Phát triển Hán ngữ

Bài 7: PTHN Tổng hợp Sơ cấp 2 Tập 1 – Tôi muốn đi Ai Cập

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Từ mới

1️⃣ 小学 / xiǎoxué / (danh từ) (tiểu học): trường tiểu học, trường cấp 1

我妹妹今年刚上小学。
Wǒ mèimei jīnnián gāng shàng xiǎoxué.
Em gái tôi năm nay vừa vào tiểu học.

小学生活非常快乐。
Xiǎoxué shēnghuó fēicháng kuàilè.
Cuộc sống tiểu học rất vui vẻ.

2️⃣ 得 / dé / (động từ) (đắc): giành được, đạt được, có được

他得了第一名。
Tā dé le dì yī míng.
Cậu ấy giành được giải nhất.

我得到了一个好消息。
Wǒ dédào le yí gè hǎo xiāoxi.
Tôi nhận được một tin tốt.

3️⃣ 世界 / shìjiè / (danh từ) (thế giới): thế giới

我们生活在同一个世界。
Wǒmen shēnghuó zài tóng yí gè shìjiè.
Chúng ta sống trong cùng một thế giới.

这个世界很大,也很小。
Zhège shìjiè hěn dà, yě hěn xiǎo.
Thế giới này vừa lớn, vừa nhỏ.

4️⃣ 地图 / dìtú / (danh từ) (địa đồ): bản đồ

你能在地图上找到北京吗?
Nǐ néng zài dìtú shàng zhǎodào Běijīng ma?
Bạn có thể tìm thấy Bắc Kinh trên bản đồ không?

他喜欢收集各种地图。
Tā xǐhuān shōují gèzhǒng dìtú.
Anh ấy thích sưu tầm các loại bản đồ.

5️⃣ 轮 / lún / (động từ) (luân): đến lượt

现在轮到你说话了。
Xiànzài lúndào nǐ shuōhuà le.
Bây giờ đến lượt bạn nói rồi.

我们轮流做饭。
Wǒmen lúnliú zuò fàn.
Chúng tôi thay phiên nhau nấu ăn.

6️⃣ 烧 / shāo / (động từ) (thiêu): đốt, thiêu

别烧这些纸。
Bié shāo zhèxiē zhǐ.
Đừng đốt những tờ giấy này.

[/hidden_content]

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button