / (danh từ) (thị trường): chợ, thị trường 妈妈每天早上去市场买菜。 Māma měitiān zǎoshang…

  • 13 Tháng 5

    Bài 4: PTHN Tổng hợp Sơ cấp 2 Tập 1 – Tôi đã có hẹn với Trung Quốc

    Từ mới 1️⃣ 约会 / yuēhuì / (danh từ) (ước hội): cuộc hẹn, hẹn 我们明天晚上有一个约会。 Wǒmen míngtiān wǎnshàng yǒu yí gè yuēhuì. Chúng ta có một cuộc hẹn vào tối mai. 她第一次和男朋友约会很紧张。 Tā dì yī cì hé nánpéngyǒu yuēhuì hěn jǐnzhāng. Lần đầu cô ấy hẹn hò với bạn trai rất hồi hộp. 2️⃣ 缘分 / yuánfèn / (danh từ)…

  • 13 Tháng 5

    Bài 5: PTHN Tổng hợp Sơ cấp 2 Tập 1 – Tại sao có một mình tôi đứng ăn

    Từ mới 1️⃣ 娶 / qǔ / (động từ) (thú): cưới vợ, lấy vợ 他明年准备娶一个外国女孩。 Tā míngnián zhǔnbèi qǔ yí gè wàiguó nǚhái. Năm sau anh ấy dự định cưới một cô gái nước ngoài. 在中国,传统上是男方去娶女方。 Zài Zhōngguó, chuántǒng shàng shì nánfāng qù qǔ nǚfāng. Ở Trung Quốc, theo truyền thống là bên nam cưới bên nữ. 2️⃣ 洋 /…

  • 13 Tháng 5

    Bài 6: PTHN Tổng hợp Sơ cấp 2 Tập 1 – Ở đây, mội thứ đều rất tốt

    Từ mới 1️⃣ 一切 / yíqiè / (đại từ) (nhất thiết): tất cả, mọi thứ 我愿意为你做一切。 Wǒ yuànyì wèi nǐ zuò yíqiè. Tôi sẵn lòng làm tất cả vì bạn. 他把一切都准备好了。 Tā bǎ yíqiè dōu zhǔnbèi hǎo le. Anh ấy đã chuẩn bị mọi thứ xong xuôi. 2️⃣ 电子邮箱 / diànzǐ yóuxiāng / (danh từ) (điện tử bưu hòm): hộp…

  • 13 Tháng 5

    Bài 7: PTHN Tổng hợp Sơ cấp 2 Tập 1 – Tôi muốn đi Ai Cập

    Từ mới 1️⃣ 小学 / xiǎoxué / (danh từ) (tiểu học): trường tiểu học, trường cấp 1 我妹妹今年刚上小学。 Wǒ mèimei jīnnián gāng shàng xiǎoxué. Em gái tôi năm nay vừa vào tiểu học. 小学生活非常快乐。 Xiǎoxué shēnghuó fēicháng kuàilè. Cuộc sống tiểu học rất vui vẻ. 2️⃣ 得 / dé / (động từ) (đắc): giành được, đạt được, có được 他得了第一名。…

  • 13 Tháng 5

    Bài 8: PTHN Tổng hợp Sơ cấp 2 Tập 1 – Giấc mơ xưa

    Từ mới 1️⃣ 旧梦 / jiùmèng / (danh từ) (cựu mộng): giấc mơ xưa 他经常回忆起那些旧梦。 Tā jīngcháng huíyì qǐ nàxiē jiùmèng. Anh ấy thường hồi tưởng lại những giấc mơ xưa ấy. 这首歌勾起了我很多旧梦。 Zhè shǒu gē gōuqǐ le wǒ hěn duō jiùmèng. Bài hát này gợi lại cho tôi nhiều giấc mơ cũ. 2️⃣ 闭 / bì / (động từ)…

