Phát triển Hán ngữ

Bài 10: PTHN Tổng hợp Sơ cấp 2 Tập 1 – Vui vẻ, thực ra rất đơn giản

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Từ mới

1️⃣ 从前 / cóngqián / (danh từ) (tòng tiền): ngày xưa, ngày trước, trước đây

从前我住在一个小村庄。
Cóngqián wǒ zhù zài yí gè xiǎo cūnzhuāng.
Trước đây tôi sống ở một ngôi làng nhỏ.

听说他从前是个很有名的人。
Tīngshuō tā cóngqián shì gè hěn yǒumíng de rén.
Nghe nói trước đây anh ấy là người rất nổi tiếng.

2️⃣ 怎么样 / zěnyàng / (đại từ) (như dạng): như thế nào

你今天觉得怎么样?
Nǐ jīntiān juéde zěnmeyàng?
Hôm nay bạn cảm thấy thế nào?

这件衣服看起来怎么样?
Zhè jiàn yīfu kàn qǐlái zěnmeyàng?
Bộ quần áo này trông thế nào?

3️⃣ 使 / shǐ / (động từ) (sử): làm (cho), khiến (cho)

这件事使我很感动。
Zhè jiàn shì shǐ wǒ hěn gǎndòng.
Chuyện này khiến tôi rất cảm động.

锻炼身体可以使人健康。
Duànliàn shēntǐ kěyǐ shǐ rén jiànkāng.
Tập thể dục có thể giúp con người khỏe mạnh.

4️⃣ 各种各样 / gè zhǒng gè yàng / (cụm từ) (các chủng các dạng): đa dạng, phong phú, nhiều chủng loại

书店里有各种各样的书。
Shūdiàn lǐ yǒu gèzhǒng gèyàng de shū.
Trong hiệu sách có rất nhiều loại sách khác nhau.

她喜欢各种各样的音乐。
Tā xǐhuān gèzhǒng gèyàng de yīnyuè.
Cô ấy thích nhiều thể loại nhạc khác nhau.

5️⃣ 台阶 / táijiē / (danh từ) (thai giai): thềm, bậc thềm, bậc thang

他坐在台阶上休息。
Tā zuò zài táijiē shàng xiūxi.
Anh ấy ngồi nghỉ trên bậc thềm.

请注意脚下的台阶。
Qǐng zhùyì jiǎoxià de táijiē.
Xin chú ý bậc thang dưới chân.

[/hidden_content]

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button