Phát triển Hán ngữ

Bài 13: PTHN Tổng hợp Sơ cấp 2 Tập 1 – Bức thư từ Trung Quốc đã làm thay đổi cuộc đời tôi

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Từ mới

1️⃣ 来信 / láixìn / (danh từ) (lai tín): thư đến

我昨天收到了她的来信。
Wǒ zuótiān shōudào le tā de láixìn.
Hôm qua tôi nhận được thư của cô ấy.

这是我第一次给她回来信。
Zhè shì wǒ dì yī cì gěi tā huíláixìn.
Đây là lần đầu tiên tôi trả lời thư cô ấy.

2️⃣ 父亲 / fùqīn / (danh từ) (phụ thân): bố

我父亲是一位老师。
Wǒ fùqīn shì yí wèi lǎoshī.
Bố tôi là một giáo viên.

父亲每天都很早起床。
Fùqīn měitiān dōu hěn zǎo qǐchuáng.
Bố tôi dậy rất sớm mỗi ngày.

3️⃣ 除了 / chúle / (giới từ) (trừ liễu): trừ, ngoài

除了他,大家都来了。
Chúle tā, dàjiā dōu lái le.
Ngoài anh ấy ra, mọi người đều đến rồi.

除了中文,我还会说英语。
Chúle Zhōngwén, wǒ hái huì shuō Yīngyǔ.
Ngoài tiếng Trung, tôi còn biết nói tiếng Anh.

4️⃣ 以外 / yǐwài / (danh từ) (dĩ ngoại): trừ, ngoài ra

工作以外,他还喜欢画画。
Gōngzuò yǐwài, tā hái xǐhuan huà huà.
Ngoài công việc, anh ấy còn thích vẽ tranh.

学习以外的时间,他都在锻炼身体。
Xuéxí yǐwài de shíjiān, tā dōu zài duànliàn shēntǐ.
Thời gian ngoài việc học, anh ấy đều rèn luyện thân thể.

5️⃣ 有用 / yǒuyòng / (tính từ) (hữu dụng): hữu ích, có ích

这个建议很有用。
Zhège jiànyì hěn yǒuyòng.
Lời khuyên này rất hữu ích.

这本书对我很有用。
Zhè běn shū duì wǒ hěn yǒuyòng.
Cuốn sách này rất có ích cho tôi.

[/hidden_content]

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button