Bài 12: PTHN Tổng hợp Sơ cấp 2 Tập 1 – Đó là “gối”, không phải “kim tiêm”

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Từ mới

1️⃣ 枕头 / zhěntou / (danh từ) (chẩm đầu): cái gối

我每天都要换枕头的套子。
Wǒ měitiān dōu yào huàn zhěntou de tàozi.
Tôi thay vỏ gối mỗi ngày.

这个枕头太软了,我不习惯。
Zhège zhěntou tài ruǎn le, wǒ bù xíguàn.
Cái gối này quá mềm, tôi không quen.

2️⃣ 针头 / zhēntóu / (danh từ) (châm đầu): kim tiêm

护士换了一个新的针头。
Hùshì huàn le yí gè xīn de zhēntóu.
Y tá đã thay một kim tiêm mới.

这个针头很细,不会太痛。
Zhège zhēntóu hěn xì, bú huì tài tòng.
Kim tiêm này rất nhỏ, sẽ không đau lắm.

3️⃣ 准 / zhǔn / (tính từ) (chuẩn): chuẩn, chính xác

他的发音很准。
Tā de fāyīn hěn zhǔn.
Phát âm của anh ấy rất chuẩn.

时间要抓得准一点儿。
Shíjiān yào zhuā de zhǔn yìdiǎnr.
Thời gian phải nắm cho chính xác hơn một chút.

4️⃣ 闹笑话 / nào xiàohua / (động từ) (nháo tiếu thoại): làm trò cười, gây chuyện cười, gây hiểu lầm

他说错话了,真是闹笑话。
Tā shuō cuò huà le, zhēn shì nào xiàohua.
Anh ấy nói sai, đúng là gây chuyện cười.

我不想在公众场合闹笑话。
Wǒ bù xiǎng zài gōngzhòng chǎnghé nào xiàohua.
Tôi không muốn làm trò cười nơi công cộng.

5️⃣ 被子 / bèizi / (danh từ) (bị tử): chăn, mền

晚上盖着厚被子很暖和。
Wǎnshàng gàizhe hòu bèizi hěn nuǎnhuo.
Đắp chăn dày vào buổi tối rất ấm áp.

她把被子叠得整整齐齐的。
Tā bǎ bèizi dié de zhěngzhěngqíqí de.
Cô ấy gấp chăn rất gọn gàng.

[/hidden_content]

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button