  • 13 Tháng 5

    Bài 9: PTHN Tổng hợp Sơ cấp 2 Tập 1 – Giáo dục về tình yêu

    Từ mới 1️⃣ 时刻 / shíkè / (danh từ) (thời khắc): thời khắc, giờ phút, giây phút 我们要珍惜每一个时刻。 Wǒmen yào zhēnxī měi yí gè shíkè. Chúng ta phải trân trọng từng khoảnh khắc. 在危险的时刻,他救了我。 Zài wēixiǎn de shíkè, tā jiù le wǒ. Vào thời khắc nguy hiểm, anh ấy đã cứu tôi. 2️⃣ 一刻 / yíkè / (danh từ) (nhất…

  • 13 Tháng 5

    Bài 10: PTHN Tổng hợp Sơ cấp 2 Tập 1 – Vui vẻ, thực ra rất đơn giản

    Từ mới 1️⃣ 从前 / cóngqián / (danh từ) (tòng tiền): ngày xưa, ngày trước, trước đây 从前我住在一个小村庄。 Cóngqián wǒ zhù zài yí gè xiǎo cūnzhuāng. Trước đây tôi sống ở một ngôi làng nhỏ. 听说他从前是个很有名的人。 Tīngshuō tā cóngqián shì gè hěn yǒumíng de rén. Nghe nói trước đây anh ấy là người rất nổi tiếng. 2️⃣ 怎么样 / zěnyàng…

  • 13 Tháng 5

    Bài 11: PTHN Tổng hợp Sơ cấp 2 Tập 1 – Chú kiến trong quyển sách

    Từ mới 1️⃣ 书本 / shūběn / (danh từ) (thư bản): sách, sách vở 这本书本非常有趣,我一口气读完了。 Zhè běn shūběn fēicháng yǒuqù, wǒ yì kǒuqì dú wán le. Cuốn sách này rất thú vị, tôi đọc một mạch hết luôn. 他把所有的书本都放在书架上了。 Tā bǎ suǒyǒu de shūběn dōu fàng zài shūjià shàng le. Anh ấy đặt tất cả sách lên kệ sách. 2️⃣…

  • 13 Tháng 5

    Bài 12: PTHN Tổng hợp Sơ cấp 2 Tập 1 – Đó là “gối”, không phải “kim tiêm”

    Từ mới 1️⃣ 枕头 / zhěntou / (danh từ) (chẩm đầu): cái gối 我每天都要换枕头的套子。 Wǒ měitiān dōu yào huàn zhěntou de tàozi. Tôi thay vỏ gối mỗi ngày. 这个枕头太软了,我不习惯。 Zhège zhěntou tài ruǎn le, wǒ bù xíguàn. Cái gối này quá mềm, tôi không quen. 2️⃣ 针头 / zhēntóu / (danh từ) (châm đầu): kim tiêm 护士换了一个新的针头。 Hùshì huàn le…

  • 13 Tháng 5

    Bài 13: PTHN Tổng hợp Sơ cấp 2 Tập 1 – Bức thư từ Trung Quốc đã làm thay đổi cuộc đời tôi

    Từ mới 1️⃣ 来信 / láixìn / (danh từ) (lai tín): thư đến 我昨天收到了她的来信。 Wǒ zuótiān shōudào le tā de láixìn. Hôm qua tôi nhận được thư của cô ấy. 这是我第一次给她回来信。 Zhè shì wǒ dì yī cì gěi tā huíláixìn. Đây là lần đầu tiên tôi trả lời thư cô ấy. 2️⃣ 父亲 / fùqīn / (danh từ) (phụ thân):…

  • Th12- 2024 -
    30 Tháng 12

    Bài 1: PTHN Tổng hợp Sơ cấp 2 Tập 1 – Nhập gia tùy tục

    Sau khi học xong Giáo trình Phát triển Hán ngữ Tổng hợp Sơ cấp 1, thì chúng ta tiếp tục học bài Bài 1 Phát triển Hán ngữ Tổng hợp Sơ cấp 2 tập 1: Nhập gia tùy tục. Dưới đây là phân tích chi tiết nội dung từ mới, ngữ pháp, hội thoại có đầy đủ phiên âm, từ…

Back to top button